Bảng đơn vị đo độ dài và cách thức quy đổi Nhanh Chóng, Chính Xác

đơn vị đo độ dài nhỏ nhất là gì

đơn vị đo độ dài nhỏ nhất là gì

bảng đơn vị đo độ dài và cách thức quy đổi nhanh chóng, chính xác

bảng ơn vị đo ộ dài, cach thức ghi nhớ, quy ổi các ơn vị đo trong bảng này cùng nhiều bài tập vận dụng học sinh của chương trình liên quan đến nhiều lớp học cao hơn. nhằm giúp học sinh cách ghi nhớ, quy đổi và làm bài tập của bảng đơn vị đo độ dài, thpt sóc trăng đã chia sẻ bài viết sau.

i. bẢng ĐƠn vỊ Đo ĐỘ dÀi lÀ gÌ?

trước khi muốn tìm hiểu bảng đơn vị đo độ dài là gì, các bạn nên hiểu thế nào là đơn vị, thế nào là độ> dài.

bạn đang xem: bảng đơn vị đo độ dài và cách thức quy đổi nhanh chóng, chính xác

1. Đơn vị là gì?

Đơn vị là một đại lượng dùng để đo sử dụng trong toán học, vật lý, hóa học. và được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

ví dụ: chiếc bút này dài 2 cm. cm được là đơn vị, đọc là xăng-ti-mét.

2. Độ dài là gì?

Độ dài là khoảng cách giữa hai điểm cùng nằm trên một đường thẳng.

virgins: khoảng cách từ nhà đến trường dài 1km

3. Đơn vị đo độ dài là gì?

ví dụ: quãng đường từ nhà đến bưu điện huyện dài 5km. vậy 5 là độ dài, with km là đơn vị đo độ dài từ nhà đến bưu điện huyện.

ii. bẢng ĐƠn vỊ Đo ĐỘ dÀi

Bảng đơn vị đo độ dài và cách thức quy đổi Nhanh Chóng, Chính Xác

1. cách đọc bảng đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé

Đơn vị lớn nhất là ki-lô-mét(km) và đơn vị bé nhất là mi-li-mét(mm).

ta đọc như sau:

  • ki-lô-mét ( viết tắt là km): 1km = 10hm = 1000m
  • héc-tô-mét (viết tắt là hm): 1hm = 10dam = 100m
  • Đề-ca-mét (viết tắt là dam) : 1dam = 10m
  • mét (viết tắt là m): 1m = 10dm = 100cm = 1000mm
  • Đề-xi-mét (viết tắt là dm): 1dm = 10cm = 100mm
  • xen-ti-mét (viết tắt là cm): 1 cm = 10 mm
  • mi-li-mét (viết tắt là mm)
  • 2. cách ghi nhớ bảng đơn vị đo độ dài nhanh nhất

    muốn nhanh chóng ghi nhớ bảng đơn vị đo độ dài học sinh cần đọc đi đọc lại nhiều lần. khi đã ghi nhớ được rồi phải thường xuyên đọc lại, ôn tập lại. hoặc các bạn cũng có thể phổ thành một vài câu nhạc để “nghêu ngoao” hằng ngày sẽ dễ nhớ hơn.

    3. cách quy đổi đơn vị đo độ dài chuẩn nhất

    Để có thể thực hiện đổi đơn vị đo độ dài thì các bạn cần phải hiểu rõ được bản chất của phép đổi g. khi đã nắm ược bản chất thì các bạn chỉn dịch chuyển dấu phẩy sag trai hoặc blood pHải mỗi ơn vị đo liền sau nó là một chữ số ho hr ốc thê thêt chữ số 0 (nếu ến ến ến ế p>

    vậy có thể áp dụng những quy tắc sau để chuyển đổi:

    quy tắc 1: khi đổi từ đơn vị lớn hơn xuống đơn vị bé hơn liền kề, thì ta thêm vào số đó 1 chữ số ốốâ đ0 (n). nếu cách một đơn vị ở giữa ta thêm 2 số 0 và cách 2 đơn vị ta thêm 3 số 0 và tương tự….

    video:

    • 1m = 10dm
    • 1dm = 100mm
    • 70km = 70,000m
    • quy tắc 2: muốn đổi từ đơn vị nhỏ hơn sang đơn vị lớn hơn liền kề, thì chia số đó cho 10 (there is bớt số><ối/s)</si 1

      video:

      • 100 cm = 10 dm = 1 m
      • 23000km = 2300hm = 230dam = 23m
      • iii. cÁc dẠng toÁn bẢng ĐƠn vỊ Đo ĐỘ dÀi

        dẠng 1: Đổi đơn vị đo độ dài

        pHươNG PHAPP GIảI:

        ví dụ: Điền số vào chỗ trống

        1. 1000 m = … km
        2. 100 dm = …m
        3. 100 cm = … meter
        4. 100 m =… mm
        5. 10mm = …cm
        6. 4m 3cm = ………. cm
        7. 5m 8dm = ………. private message
        8. 5m 8cm = ………. cm
        9. hướng dẫn:

          1. 1000m = 1km
          2. 20km = 200hm
          3. 100dm = 10m
          4. 100 cm = 1 meter
          5. 100hm = 10000m
          6. 10mm = 1cm
          7. 4m 3cm = 400cm+3cm=403cm
          8. 15m 8dm = 150dm+8dm=158dm
          9. 5m 82cm = 500cm+82cm=582cm
          10. dạng 2: so sánh các đơn vị đo

            phương phap giải: học sinh cần học thuộc thứ tự bảng ơn vị đo, hiểu về cach quy ổi ể ổ ổi các ơn vị khác nhau ra cùng một ơ p>

            ví dụ: Điền các dấu “>” “<” hoặc “=” vào chỗ thích hợp

            1. 4m5cm … 500cm
            2. 5000m … 5km
            3. 3dm4cm … 15cm
            4. 500mm… 50cm
            5. 100 m… 20 dams
            6. 30dam5m…35hm
            7. hướng dẫn:

              Áp dụng bảng đơn vị đo ta có các đáp án như sau:

              1. 4m5cm được đổi ra cm là: 400cm + 5cm = 405cm. => 4m5cm < 500cm
              2. 5000m được đổi ra km là 5000m : 1000 = 5km. => 5000m = 5km
              3. 3dm4cm được đổi ra cm là: 30cm + 4cm = 34cm. => 3dm4cm > 15cm
              4. 500 mm được đổi ra cm là: 500 mm : 10 = 50 cm. => 500mm = 50cm
              5. 20dam được đổi ra m là: 20dam x 10 = 200m. => 100m < 20 holds
              6. ở phép asi sánh này do có 3 ơn vị đo nên khi thực hiện chúng ta cần phải lựa chọn 1 ơn vị chung ể ổ ổi các gii li>

                dạng 3: bài toán thực hiện phép tính

                phương phap giải: ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ. không giống nhau ra cùng đơn vị sau đó mới thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.

                ví dụ: thực hiện các phép tính sau:

                • 2m.4m = 8m
                • 130cm.2dm=13dm.2dm=26dm
                • iv. bÀi tẬp vẬn dỤng bẢng ĐƠn vỊ Đo ĐỘ dÀi

                  bai 1:

                  9 holds + 6 holds = ……

                  57hm – 25hm = ……

                  12 km × 4 = ……

                  8 holds + 5 holds = ……

                  27mm: 3 = ……

                  bai 2.

                  Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

                  8 hm = ….m 8 m = ….dm

                  9 hm = ….m 6 m = ….cm

                  7 holds = ….m 8 cm = ….mm

                  3 dam = ….m 4 dm = ….mm.

                  bai 3.

                  tính (theo mẫu):

                  32 grip x 3 = 96 grip 96 cam: 3 = 32 cm.

                  25m x 2 = 36hm : 3 =

                  15 km x 4 = 70 km: 7 =

                  34cm x 6 = 55dm : 5 =

                  bai 4: khoanh vào chữ cái trước câu trả lời sai

                  a) 9km 7hm = ……………

                  a. 97 hm b. 970 dam c. 907 dam d. 9700m

                  a) 5m 8dm = ……………

                  a. 58dm b.580cm c. 5800mm deep. 580mm

                  bai 2: yes?

                  11km 37m = …………. m 2045m = ………… km ……….. m

                  40m 5dm = ………….. dm 809dm = ……………. m ………….dm

                  3m 25cm = ……………cm 4205mm = …………..m………….mm

                  bai 5: tính

                  7m 23dm : 2= …… cm 9m 8dm 7cm : 3 = ……cm 9dm 30cm : 10 = …….cm

                  bai 6: dấu >; <; =

                  73m 8dm □ 7dam 83dm 23km 37m □ 23037m 602mm □ 3/5m

                  bài 7: một ôtô chạy 100km hết 13 lít xăng. hỏi cần bao nhiêu xăng khi ôtô chạy quãng đường 300000m.

                  bai 8: có hai sợi dây, sợi thứ nhất dài hơn sợi thứ hai 54m. nếu cắt đi 1200cm ở mỗi sợi thì phần còn lại của sợi thứ nhất gấp 4 lần phần còn lại của sợi thứ hai. hỏi ban đầu mỗi sợi dây dài bao nhiêu m?

                  bai 9: sợi dây màu xanh dài 200m, sợi dây màu đỏ ngắn hơn sợi dây màu xanh 2dm. hỏi cả hai sợi dây dài mấy đề-xi-mét?

                  bai 10: cuộn dây điện màu đen dài 2m35cm. cuộn dây điện màu vàng dài hơn cuộc dậy điện màu đen 5dm. hỏi cả hai cuộc dây điện dài mấy xen-ti-met?

                  vậy là các bạn vừa được tìm hiểu về bảng đơn vị đo độ dài: thứ tự, cách quy đổi cũng như các dạng toán thưp. hello vọng, bài viết hữu ích với bạn. cố gắng nắm vững kiến ​​thức này để bước sang những lớp học cao hơn nhanh chóng vận dụng bạn nhé! xem thêm phương pháp tính giá trị biểu thức nữa bạn nhé !

                  Đăng bởi: thpt sóc trăng

                  chuyên mục: giáo dục

READ  Lễ hội Đầm Ô Loan Phú Yên & những nét đặc biệt

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *