7 Gấu bông đọc tiếng anh là gì mới nhất

Gấu bông trong tiếng anh đọc là gì

bạn đang xem: gấu bông đọc tiếng anh là gì

1.”thú nhồi bông” trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ anh việt:

– thú nhồi bông trong tiếng anh chúng ta có thúy ược sử dụng bởi các từ như soft toy, stuffed nhưng toy, zero toy, stuffed toy là từ mà ược sử dụng rộng rãi n.

– stuffed animal có phiên âm cách đọc trong cả anh-anh và anh-mỹ là /ˌstʌft ˈæn.ɪ.məl/.

– stuffed animal là danh từ nên nó có thể ứng ộc lập ể trở thành chủ ngữ của câu cũng như kết hợp với các danh từ và tính từ khác ểể ừ m.

– theo định nghĩa tiếng anh, ta có: stuffed animals are stuffed toys in which we stuff cloth, cotton or soft fibers into the shell in the shape of an animal such as a lion, a bear,… as well as some legendary pets like dragons, unicorns, etc. ..the stuffed animals are very soft. they come in a variety of different sizes, with the smallest being the size of a thumb and the largest being bigger than a house.

-dịch ra tiếng việt, ta có ịnh nghĩa thú nhồi bông là một loại ồ ồ chơi nhồi bông mà trong đó chún ta nhồi vải, bông hay cc sợo vìgà v. … cũng như một số linh vật huyền thoại như rồng, kỳ lân,… thú nhồi bông rất mềm mại. chúng có nhiều kích thước khác nhau với kích thước nhỏ nhất bằng ngón tay và lớn nhất cả thể là cả một ngôi nhà.

READ  Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ - Cách tính thuế giá trị gia tăng (P2)

hình ảnh minh họa thú nhồi bông trong tiếng anh.

– Để hiểu rõ hơn về thú nhồi bông trong tiếng anh, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu một số ví dụ anh-việt dưới đây:

Tony opened this box and found a small stuffed animal.

tony mở cái hộp đó ra và thấy một with thú nhồi bông nhỏ.

linda’s bed is covered with stuffed animals.

giường của linda được sắp xếp rất nhiều thú nhồi bông xung quanh.

Children and adults alike can bond with their stuffed animals, often sleeping or snuggling with them for comfort.

trẻ em cũng như người lớn có thể hình thenh mối liên hệ với thú nhồi bông của họ, thường xuyên ngủ hoặc ôm ấp chúsgể ưimá .

About half of Vietnamese adults report sleeping with stuffed animals and nearly half have kept their childhood toys.

xem thêm: các giai Đoạn bệnh parvo – bệnh parvovirus thường gặp Ở chó con

khoảng một nửa số người trưởng thành ở việt nam cho biết họ đã ngủ với thú nhồi bông và gần một nửa đã giữ ồi thời thơu của họ.

Teddy bears are my favorite stuffed animal.

những with gấu bông là loại đồ chơi thú nhồi bông yêu thích của tôi.

In 2020, the global market for stuffed animals was estimated to be $5.45 billion and growth in target consumers is expected to drive sales.

vào năm 2020, thị Trường thú nhồi bông toàn cầu ước tính ạt 5.45 tỷ đô mỹ, với sự tĂng trưởng về người tiêu dùng thì mục tiêu dựn sẽ thúc ẩ ẩNg sống.

READ  O trong tiếng anh là gì?

Despite his serious demeanor, Alex has a soft spot for cute things like stuffed animals.

mặc dù hằng ngày alex có một thái ộ nghiêm túc, nhưng anh ấy lại có một điểm yếu với những thứ dễ thương như thú bợi h.

what tony and alna do is dress up as stuffed animals and entertain people at sporting events.

những gì tony và alna làm là họ hóa trang thành thú nhồi bông và giải trí cho mọi người tại các sự kiện thể thao.

jeremy bought his girlfriend a stuffed animal to apologize for being late.

jeremy đã mua một with thú bông cho bạn gái để xin lỗi vì đã đến muộn.

hình ảnh minh họa thú nhồi bông trong tiếng anh.

2. một số từ và cụm từ liên quan đến thú nhồi bông trong tiếng anh:

– bạn biết không, ể cụ thể các loại thú nhồi bông, ta sẽ ể ể Filling Trước Danh Từ Chỉ with Vật Trong tiếng anh đó ngoài trừ gấu bông, mình sẽ Dùng chuyên biệt từ. Để hiểu rõ hơn về điều nay, chúng ta cùng đến với bảng sau nhé:

từ vựng

ý nghĩa

stuffed elephant

voi nhồi bông

stuffed giraffe

hươu cao cổ nhồi bông

stuffed dragon

rồng nhồi bông

stuffed unicorn

kỳ lân nhồi bông

stuffed cat

mèo nhồi bông

stuffed dog

chó nhồi bông

stuffed monkey

khỉ nhồi bông

stuffed pork

lợn nhồi bông

stuffed fish

cá nhồi bông

teddy bear

gấu nhồi bông

hình ảnh minh họa thú nhồi bông trong tiếng anh.

READ  Đau bụng dưới ở phụ nữ báo hiệu điều gì?

– bên cạnh đó, còn một số từ và cụm từ khác có liên quan đến từ vựng này, chúng ta cùng tìm hiểu xem chúng ta có gì nhé:

từ vựng

ý nghĩa

stuffed toys/stuffed toys/stuffed toys/stuffed toys

Đồ chơi nhồi bông

legendary creatures

sinh vật huyền thoại

cartoon characters

nhân vật hoạt hình

meaning

no

velvet

nhung

mohair

long t-shirt

trên đây là tổng hợp kiến ​​​​thức về thú nhồi bông trong tiếng anh. Between rằng qua bài viết này, mọi khó khăn, khúc mắc của các bạn về thú nhồi bông đã được studytienganh giải đáp. Ừng quên ể lại comment pHía dưới ể chung minh hiểu hơn về các bạn cũng như tục tục -phú và ạ nht.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *