Hệ thống phòng cháy, chữa cháy trong tiếng anh là gì?

Hệ thống chữa cháy tiếng anh là gì

Hệ thống chữa cháy tiếng anh là gì

tìm hiểu những từ vựng tiếng anh về hệ thống phòng cháy, chữa cháy nói chung và công tác phòng cháy, chữa cháy nó rii , chữa cháy. so với nhiều quốc gia trên thế giới, chúng ta vẫn chưa thực sự nhận thức đầy đủ về tầm quan trọng của phòng ữ. chuyên ngành phòng cháy, chữa cháy ở việt nam hiện đang phát triển. tài liệu nghiên cứu về phòng cháy, chữa cháy chuyên sâu chủ yếu bằng tiếng anh. hãy cùng baotricodien.vn mở rộng vốn ngoại ngữ về hệ thống phòng cháy, chữa cháy.

xét Theo cấu tạo các bộ pHận, Trong Hệ Thống phòng cháy, chữa cháy bao gồm hai phần đó là hệ thống pHòng cháy cháy) và hệ thống cháy cháy và mỗi một bộ phận lại bao gồm nhiều thiết bị khác nhau.

xét theo các công việc để đưa một hệ thống phòng cháy, chữa cháy vào hoạt động; cũng như sửng khi xuất hiện đám cháy, có thể phân thành hai nhóm là: nhóm công việc kĩ thuật ối với hệ thống pHòng cháy và nhó công việc chữh chữh chữh ch.

vì thế để tiện lợi cho việc tra từ, nghiên cứu học thuật, hãy cùng baotricodien.vn tra từ vựng theo các nhóm sau đây:

1. hệ thống phòng cháy, chữa cháy tiếng anh

hệ thống phòng cháy, chữa cháy trong tiếng anh có tên gọi chung là fire protection system.

ngoài ra trong một đám cháy, các yếu tố cấu thành sự cháy trong tiếng anh như sau:

READ  Đờn ca tài tử là gì? Ông tổ và thuyết minh về đờn ca tài tử

– vật liệu cháy: combustible materials.

– vật liệu nổ: explosive materials.

– khí nổ: explosive gas.

– nhiệt: heat.

– ngọn lửa: flame.

– khói: smoke.

2. từ vựng tiếng anh theo cấu tạo bộ phận hệ thống phòng cháy, chữa cháy

2.1. hệ thống phòng cháy (there is with gọi là hệ thống báo cháy)

– hệ thống báo cháy: fire alarm system.

– hệ thống báo cháy tự động: automatic fire alarm.

– hệ thống báo cháy quy ước: conventional fire alarm.

– hệ thống báo cháy địa chỉ: addressable fire alarm.

– trung tâm kiểm soát cháy: fire detection and extinction control panel.

– thiết bị báo động cháy: fire warning device.

– thiết bị cảm biến phát hiện cháy: fire detector.

– Đầu báo khói: smoke notification head.

– cầu thang bộ thoát hiểm: emergency ladder.

– Đèn thoát hiểm: exit lights.

– bình chữa cháy dạng bột: flour fire extinguisher.

2.2. hệ thống chữa cháy

một số tài liệu còn dùng từ fire extinguishing system cho hệ thống chữa cháy.

hệ thống chữa cháy khá đa dạng, gồm các loại sau:

– hệ thống chữa cháy vách tường: water spray system.

– hệ thống chữa cháy drencher (xả tràn ngập): drencher system.

hệ thống chữa cháy drencher đặc trưng bởi các đầu xả tràn ngập, nhanh và mạnh mẽ. tác dụng tạo ra các màng bằng nước ngăn cản đám cháy lan sang khu vực khác.

– hệ thống chữa cháy sprinkler (vòi phun tia nước): sprinkler system.

READ  Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam

hệ thống chữa cháy sprinkler được coi là hệ thống giúp kiểm soát đám cháy tốt nhất. với ưu điểm rẻ tiền, dễ lắp đặt và có cơ chế hoạt động thông minh; có hàng triệu đầu sprinkler trên toàn thế giới. tuy nhiên vì là hệ thống chữa cháy sử dụng nước nên hệ thống không hỗ trợ cháy do xăng, dầu; cháy do chập điện, cháy đồ điện tử,…

– máy bơm chữa cháy trong hệ thống chữa cháy bằng nước: fire pump.

– hệ thống chữa cháy bằng khí sử dụng co2: co2 system.

khí co2 là một chất chữa cháy bằng khí điển hình. chữa cháy bằng khí có ưu điểm giúp dập tắt đám cháy nhanh mà không gây hư hỏng thiết bị. song co2 gây khó khăn cho hô hấp của with người nên cần phải tiến hành sơ tán người ra khỏi khu vực phun co2.

– hệ thống chữa cháy bằng bọt chữa cháy: foam system.

bọt chữa cháy là một hỗn hợp chứa bột, nước và không khí; tồn tại ở dạng xốp, nhẹ và có màu trắng. bọt chữa cháy rất hiệu quả trong việc làm ngưng trệ phản ứng cháy nhờ vào việc ngăn cản chất cháy gặp ô xy.

– hệ thống dập cháy cố định: fixed flame suffocation structure.

3. từ vựng tiếng anh về các công tác liên quan đến hệ thống phòng cháy, chữa cháy

– diễn tập phòng cháy, chữa cháy: fire drills.

– thẩm duyệt phòng cháy, chữa cháy: fire protection approval.

READ  NAS vs SAN storage: Sự khác biệt và các ứng dụng phù hợp

– nghiệm thu phòng cháy, chữa cháy: acceptance of fire protection.

– thiết kế hệ thống phòng cháy, chữa cháy: designing a fire protection system.

– nội quy chữa cháy: regulation of firefighting.

– tiêu lệnh chữa cháy: fire fighting rules.

– nguy cơ cháy nổ: risk of explosion due to fire.

– sơ đồ thoát hiểm: escape plan.

– chuyên ngành phòng cháy chữa cháy – specialized in fire protection.

– Đại học phòng cháy chữa cháy: university of fire prevention and extinction.

– giấy phép phòng cháy chữa cháy tiếng anh: fire prevention and extinction license.

– chứng chỉ phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì: fire prevention and firefighting certificates.

– an toàn phòng cháy chữa cháy tiếng anh: security and firefighting.

– kĩ sư đường nước chữa cháy: fire prevention and extinction engineer.

– kĩ sư chuyên ngành chữa cháy: firefighting engineer.

Hello vọng những từ vựng về hệng pHòng cháy, chữa cháy tiếng anh nói trên hữu ích cho bạn trong việc nghi cứu, tìm hiểu sâu hơn vền công tac chthc chthc, chữc chữc phòch, chòch, chmith, phòch, chmith, phòch, chmith. việc đảm bảo an toàn cháy, nổ cũng như việc học tập theo chuyên ngành.

tìm hiểu tổng quan về hệ thống phòng cháy chữa cháy tai đây

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *