Giấy công bố sản phẩm tiếng anh là gì? [Cập nhật 2022]

Giấy công bố sản phẩm tiếng anh là gì

1. giấy công bố sản phẩm tiếng anh là gì?

giấy công bố sản pHẩm là kết quả của thủc công bố sản pHẩm, cả với trường hợp tự công bố sản pHẩm hoặc đng ký công bối ối với cơ quan nhà nhà n Theo đó, tổ chức, ca nhân thực hiện các thủc cần thiết ể các sản pHẩm của mình, gồm sản pHẩm, thực phẩm nhập khẩu ha sản xuất Trong nước phéc lưu hà thùnh Thnh Thnh mục đích của giấy công bố sản pHẩm là ảm bảo tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, ảm bảo an toàn cho người dùng và sửng sảnnm và là că ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể

từ ịnh nghĩa này, có thể hiểu giấy công bố sản pHẩm tiếng anh là kết quả của thủ tục công bố sản pHẩm, cả với trường hợp tự công bốn sả đối với cơ quan nhà nước có thẩm quyền được quy định đối với từng sản phẩm do mình quản lý. Theo đó, tổ chức, ca nhân thực hiện các thủc cần thiết ể các sản pHẩm của mình, gồm sản pHẩm, thực phẩm nhập khẩu sản xuất Trong nước phép lưu hr Thông thường, mục đích của giấy công bố sản phẩm tiếng anh

bản tự công bố sản phẩm tiếng anh là: self-declaration of product

giấy đăng ký bản công bố sản phẩm tiếng anh là: product disclosure

công bố sản phẩm, hay còn hiểu là công bố chất lượng sản phẩm là một trong các nghĩa vụ của các cá nhân, tổ chức, doanh nghi. mời bạn đọc theo dõi chi tiết tại bài viết: thủ tục công bố sản phẩm

2. một số thủ tục liên quan đến công bố sản phẩm tiếng anh

2.1 hồ sơ công bố sản phẩm tiếng anh, bao gồm các giấy tờ sau nhưng được dịch sang tiếng anh và có công chứng:

Đối với hồ sơ tự công bố sản phẩm

– bản tự công bố sản phẩm theo mẫu số 01 phụ lục i ban hành kèm theo nghị định 15/2018/nĐ-cp

– phiếu kết quả kiểm nghiệm an toàn thực phẩm của sản phẩm trong thời hạn 12 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ được cấp bởi phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm được công nhận phù hợp iso 17025 gồm các chỉ tiêu an toàn do bộ y tế ban hành theo nguyên tắc quản lý rủi ro phù hợp với quy ịnh của quốc tế hoặc các chỉ tiêu an toàn các quhuẩn, tiêu chuứng do Ʃn. chưa có quy định của bộ and tế (bản chính hoặc bản sao chứng thực)

– các giấy tờ khác nếu có phát sinh

Đối với hồ sơ của sản phẩm nhập khẩu phải đăng ký

– bản công bố sản phẩm được quy định tại mẫu số 02 phụ lục i ban hành kèm theo nghị định 15/2018/nĐ-cp

– giấy chứng nhận lưu hành tự do (free sale certificate) Hoặc giấy chứng nhận xuất khẩu (export certificate) Hoặc giấy chứng nhận and tế (health certificate) nội dung bảo ảm an toàn cho người sử dụng hoặc ược bán tự do tại thị trường của nước sản xuất/xuất khẩu (hợp hóợp phÁn) </

– phiếu kết quả kiểm nghiệm an toàn thực phẩm của sản phẩm trong thời hạn 12 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ được cấp bởi phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm được công nhận phù hợp iso 17025 gồm các chỉ tiêu an toàn do bộ y tế ban hành theo nguyên tắc quản lý rủi ro phù hợp với quy ịnh của quốc tế hoặc các chỉ tiêu an toàn các quhuẩn, tiêu chuứng do Ʃn. chưa có quy định của bộ and tế (bản chính hoặc bản sao chứng thực)

READ  Chú Đại Bi 7 biến là gì? Nên tụng niệm Chú Đại Bi bao nhiêu biến chú? Lợi ích

– bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố phần của sản pHẩm ể làm công dụng cho sản phẩm thì liều sửng hàng ngày của sản pHẩm tối thiểu phải lớn hơn hoặc bằng 15% lượng sửng dụng thành pHần đó đó đ

– giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (gmp) hoặc chứng nhận tương đương trong trường hợp sản phẩm nhập khẩu là thực phẩm bảo vệ sức khỏe áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 (bản có xác nhận của tổ chức, cá nhân)

Đối với hồ sơ của sản phẩm sản xuất trong nước phải đăng ký

– bản công bố sản phẩm được quy định tại mẫu số 02 phụ lục i ban hành kèm theo nghị định 15/2018/nĐ-cp

– phiếu kết quả kiểm nghiệm an toàn thực phẩm của sản phẩm trong thời hạn 12 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ được cấp bởi phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm được công nhận phù hợp iso 17025 gồm các chỉ tiêu an toàn do bộ y tế ban hành theo nguyên tắc quản lý rủi ro phù hợp với quy ịnh của quốc tế hoặc các chỉ tiêu an toàn các quhuẩn, tiêu chuứng do Ʃn. chưa có quy định của bộ and tế (bản chính hoặc bản sao chứng thực)

– bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố phần của sản pHẩm ể làm công dụng cho sản phẩm thì liều sửng hàng ngày của sản pHẩm tối thiểu phải lớn hơn hoặc bằng 15% lượng sửng dụng thành pHần đó đó đ

– Giấy chứng nhận cơ sở ủ điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp cơ sở thuộc ối tượng pHải cấp giấy chứng nhận cơ sở ủ đ đuều an Thựn cổn c ứ ị ị ị ị ị ị , cán nhân)

– Giấy chứng nhận cơ sở ủ điều kiện an toàn thực phẩm ạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP) Trong trường hợp sản phẩm sản xuất trong nước là thực pHẩm năm 2019 (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân)

Đối với hồ sơ là sản phẩm dược, mỹ phẩm phải đăng ký công bố

– phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm (02 bản) kèm theo dữ liệu công bố (bản mềm của phiếu công bố);

– Bản Sao Giấy chứng nhận đĂng ký kinh doanh của tổ chức, ca nhân chịu trach nhiệm ưa sản pHẩm ra thị trường (có chữ ký và đegon dấu của doanh nghiệp). TRườNG HợP Mỹ PHẩM SảN XUấT TRONG NướC Mà Tổ CHứC, CAR NHâN CHịU TRCH NHIệM ưA SảN PHẩM RA THị TRườNG KHôNG PHảI Là NHà SảN XUấT THìIE THANN CựT S SATS lệ)

– Bản Chính Hoặc Bản Sao Có Chứng Thực hợp lệ giấy ủy quyền của nhà sản xuất hoặc chủ sở hữu sản pHẩm ủy quyền chức chức, ca nhân chịu trach nhiệm ư phẩm tại việt nam (áp dụng ối với mỹ phẩm nhập khẩu và mỹ phẩm sản xuất trong nước mà tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm ưa sảnntm ra thịng khôôôt. Ối với sản phẩm nhập khẩu thì giấy uỷ quyền phải là bản có chứng thực chữ ký và ược hợp phaph ho lnh sự Theo quy ịnh của phap luật, trừng hợ sự ướ ước my. -byt

READ  Bằng lái xe quốc tế IAA và những điều cần biết

– giấy chứng nhận lưu hành tự do (cfs)

2.2 cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ giấy phép công bố sản phẩm

  1. Đối với nơi nộp sản phẩm tự công bố sẽ có kết quả là bản tự công bố sản phẩm bằng tiếng anh
  2. – phương tiện thông tin đại chúng; trang thông tin điện tử của mình; niêm yết công khai tại trụ sở của tổ chức, cá nhân

    – công bố trên hệ thống thông tin dữ liệu cập nhật về an toàn thực phẩm hoặc trên trang thông tin điện tử của cơ quan tiếp nhận do >

    1. Đối với nơi nộp sản phẩm công bố đăng ký sẽ có kết quả là giấy phép công bố sản phẩm
    2. – bộ and tế ối với thực pHẩm bảo vệc khỏe, phụ gia thực phẩm hỗn hợp công dụng mới, pHụ gia thực pHẩm chưa có danh danh mục phụ gia ược pHép sử dhng thng thng thng Thực Thưởc ThưởM /p>

      – cơ quan quản lý nhà nướccc có thank you tui

      1. Đối với sản phẩm là dược, mĩ phẩm kết quả sẽ là giấy công bố mỹ phẩm hoặc phiếu công bố sản phẩm mm ph

        – Đối với mỹ phẩm nhập khẩu: nộp tại cục quản lý dược – bộ and tế.

        – Đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước:nộp tại sở y tế nơi đặt nhà máy sản xuất. sản phẩm mỹ phẩm được sản xuất, đóng gói từ bán thành phẩm nhập khẩu được coi như sản phẩm sản xuƥt trong

        – Đối với mỹ phẩm kinh doanh trong phạm vi khu thương mại công nghiệp thuộc khu kinh tế cửa khẩu mộc bài, tỉnh tây ninh thực hiện công bố tại ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu mộc bài; mỹ phẩm kinh doanh trong phạm vi khu kinh tế – thương mại ặc biệt lao bảo, tỉnh quảng trị thực hiện công bố tại ban quản lý khu khu khu tế quế tế quỿ>

        3. mẫu giấy phép công bố sản phẩm tiếng anh

        mẫu số 01 phụ lục i ban hành kèm theo nghị định 15/2018/nĐ-cp như sau:

        form no. 01

        socialist republic of vietnam

        independence – freedom – happiness

        ————-

        product disclosure

        no: ………………. / company name / year of publication

        1. information about organizations and individuals that self-declare products
        2. name of organization or individual: ……………………………………. …………………………………………….. ……….

          address: ……………………………………….. ………………………………………….. …………………….

          phone: fax: …………………….. ……………….

          email………………………………………….. ………………………………………….. …………………… ….

          business code: …………………………………… ………………………………………….. ………………

          number of certificate of eligibility for food safety: ……………… .. date of issue / place of issue: …………. (for establishments subject to the issuance of the certificate of eligibility for food safety as prescribed).

          1. product information
          2. product name: …………………………………….. ………………………………………….. ………………
          3. ingredients: ……………………………………………………………………………….. ……………………
          4. shelf life of the product: ……………………………….. ………………………………………….
          5. packing specifications and packing materials: … ……………………………….
          6. name and address of the manufacturer of the product (if contracting the manufacturer):
          7. ………………………………………….. …………………………………….. ………………………… ……..

            iii. product label sample (attached to product label sample or expected product label sample)

            requirements for food safety

            food producers and traders comply with food safety requirements in accordance with:

            – national technical regulation no….; or

            circulars of ministries and branches; or

            – local technical regulations; or

            – national standards (in the absence of national technical regulations, circulars of ministries and local technical regulations); or

            international commission for food standards (codex), regional standards, foreign standards (in the absence of national technical regulations, circulars of ministries, method of technical regulations, national standard); or

            – attached standards of the manufacturer (in the absence of national technical regulations, circulars of ministries, local technical regulations, national standards, standards of the national food standards committee codex, regional standards, foreign standards).

            We undertake to fully comply with the provisions of the law on food safety and take full responsibility for the legality of the advertisement and the quality and safety of food for the published product. ./.

            ………………, day…. month…. year……..

            4. câu hỏi thường gặp

            sản phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm?

            điều 6 nghị ịnh số 15/2018/nđ-cp quy ịnh chi tiết và thi hành một số điều của luật an toàn vệ sinh thực phẩm quy ịnh tổc, cá nhân sản xuất, kinhmnhm quhẩmnhhhhm thým thým thým thýmnhmnhhm thým thýmnh thanhm bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây:

            1. thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng and học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt.

            2. sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

            3. pHụ gia thực pHẩm hỗn hợp công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục pHụ gia ược pHép sửng dụng trong thực phẩm hoặc không đ /p>

              cơ quan tiếp nhận hồ sơ bao gồm nhưng nơi nào?

              • bộ trưởng bộ and tế quy định;
              • nộp ến cơ quan quan quản lý nhà nước có cr tẩm quyền do ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉnh ối với thực phẩm Dinh dưỡng and học, thựm dùngngngngng chế ì ặ ặ ặ ặ ặ ặ 36 tháng tuổi;
              • Trong trường hợp tổ chức, ca nhân sản xuất nhiều loại thực phẩm thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ đĂng ký bản công bố sản pHẩa củ bộ and tế v NHNT ủ NHN NHNT NHN NHNT NHNT NHNT NHNT NHNT NHNT NHNT NHNT NHNT NHT NHT NHT NHNT NHT NHT NHT NHT NHT NHT NHT NHT NHT NHT NHT NHT NHT NHT DâN DâN CấP sơ ến bộ y tế hoặc sản phẩm thuộc thẩm quyn ti tp nhận hồ sơ đ đ đ đ đ ế ế ế ế ế ế ế ế ế ế ế ế ế ế. .
              • thẩm định hồ sơ đăng ký như thế nào?

                <p Trong Danh MụC Phụ Gia ượC PHÉP Sử DụNG HOặC KHông đUng ối TượNG SửNG TRONG THựC PHẩM DO BộR TRưởNG Bộ AND Tế QUY ịNH, THựC PHẩM DINH DưỡNG AND HọC, THựC PHẩM CHO TRẻ ếN 36 THANG TUổI ượC THựC HIệN TRONG THờI HạN 07 NGàY Làm Việc Kể Từ NGày NHậN ủ Hồ Sơ HợP Lệ.Hồ Sơ đĂNG Ký BảN Công Bố SảN PHẩM ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

                ¿hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đối với sản phẩm nhập khẩu gồm những gì?

                1. bản công bố sản phẩm theo mẫu;

                  In XT XT XT XT XT XT XT XT XT XT XT XT /XUấT KHẩU CấP CO NộI DUNG BảO ảM AN TO NEG NGườI SửNG HOặC ượC ượC BAN Tự DO TạI THị TRườNG CủA NướC SảN XUấT /XU

                2. phiếu kết quả kiểm nghiệm an toàn thực phẩm của sản phẩm (bản chính hoặc bản sao chứng thực);

                  In phần của sản pHẩm ể làm công dụng cho sản phẩm thì liều sửng hàng ngày của sản pHẩm tối thiểu phải lớn hơn hoặc bằng 15% lượng sửng dụng thành pHần đin tổ chức, cá nhân).

READ  Trung gian tài chính là gì? (cập nhật 2022)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *