Thành lập công ty tiếng Anh là gì? Thuật ngữ tiếng Anh về đăng ký doanh nghiệp

Giấy phép thành lập công ty tiếng anh là gì

Giấy phép thành lập công ty tiếng anh là gì

những ai đang muốn phát triển kiển ​​thức về kinh tế, kinh doanh nên bắt đầu với việc tìm hiểu các thuật ngữ tiếng anh vhl thàp. biết các thuật ngữ này sẽ giúp các bạn hiểu thêm về môi trường kinh doanh và nâng cao kỹ năng phân tích các vấn đề kinh tế. trong bài viết này hãy cùng tinlaw tìm hiểu thành lập công ty tiếng anh là gì? và những thuật ngữ tiếng anh về đăng ký kinh doanh thường đsp

thank you lập công ty, thank you lập doanh nghiệp tiếng anh là gì?

  • thành lập doanh nghiệp: business creation
  • thành lập công ty: establishment of the company
  • Đăng ký công ty: company registration
  • mở công ty: starting a business
  • doanh nghiệp mới: new business
  • giấy chứng nhận thành lập công ty: certificate of incorporation
  • giấy phép kinh doanh: commercial licenses
  • ngày kỷ niệm thành lập công ty: corporate anniversary
  • một số thuật ngữ tiếng anh về đăng ký doanh nghiệp

    tinlaw xin cung cấp thêm các từ và cụm từ tiếng anh về đăng ký thành lập công ty, những ai đang học về kinh tếc có mong mum.

    stt

    tiẾng viỆt

    tiẾng anh

    1

    quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp và quản lý doanh nghiệp

    the rights to establish, contribute capital, purchase shares/participations and manage companies

    2

    hợp đồng đăng ký trước

    pre-registration contracts

    3

    Đơn đăng ký sở hữu duy nhất

    application for registration of a sole proprietorship

    4

    Đơn đăng ký công ty hợp danh

    application for registration of a company

    5

    hồ sơ đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn

    application for registration of a limited liability company

    6

    hồ sơ đăng ký thành lập công ty cổ phần

    application for registration of a joint-stock company

    7

    nội dung mẫu đơn đăng ký doanh nghiệp

    content of the company registration application form

    8

    Điều lệ công ty.

    the statutes of the company.

    9

    danh sách thành viên / thành viên hợp danh của công ty trách nhiệm hữu hạn / công ty hợp danh; danh sách cổ đông sáng lập và cổ đông nước ngoài của công ty cổ phần

    list of members/partners of a partnership/limited liability company; list of founding shareholders and foreign shareholders of a joint-stock company

    10

    thủ tục đăng ký doanh nghiệp

    company registration procedures

    11

    cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

    issuance of the company registration certificate

    12

    nội dung giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

    content of the company registration certificate

    13

    số nhận dạng doanh nghiệp (eid)

    company identification number (eid)

    14

    Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

    register company registration certificate revisions

    15

    thong báo thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp

    notification of changes in company registration information

    16

    công bố thông tin đăng ký doanh nghiệp

    publication of business registration information

    17

    cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp

    provision of business registration information

    18

    tài sản gop vốn

    assets contributed

    19

    chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn

    transfer of ownership of the contributed assets

    20

    Định giá tài sản gop vốn

    valuation of the assets contributed

    21

    tên doanh nghiệp

    company names

    22

    các hành vi bị nghiêm cấm đặt tên doanh nghiệp

    prohibited acts of naming companies

    23

    tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt

    foreign language company name and abbreviated name

    24

    tên chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

    names of branches, representative offices and business locations

    25

    tên giống nhau và giống nhau đến mức gây nhầm lẫn

    identical and confusingly similar names

    26

    trụ sở chính của doanh nghiệp

    company headquarters

    27

    with dấu của doanh nghiệp

    company stamps

    28

    chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp

    branches, representative offices and business locations of a company

    29

    Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện; thông báo về địa điểm kinh doanh

    registration of branches and representative offices; business location notification

    30

    cÔng ty trÁch nhiỆm hỮu hẠn

    limited liability companies

    31

    công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

    multi-person limited liability companies

    32

    góp vốn thành lập công ty và cấp giấy chứng nhận phần vốn gop

    capital contribution to establish the company and issuance of the capital contribution certificate

    33

    Đăng ký thành viên

    member registration

    34

    quyền của thành viên hội đồng thành viên

    rights of members of the board of partners

    35

    nghĩa vụ của thành viên hội đồng thành viên

    obligations of the members of the board of directors

    36

    mua lại cổ phần

    repurchase of shares

    37

    chuyển nhượng cổ phần

    bet transfer

    38

    giải quyết tiền đặt cọc trong một số trường hợp đặc biệt

    settlement of bets in some special cases

    39

    cơ cấu tổ chức

    organizational structure

    40

    hội đồng thành viên

    the board of members

    41

    chủ tịch hội đồng thành viên

    chairman of the board of partners

    42

    triệu tập họp hội đồng thành viên

    call for meetings of the board of directors

    43

    Điều kiện và thủ tục tiến hành họp hội đồng thành viên

    conditions and procedures for holding meetings of the board of directors

    44

    nghị quyết, quyết định của hội đồng thành viên

    resolutions and decisions of the board of directors

    45

    biên bản họp hội đồng thành viên

    minutes of meetings of the board of partners

    46

    thủ tục thông qua nghị quyết, quyết định của hội đồng thành viên bằng phiếu điều tra

    procedures for the ratification of agreements and decisions of the shareholders’ meeting through a survey questionnaire

    47

    hiệu lực của nghị quyết, quyết định của hội đồng thành viên

    effect of the resolutions and decisions of the board of partners

    48

    giám đốc / tổng giám đốc

    the director/general manager

    49

    Điều kiện đảm nhiệm chức vụ giám đốc / tổng giám đốc

    requirements to hold the position of director/general manager

    50

    kiểm soát viên và ban kiểm soát

    controllers and the controller board

    51

    tiền lương, thù lao, tiền thưởng và lợi ích khác của chủ tịch hội đồng thành viên, giám đốc / tổng giám đốc và ngườh>

    salaries, remunerations, bonuses and other benefits of the chairman of the board, director/CEO and other executives

    52

    hợp đồng và giao dịch phải được hội đồng thành viên chấp thuận

    contracts and transactions subject to the approval of the board of members

    53

    tăng, giảm vốn điều lệ

    increase, decrease in share capital

    54

    Điều kiện phân chia lợi nhuận

    conditions for profit sharing

    55

    jue hồi vốn hoàn trả hoặc lợi nhuận được chia

    capital recovery returned or profit distributed

    56

    trách nhiệm của chủ tịch hội ồng thành viên, giám ốc / tổng giám ốc, người điều hành khác, người ại diện theo pháp so / luận viá p>

    responsibilities of the chairman of the board, the director/general director, other executives, legal representatives and auditors

    57

    nộp đơn kiện giám đốc điều hành

    filing lawsuits against executives

    58

    tiết lộ thông tin

    information disclosure

    59

    công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

    single-person limited liability companies

    60

    góp vốn thành lập công ty

    provide capital to set up the company

    61

    quyền của chủ sở hữu

    owner’s rights

    62

    nghĩa vụ của chủ sở hữu

    obligations of the owner

    63

    thực hiện quyền của chủ sở hữu trong trường hợp đặc biệt

    exercise of owner rights in special cases

    64

    cơ cấu tổ chức của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu

    organizational structure of a sole proprietor limited liability company owned by an organization

    65

    hội đồng thành viên

    the board of members

    66

    chủ tịch công ty

    the president of the company

    67

    giám đốc / tổng giám đốc

    the director/general manager

    68

    trách nhiệm của thành viên hội đồng thành viên, chủ tịch công ty, giám đốc hoặc tổng giám đốc, người điều hành khác vmà so kip>

    responsibilities of the members of the board of directors, the president of the company, the director/general director, the other executives and the controllers

    69

    tiền lương, tiền thưởng và lợi ích khác của người điều hành công ty và kiểm soát viên

    salaries, bonuses and other benefits of company executives and controllers

    70

    cơ cấu tổ chức của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do một cá nhân làm chủ sở hữu

    organizational structure of a sole proprietorship limited liability company owned by an individual

    71

    hợp đồng và giao dịch giữa công ty và những người có liên quan

    contracts and transactions between the company and related parties

    72

    tăng, giảm vốn điều lệ

    increase, decrease in share capital

    73

    doanh nghiỆp nhÀ nƯỚc

    state-owned companies

    74

    Áp dụng các quy định đối với doanh nghiệp nhà nước

    application of the regulations on state companies

    75

    cơ cấu tổ chức

    organizational structure

    76

    hội đồng thành viên

    the board of members

    77

    quyền và nghĩa vụ của hội đồng thành viên

    rights and obligations of the board of members

    78

    các yêu cầu đối với thành viên hội đồng thành viên

    requirements that must be met by members of the board of directors

    79

    miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên hội đồng thành viên

    dismissal, dismissal of board members

    80

    chủ tịch hội đồng thành viên

    chairman of the board of partners

    81

    quyền và nghĩa vụ của thành viên hội đồng thành viên

    rights and obligations of the members of the board of partners

    82

    trách nhiệm của chủ tịch và các thành viên khác của hội đồng thành viên

    responsibilities of the president and other members of the board of directors

    83

    quy chế làm việc, điều kiện và thủ tục tiến hành họp hội đồng thành viên

    work regulations, conditions and procedures for holding meetings of the board of directors

    84

    chủ tịch công ty

    the president of the company

    85

    giám đốc / tổng giám đốc và các phó giám đốc / tổng giám đốc

    the director/general director and the deputy directors/general directors

    86

    các yêu cầu mà giám đốc / tổng giám đốc phải đáp ứng

    requirements that the director/general manager must meet

    87

    miễn nhiệm, cách chức giám đốc / tổng giám đốc, người điều hành khác và kế toán trưởng

    dismissal, dismissal of director/CEO, other executives and chief accountant

    88

    kiểm soát viên và ban kiểm soát

    controllers and the controller board

    89

    nghĩa vụ của ban kiểm soát

    obligations of the board of controllers

    90

    quyền của ban kiểm soát

    controllers board rights

    91

    quy chế làm việc của ban kiểm soát

    work regulations of the board of controllers

    92

    trách nhiệm của kiểm soát viên

    responsibilities of controllers

    93

    miễn nhiệm và bãi nhiệm kiểm soát viên và kiểm soát viên trưởng

    removal and dismissal of the controllers and the main controller

    94

    công bố thông tin định kỳ

    regular disclosure of information

    95

    tiết lộ thông tin không thường xuyên

    irregular disclosure of information

    96

    cÔng ty cỔ phẦn

    stock companies

    97

    vốn của công ty cổ phần

    capital of a public limited company

    98

    thanh toán mua cổ phần đã đăng ký khi đăng ký doanh nghiệp

    payment of subscribed shares in the company registry

    99

    các loại cổ phần

    types of actions

    100

    quyền của cổ đông phổ thông

    rights of ordinary shareholders

    101

    cổ phiếu có quyền biểu quyết siêu cao và quyền của người sở hữu chúng

    shares with supervote and rights of their holders

    102

    cổ phần ưu đãi tham gia và quyền của người sở hữu chúng

    preferred participation shares and rights of their holders

    103

    cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của người sở hữu chúng

    redeemable preference shares and rights of their holders

    104

    nghĩa vụ của cổ đông

    shareholders’ obligations

    105

    cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập

    common shares of the founding shareholders

    106

    chứng chỉ cổ phiếu

    shared certificate

    107

    sổ đăng ký cổ đông

    registration of shareholders

    108

    chào bán cổ phiếu

    offering shares

    109

    chào bán cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu

    offer of shares to existing shareholders

    110

    phát hành cổ phiếu riêng lẻ

    private placement of shares

    111

    ban cổ phần

    sale of shares

    112

    chuyển nhượng cổ phần

    transfer of shares

    113

    phát hành trái phiếu riêng lẻ

    private placement of bonds

    114

    thủ tục phát hành trái phiếu riêng lẻ và chuyển nhượng trái phiếu riêng lẻ

    procedures for conducting private placement of bonds and transfer of private placement bonds

    115

    quyết định phát hành trái phiếu riêng lẻ

    decide on private placement of bonds

    116

    mua cổ phiếu và trái phiếu

    buy stocks and bonds

    117

    mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông

    repurchase of shares at the request of the shareholders

    118

    mua lại cổ phần theo quyết định của công ty

    repurchase of shares by decision of the company

    119

    Điều kiện thanh toán và xử lý cổ phần mua lại

    payment terms and settlement of repurchased shares

    120

    trả cổ tức

    payment of dividends

    121

    trả lại các khoản thanh toán cho cổ phiếu đã mua lại hoặc cổ tức

    return of payments for repurchased shares or dividends

    122

    cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần

    organizational structure of a public limited company

    123

    quyền và nghĩa vụ của gms

    rights and obligations of gms

    124

    Đại hội đồng cổ đông

    general meetings of shareholders

    125

    triệu tập gms

    gms call

    126

    danh sách cổ đông có quyền tham gia ĐhĐcĐ

    list of shareholders entitled to participate in the gms

    127

    chương trình nghị sự của gms

    gms agenda

    128

    lời mời tham dự gms

    gms invitations

    129

    thực hiện quyền tham dự gms

    exercise of the right of assistance to the gms

    130

    Điều kiện để tiến hành gms

    conditions for carrying out the gms

    131

    giao thức họp và biểu quyết

    meeting and voting protocols

    132

    phương thức phê chuẩn các nghị quyết của Đại hội đồng quản trị

    methods to ratify gms resolutions

    133

    Điều kiện phê chuẩn các nghị quyết của ĐhĐcĐ

    conditions for ratification of gms resolutions

    134

    quyền lực và phương pháp phê chuẩn các nghị quyết của gms bằng khảo sát bảng câu hỏi

    power and way to ratify the resolutions of the gms through survey questionnaire

    135

    bien bản của gms

    minutes from gms

    136

    yêu cầu hủy bỏ hiệu lực của một nghị quyết của gms

    requesting the annulment of a gms resolution

    137

    hiệu lực của nghị quyết của gms

    effect of gms resolution

    138

    hội đồng quản trị

    the board of directors

    139

    nhiệm kỳ và số lượng thành viên hội đồng quản trị

    term of office and number of members of the board of directors

    140

    cơ cấu tổ chức và các yêu cầu mà thành viên hội đồng quản trị phải thực hiện

    organizational structure and requirements that must be fulfilled by the members of the board of directors

    141

    chủ tịch hội đồng quản trị

    the chairman of the board of directors

    142

    các cuộc họp của hội đồng quản trị

    meetings of the board of directors

    143

    bien bản họp hội đồng quản trị

    minutes of board of directors meetings

    144

    quyền đối với thông tin của thành viên hội đồng thành viên

    information rights of the members of the board of directors

    145

    miễn nhiệm, thay thế và bổ sung thành viên hội đồng quản trị

    dismissal, substitution and incorporation of members of the board of directors

    146

    Ủy ban kiểm toán

    audit committee

    147

    giám đốc / tổng giám đốc

    the director/general manager

    148

    tiền lương, thù lao, tiền thưởng và lợi ích khác của thành viên hội đồng quản trị và giám đốc / tổng giám đốc

    salaries, remunerations, bonuses and other benefits of the members of the board of directors and the director/CEO

    149

    tiết lộ lợi ích liên quan

    disclosure of related interests

    150

    trách nhiệm của người điều hành công ty

    responsibilities of company executives

    151

    quyền khởi kiện hội đồng quản trị và giám đốc / tổng giám đốc

    rights to file lawsuits against the board of directors and the director/CEO

    152

    phê duyệt các hợp đồng và giao dịch giữa công ty và những người có liên quan

    approve contracts and transactions between the company and related parties

    153

    ban kiểm soát

    board of auditors

    154

    các yêu cầu mà kiểm soát viên phải đáp ứng

    requirements that drivers must meet

    155

    quyền và nghĩa vụ của ban kiểm soát

    rights and obligations of the board of controllers

    156

    quyền đối với thông tin của ban kiểm soát

    controllers board information rights

    157

    tiền lương, tiền thưởng và các quyền lợi khác của kiểm soát viên

    salaries, bonuses and other benefits of controllers

    158

    trách nhiệm của kiểm soát viên

    responsibilities of controllers

    159

    miễn nhiệm kiểm soát viên

    removal of controllers

    160

    nộp báo cáo hàng năm

    annual reporting

    161

    tiết lộ thông tin

    information disclosure

    162

    Đối tác

    associations

    163

    cÔng ty hỢp danh

    associations

    164

    góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn gop

    capital contribution and issuance of the capital contribution certificate

    165

    tài sản của công ty hợp danh

    the assets of a company

    166

    hạn chế của thành viên hợp danh

    limitations of general partners

    167

    quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh

    rights and obligations of general partners

    168

    hội đồng thành viên

    the board of partners

    169

    triệu tập các cuộc họp của hội đồng thành viên

    call for meetings of the board of partners

    170

    quản trị kinh doanh của công ty hợp danh

    business administration of companies

    171

    chấm dứt thành viên hợp danh

    termination of general partners

    172

    kết nạp thành viên mới

    admission of new members

    173

    quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh

    rights and obligations of limited partners

    174

    doanh nghiỆp tƯ nhÂn

    sole proprietorships

    175

    sở hữu độc quyền

    sole proprietorships

    176

    vốn của các công ty sở hữu riêng

    capital of sole proprietorships

    177

    quản lý các công ty độc quyền

    management of sole proprietorships

    178

    cho thuê quyền sở hữu riêng

    leasing a sole proprietorship

    179

    bán quyền sở hữu duy nhất

    selling a sole proprietorship

    180

    thực hiện quyền của chủ sở hữu trong những trường hợp đặc biệt

    exercise of owner rights in special cases

    tư vấn thành lập doanh nghiệp tinlaw vừa giải đáp xong câu hỏi thành lập công ty tiếng anh là gì? chúng tôi còn cung cấp thêm nhiều thuật ngữ khác liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. chúc các bạn học tốt!

    gọi ngay: 1900 633 306

READ  Tờ khai hải quan tiếng Anh là gì? - Luật ACC

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *