Tài sản cố định là gì? Khung thời gian khấu hao tài sản cố định

Tài sản cố định của doanh nghiệp là gì

Tài sản cố định của doanh nghiệp là gì

tài sản cố định là gì? khung thời gian khấu hao tài sản cố định

1. tài sản cố định là gì?

tài sản cố ịnh không cor quy ịnh chung mà Theo Thông tư 45/20 ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố. sản cố định như sau:

– tài sản cố định hữu hình

là những tư liệu lao ộng chủ yếu có hình vật chất thoả mé các tiêu chu ẩn cửa tàn cố ịnh hình, tham gia vào nhiều chu k kinh doan doan, vật kiến ​​trúc, máy mot phương tiện vận tải…

– tài sản cố định vô hình

là những tài sản không có hình thati vật chất, thể hiện một lượng giá trịã đã ược ầu tư tho phí liên quan trực tiếp tới đất sử dụng; chi phí về quyền phát hành, bằng phát minh, bằng sáng chế, bản quyền tác giả…

– tài sản cố định thuê tài chính

là những tscĐ mà doanh nghiệp thuê của công ty cho thuê tài chính. khi kết thúc thời hạn thuê, bên thuê ược quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo các điều kiện đ� Thuận Trong Hợp ồng Theuê tài chí chí. tổng số tiền thuê một loại tài sản quy ịnh tại hợp ồng thuê tài chynh ít nhất phải tương ương với giá trị của tài sản đó tại thời điểm k kp.

mọi tscĐ đi thuê nếu không thoả mãn các quy định nêu trên được coi là tài sản cố định thuê hoạt động.

– tài sản cố định tương tự

là tscĐ có công dụng tương tự trong cùng một lĩnh vực kinh doanh và có giá trị tương đương.

2. phân loại tài sản cố định của doanh nghiệp

the tike.

– tài sản cố ịnh dùng cho mục đích kinh doanh là những tài sản cố ịnh doanh nghiệp quản lý, sử dụng cho các mục đíh ch kinh doan.

+ Đối với tài sản cố định hữu hình, doanh nghiệp phân loại như sau:

loại 1: nhà cửa, vật kiến ​​trúc: là tài sản cố ịnh của doanh nghiệp ược hình thành sau qua trình thi công xy dựng như trụ sở việc, nhhhho, dựng như trụ sở sở việc, nhhhho, h. tháp nước, sân bãi, các công trình trang trí cho nhà cửa, đường xá, cầu cống, đường sắt, đường băng sân bay, cầu tầu, cắp.u

READ  y học cổ truyền

loại 2: máy móc, thiết bị: lànn bộ các loại máy móc, thiết bị dùng trong hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp như mác móc chuy -dùng, thiết nghi chuy -dùir khoan trong lĩnh vực dầu khí, cần cẩu, dây truyền công nghệ, những máy móc đơn lẻ.

loại 3: các thiết bị truyền dẫn như hệ thống thông tin, hệ thống điện, đường ống nước, băng tải.

loại 4: thiết bị, dụng cụn lý: là những thiết bị, dụng cụ dùng trong công tac quản lý ho , dụng cụ đo lường, kiểm tra chất lượng, máy hút ẩm, hút bụi, chống mối mọt.

loại 5: vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản pHẩm: là các vườn cây lâu nĂm như vườn cà pHê, vườn chè, vườn cao his, vườn cây quả, thảm cỏ, thảm cây xanh…; súc vật làm việc và/ hoặc cho sản phẩm như đàn voi, đàn ngựa, đàn trâu, đàn bò…

loại 6: các loại tài sản cố ịnh khác: lààn bộ các tài sản cố ịnh khác chưa liệt kê vào nĂm loại trên như tranh ảnh, tac phẩm nhệ Thuật.

+ tài sản cố ịnh vô hình: quyền sửng ất theo quy ịnh tại điểm đ khoản 2 điều 4 thông tư này, quyền phat hành, bằng sáng chế phát minh, tac pHẩm v ăm v. sản phẩm, kết quả củc cuộc biểu diễn nGhệ thuật, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sone, tín hiệu vệ tinh mang chương trình ược mã hoá, kiểu dáng công nghiệp, thi bí mật kinh doanh, nhãn hiệu, tên thương mại và chỉ dẫn địa lý, giống cây trồng và vật liệu nhân giống.

– tài sản cố ịnh dùng cho mục đích phúc lợi, sự nghiệp, an ninh, quốc phòng là những tài sản cố ịnh doanh nghiệp quản lý sửng choc đí đí đí đ phòng trong doanh nghiệp. các tài sản cố định này cũng được phân loại theo quy định tại điểm 1 nêu trên.

– tài sản cố ịnh bảo quản hộ, giữ hộ, cất giữ hộ là những tài sản cố ịnh doanh nghiệp bảo quản hộ, giữ hộ cho ơn vị khác ho có thẩm quyền.

– tuỳ thoo yêu cầu quản lý của từng doanh nghiệp, doanh nghiệp tự phân loại chi tiết hơn các tài sản cố ịnh của doanh nghiợp trong hệp <

READ  Doanh thu chưa thực hiện là gì? [Chi tiết 2022]

3. khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố định

khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố định quy định tại phụ lục 1 thông tư 45/2013/tt-btc quy định như sau:

danh mục các nhóm tài sản cố định

thời gian trích khấu hao tối thiểu (năm)

thời gian trích khấu hao tối đa (năm)

a – máy móc, thiết bị động lực

1. máy phát động lực

8

15

2. máy phát điện, thuỷ điện, nhiệt điện, phong điện, hỗn hợp khí.

7

20

3. máy biến áp và thiết bị nguồn điện

7

15

4. máy móc, thiết bị động lực khác

6

15

b – máy móc, thiết bị công tác

1. máy công cụ

7

15

2. máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng

5

15

3. may keo

6

15

4. máy dùng cho nông, lâm nghiệp

6

15

5. máy bơm nước và xăng dầu

6

15

6. thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại

7

15

7. thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hoá chất

6

15

8. máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành sứ, thuỷ tinh

10

20

9. thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác

5

15

10. máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in văn phòng phẩm và văn hoá phẩm

7

15

11. máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt

10

15

12. máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc

5

10

13. máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy

5

15

14. máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm

7

15

15. máy móc, thiết bị điện ảnh, and tế

6

15

16. máy móc, thiết bị viễn thông, thông tin, điện tử, tin học và truyền hình

3

15

17. máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm

6

10

18. máy móc, thiết bị công tác khác

5

12

19. máy móc, thiết bị dùng trong ngành lọc hóa dầu

10

20

20. máy móc, thiết bị dùng trong thăm dò khai thác dầu khí.

7

10

21. máy móc thiết bị xây dựng

8

15

22. cần cẩu

10

20

c – dụng cụ làm việc đo lường, thí nghiệm

1. thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học

READ  Làm sao để biết ai xem mục đáng chú ý trong Facebook của mình?

5

10

2. thiết bị quang học và quang phổ

6

10

3. thiết bị điện và điện tử

5

10

4. thiết bị đo và phân tích lý hoá

6

10

5. thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ

6

10

6. thiết bị chuyên ngành đặc biệt

5

10

7. các thiết bị đo lường, thí nghiệm khác

6

10

8. khuôn mẫu dùng trong công nghiệp đúc

2

5

d – thiết bị và phương tiện vận tải

1. phương tiện vận tải đường bộ

6

10

2. phương tiện vận tải đường sắt

7

15

3. phương tiện vận tải đường thuỷ

7

15

4. phương tiện vận tải đường không

8

20

5. thiết bị vận chuyển đường ống

10

30

6. phương tiện bốc dỡ, nâng hàng

6

10

7. thiết bị và phương tiện vận tải khác

6

10

e – dụng cụ quản lý

1. thiết bị tính toán, đo lường

5

8

2. máy móc, thiết bị thông tin, điện tử và phần mềm tin học phục vụ quản lý

3

8

3. phương tiện và dụng cụ quản lý khác

5

10

g – nhà cửa, vật kiến ​​​​trúc

1. nhà cửa loại kiên cố.

25

50

2. nhà nghỉ giữa ca, nhà ăn giữa ca, nhà vệ sinh, nhà thay quần áo, nhà để xe…

6

25

3. nhà cửa khác.

6

25

4. kho chứa, bể chứa; cầu, đường, đường băng sân bay; bãi đỗ, sân phơi…

5

20

5. kè, đập, cống, kênh, mương máng.

6

30

6. bến cảng, ụ triền đà…

10

40

7. các vật kiến ​​​​trúc khác

5

10

h – súc vật, vườn cây lâu năm

1. các loại súc vật

4

15

2. vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm.

6

40

3. thảm cỏ, thảm cây xanh.

2

8

i – các loại tài sản cố định hữu hình khác chưa quy định trong các nhóm trên.

4

25

k – tài sản cố định vô hình khác.

2

20

>>> xem thêm: tài sản cố định vô hình là gì? việc xác định nguyên giá tài sản cố định vô hình được quy định như thế nào?

nguyên tắc trích khấu hao tài sản cố định được quy định như thế nào? phương pháp trích khấu hao tài sản cố định?

mẫu biên bản thanh lý tài sản cố định dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ năm 2022 (mẫu 02-tscĐ)? quy trình theo dõi tài sản cố định được thực hiện thế nào?

ngọc nhi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *