Hệ thống mã ngành nghề đăng ký kinh doanh

Hoàn thiện công trình xây dựng là gì

f: xÂy dỰng

ngành này gồm:

tất cả các hoạt động xây dựng công trình chung và xây dựng chuyên dụng cho các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng. bao gồm xây mới, sửa chữa, mở rộng và cải tạo, lắp ghép các cấu trúc hoặc cấu kiện đÚc sẵn trên mặt bằng xây dựng ựng và ìc cám tực dh.

Hoạt ộng xây dựng chung bao gồm: xây dựng nhà ở, nhà làm việc, nhà kho, Các công trình công ích và công cộng khác, ccc công trìng nghnghnghi Sắt, Sân Bay, Cảng Và Các Công Trình Thủy Khac, Hệ Thống Thủy Lợi, Hệ Thống CấP, Thoot NướC, Công Trình Công NGhiệp, ường ống và ường Dây đi đ hiện there is thuê ngoài. một phần hoặc toàn bộ công việc có thể được thực hiện dưới dạng ký hợp đồng phụ với các nhà thầu khoán. một đơn vị thực hiện xây dựng toàn bộ một dự án cũng nằm trong ngành này. sửa chữa nhà ở và các công trình xây dựng dân dụng cũng nằm ở ngành này.

ngành này gồm: xây dựng hoàn chỉnh công trình nhà ở (ngành 41), xây dựng hoàn chỉnh công trình dân dụng (ngành 42) và hoạt động xây dựng chuyên dụng nếu như các hoạt động này được thực hiện như là một phần của qua trình xây dựng (ngành 43).

– thuê thiết bị xây dựng có kèm người điều khiển được phân vào hoạt động xây dựng cụ thể được thực hiện thi vớp

ngành này cũng gồm: phát triển các dự moody dựng nhà ở hoc công công trình xây dựng dân dụng bằng cach sửng dụng các pHương téện tài chính, kỹ thuật v àt v ểt . nếu những hoạt động này được thực hiện không phải để bán mà để sử dụng (ví dụ: cho thuê hay sản xuất) thì đơn vị thực hiện hoạt động này không thuộc ngành xây dựng mà được xếp theo hoạt động tác nghiệp của đơn vị , ví dụ: bất động sản, công nghiệp chế biến…

41-410: xÂy dỰng nhÀ cÁc loẠi

ngành này gồm:

hoạt động xây dựng hoàn chỉnh các khu nhà để ở hoặc không phải để ở, tự thực hiện hay trên cơ sở hợp đồphíng hoặc. công việc này có thể thuê ngoài một phần hoặc toàn bộ. các đơn vị chỉ thực hiện một số công đoạn của quy trình xây dựng được xếp vào ngành 43 (hoạt động xây dựng d chuyên).

4101- 41010: xây dựng nhà để ở

nhóm này gồm:

– xây dựng tất cả các loại nhà để ở như:

+ nhà cho một hộ gia đình,

+ nhà cho nhiều gia đình, bao gồm cả các toà nhà cao tầng.

– tu sửa và cải tạo các khu nhà ở đã tồn tại.

loại trừ:

– hoạt động kiến ​​​​trúc và cầu đường được phân vào nhóm 7110 (hoạt động kiến ​​​​trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan);

– quản lý dự án các công trình xây dựng được phân vào nhóm 7110 (hoạt động kiến ​​​​trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).

4102- 41020: xây dựng nhà không để ở

nhóm này gồm:

– xây dựng tất cả các loại nhà không để ở như:

+ nhà xưởng phục vụ sản xuất công nghiệp, ví dụ: nhà máy, xưởng lắp ráp…

+ bệnh viện, trường học, nhà làm việc,

+ khách sạn, cửa hàng, nhà hàng, trung tâm thương mại,

+ nhà ga hàng không,

+ khu thể thao trong nhà,

+ bãi đỗ xe, bao gồm cả bãi đỗ xe ngầm,

+ kho chứa hàng,

+ nhà phục vụ mục đích tôn giáo, tín ngưỡng.

– lắp ráp và ghép các cấu kiện xây dựng đúc sẵn tại hiện trường xây dựng;

loại trừ:

– cải tạo các công trình xây dựng đúc sẵn hon chỉnh từ các bộ pHận tựn xuất nhưng không phải bê tông, xem ngành 16 tủ, bàn, ghế); sản xuất sản pHẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện) và ngành 25 (sản xuất sản pHẩm từ kim loại đú sẵn (trừ mam móc, thiết bị);

– xây dựng các công trình công nghiệp, loại trừ công trình nhà được phân vào nhóm 42930 (xây dựng công trình chế biến, chế t);

– hoạt động kiến ​​​​trúc và cầu đường được phân vào nhóm 7110 (hoạt động kiến ​​​​trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan);

– quản lý dự án các công trình xây dựng được phân vào nhóm 7110 (hoạt động kiến ​​​​trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).

42: xÂy dỰng cÔng trÌnh kỸ thuẬt dÂn dỤng

ngành này gồm:

xây dựng các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng, bao gồm xây mới, sửa chữa, mở rộng và cải tạo, lắp các công tr. >

xây dựng Các Công trình lớn như ường ô tô, ường phố, cầu, cống, ường sắt, sân bay, cảng và công trình thủy khác, hệ thống thủy lợi, khu thể thao ngoài trời… cũng nằm trong phần này. các công việc này có thể tự thực hiện hay trên cơ sở phí hoặc hợp đồng; một phần công việc và đôi khi là toàn bộ công việc có thể được thực hiện dưới dạng ký hợp đồng phụ với các nhà thạu.

421: xây dựng công trình đường sắt và đường bộ

nhóm này gồm:

– xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ;

– các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu, đường ngầm như:

+ rải nhựa đường;

+ sơn đường và các loại tương tự;

+ lắp đặt rào chắn, biển báo giao thông và các loại tương tự;

– xây dựng cầu, bao gồm cầu trên đường cao tốc;

– xây dựng đường hầm;

– xây dựng đường sắt và đường cho tàu điện ngầm;

– xây dựng đường băng sân bay.

loại trừ:

– lắp đặt đèn chiếu sáng và các biển báo bằng điện trên đường giao thông được phân vào nhóm 43210 (lắp đặt hện thôg);

– hoạt động kiến ​​​​trúc được phân vào nhóm 71101 (hoạt động kiến ​​​​trúc);

READ  IPhone trả bảo hành - Sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn nếu muốn mua được iPhone gần như là mới nhưng với mức giá rẻ

– hoạt ộng quản lý dự án liên quan ến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng ược phân vào nhom 7110 (hoạt ộng kiến ​​​​truc và tưn kỹct).

4211- 42110: xây dựng công trình đường sắt

nhóm này gồm:

– xây dựng đường sắt (bao gồm cả cầu đường sắt);

– xây dựng hầm đường sắt;

– xây dựng đường tàu điện ngầm

– sơn đường sắt;

– lắp đặt rào chắn, biển báo giao thông đường sắt và các loại tương tự.

loại trừ:

– lắp đặt đèn chiếu sáng và các biển báo bằng điện trên đường giao thông được phân vào nhóm 43210 (lắp đặt hện thôg);

– hoạt động kiến ​​​​trúc được phân vào nhóm 71101 (hoạt động kiến ​​​​trúc);

– hoạt ộng quản lý dự án liên quan ến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng ược phân vào nhom 7110 (hoạt ộng kiến ​​​​truc và tưn kỹct).

4212- 42120: xây dựng công trình đường bộ

nhóm này gồm:

– xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ;

– các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu, đường ngầm như:

+ thi công mặt đường: rải nhựa đường, rải bê tông…

+ sơn đường và các hoạt động sơn khác,

+ lắp đặt đường chắn, biển báo giao thông và các loại tương tự,

– xây dựng cầu, bao gồm cả cầu (không tính cầu đường sắt);

– xây dựng hầm đường bộ;

– xây dựng đường cho tàu điện ngầm,

– xây dựng đường băng sân bay, sân đỗ máy bay.

loại trừ:

– lắp đặt đèn chiếu sáng và các biển báo bằng điện trên đường giao thông được phân vào nhóm 43210 (lắp đặt hệ đth).

– hoạt động kiến ​​​​trúc và cầu đường được phân vào nhóm 7110 (hoạt động kiến ​​​​trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan);

– quản lý dự án các công trình xây dựng được phân vào nhóm 7110 (hoạt động kiến ​​​​trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).

422: xây dựng công trình công ích

nhóm này gồm:

– xây dựng các mạng lưới đường ống vận chuyển, phân phối và các công trình, cấu trúc có liên quan:

+ các đường ống với khoảng cách dài, mạng lưới truyền năng lượng và viễn thông,

+ các đường ống, mạng lưới truyền năng lượng, viễn thông và các công trình phụ trợ ở thành phố,

– xây dựng đường ống và hệ thống đường nước như:

+ hệ thống thủy lợi (kênh),

+ hồ chứa.

– xây dựng các công trình cửa:

+ hệ thống nước thải, bao gồm cả sửa chữa,

+ nhà máy xử lý nước thải,

+ trạm bơm,

+ nhà máy năng lượng,

– khoan nguồn nước.

loại trừ: hoạt ộng quản lý dự án liên quan ến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng ược phân vào </nhÓm 7110 (hoạtúc ộng.

4221- 42210: xây dựng công trình điện

nhóm này gồm:

– xây dựng mạng lưới đường dây truyền tải, phân phối điện và các công trình, cấu trúc có liên quan như:

+ Đường dây, mạng lưới truyền tải điện với khoảng cách dài.

+ Đường dây, mạng lưới truyền tải điện, đường cáp điện ngầm và các công trình phụ trợ ở thành phố.

+ trạm biến áp.

– xây dựng nhà máy điện.

loại trừ: hoạt ộng quản lý dự án liên quan ến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng ược phân vào nhÓm 7110 (hoạt ộng vcến tƺn k.

4222- 42220: xây dựng công trình cấp, thoát nước

nhóm này gồm:

– xây dựng đường ống và hệ thống đường nước như:

+ hệ thống thủy lợi (kênh).

+ hồ chứa.

– xây dựng các công trình cửa:

+ hệ thống thoát nước thải, bao gồm cả sửa chữa.

+ nhà máy xử lý nước thải.

+ trạm bơm.

loại trừ: hoạt ộng quản lý dự án liên quan ến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng ược phân vào nhÓm 7110 (hoạt ộng vcến tƺn k.

4223-42230: xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc

nhóm này gồm:

– xây dựng các mạng lưới cáp viễn thông, thông tin liên lạc và các công trình, cấu trúc có liên quan:

+ các tuyến cap, mạng lưới viễn thông.

+ các tuyến cột, tuyến cống, bể để kéo cap thông tin và các công trình phụ trợ.

– xây dựng công trình đài, trạm thu phát song truyền thanh, truyền hình và các công trình có liên quan.

loại trừ: hoạt ộng quản lý dự án liên quan ến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng ược phân vào </nhÓm 7110 (hoạtúc ộng.

4229-42290: xây dựng công trình công ích khác

nhóm này gồm:

– xây dựng công trình xử lý bùn.

– xây dựng các công trình công ích khác chưa được phân vào đâu.

loại trừ: hoạt ộng quản lý dự án liên quan ến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng ược phân vào </nhÓm 7110 (hoạtúc ộng.

429: xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

nhóm này gồm:

– xây dựng công trình công nghiệp không phải nhà như:

+ nhà máy lọc dầu,

+ nhà máy hoá chất,

– xây dựng công trình thủy như:

+ Đường thủy, cảng và các công trình trên song, cảng du lịch (bến tàu), cửa cống…

+ Đập và đê.

– hoạt động nạo vét đường thủy,

– xây dựng đường hầm;

– xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời.

nhóm này cũng gồm: chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ đắp mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công).

loại trừ: quản lý dự ann liên quan ến xây dựng kỹ thuật dân dụng ược phân vào nhÓm 7110 (hoạt ộng kiến ​​​​tronc và tưn có có ).

4291-42910: xây dựng công trình thủy

nhóm này gồm:

– xây dựng công trình thủy như:

+ Đường thủy, cảng và các công trình trên song, cảng du lịch (bến tàu), cửa cống…

+ Đập và đê.

– hoạt động nạo vét đường thủy.

loại trừ: quản lý dự ann liên quan ến xây dựng kỹ thuật dân dụng ược phân vào nhÓm 7110 (hoạt ộng kiến ​​​​tronc và tưn có có ).

READ  Môi nứt nẻ tiết lộ gì về sức khỏe?

4292-42920: xây dựng công trình khai khoáng

nhóm này gồm:

– xây dựng công trình công nghiệp khai khoáng không phải nhà như:

+ nhà máy lọc dầu.

+ công trình khai thác que, quặng…

loại trừ: quản lý dự ann liên quan ến xây dựng kỹ thuật dân dụng ược phân vào nhÓm 7110 (hoạt ộng kiến ​​​​tronc và tưn có có ).

4293- 42930: xây dựng công trình chế biến, chế tạo

nhóm này gồm:

– xây dựng công trình công nghiệp chế biến, chế tạo không phải nhà như;

+ nhà máy sản xuất hoá chất cơ bản, hóa dược, dược liệu và hóa chất khác.

+ nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng.

+ nhà máy chế biến thực phẩm,…

loại trừ: quản lý dự ann liên quan ến xây dựng kỹ thuật dân dụng ược phân vào nhÓm 7110 (hoạt ộng kiến ​​​​tronc và tưn có có ).

4299-42990: xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

nhóm này gồm:

– xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời.

– chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công…).

loại trừ: quản lý dự ann liên quan ến xây dựng kỹ thuật dân dụng ược phân vào nhÓm 7110 (hoạt ộng kiến ​​​​tronc và tưn có có ).

43: hoẠt ĐỘng xÂy dỰng chuyÊn dỤng

ngành này gồm:

các hoạt ộng xây dựng chuyên dụng như: xây dựng một phần của toàn bộ công trình nhà và công trình kỹt thu dân dụng mà không phải là chanthà nhà nhà nhà. Hoạt ộng này đòi hỏi thiết bị và trình ộ ộ tay nghề ược chuyên môn hoá như: đong cọc, San nền, ổ khung, ổ bi, bic, … kết không phải từ một đơn vị cũng thuộc ngành này. Các Hoạt ộng xây dựng chuyên dụng hầu hết ược thực hiện Theo hình thức khoán thầu there are hợp ồng thầu phụ, tuy nhiên hoạt ộng sửa chữa công trình thường ượ ngành này cũng bao gồm các hoạt động hoàn thiện và kết thúc công trình xây dựng.

hoạt động lắp đặt công trình xây dựng bao gồm việc lắp đặt các thiết bị gắn liền với công trình xây dựng. những hoạt ộng này thường ược thực hiện tại công trường xây dựng mặc dù các thiết bị có thể ược thực hiện ở cácỰng d phân. ngành này cũng bao gồm các hoạt động như thăm dò; lắp ặt Các Hệ Thống sưởi và điều Hoà Không Khí, Lắp ặt ăng ten, hệ thống báo ộng và các công việc thuộc về điện, hệ tt ống dẫn cach (chống thấm, cach nhiệt, cach âm), lắp ặt tấm kim loại, lắp mam lạnh Trong thương mại, lắp ặt cac hệ thống chiếu sáng và hệg , v.v… hoạt động sửa chữa các thiết bị trên cũng thuộc ngành này.

Hoạt ộng Hoàn Thiện Công Trình Bao Gồm Các Hoạt ộng Có Liên quan tới việc hoàn thiện hoặc kết thúc công trình như: lắp kính, trat, sơn, ố , giấy tường … lát sàn, hoàn thiện phần mộc, hệ thống âm thanh, làm sạch ngoại thất .., sửa chữa công trình với các hoc ng nhƩn cứn tên.

việc thuê thiết bị có kèm người điều khiển được phân theo hoạt động xây dựng liên quan.

431: phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng

nhóm này gồm: các hoạt ộng chuẩn bị mặt bằng cho các hoạt ộng xây dựng tiếp theo, bao gồm dỡ bỏ các công trình đang tồn tại trđng bặt.

4311 – 43110: phá dỡ

nhóm này gồm: phá hủy hoặc đập các toà nhà và các công trình khác.

4312 – 43120: chuẩn bị mặt bằng

nhóm này gồm: những hoạt động chuẩn bị mặt bằng xây dựng. cụ thể:

– làm sạch mặt bằng xây dựng;

– vận chuyển đất: đào, lấp, san và ủi tại các mặt bằng xây dựng, đào mong, vận chuyển đá, nổ mìn…

– khoan thăm dò, khoan lỗ kiểm tra, lấy mẫu thử để kiểm tra về địa chất, địa vật lý hoặc các mục đích tương tự;

– chuẩn bị mặt bằng ể khai thc mỏ như: chuyển vật cồng kềnh và các hoạt ộng chuẩn bị, phát triển khác ối vớt mặt bằng khằg >

– hệ thống cấp thoát nước tại mặt bằng xây dựng;

– hệ thống cấp thoát nước nông nghiệp và lâm nghiệp;

– dò mìn và các loại tương tự (bao gồm cả việc cho nổ) tại mặt bằng xây dựng.

loại trừ:

– khoan giếng sản xuất dầu hoặc khí được phân vào nhóm 06100 (khai thác dầu thô), 06200 (khai thác khí đốt tự nhiên);

– khử độc cho đất được phân vào nhom 39000 (xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác);

– khoan giếng nước được phân vào nhóm 42220 (xây dựng công trình cấp, thoát nước);

– Đào ống thông vào hầm mỏ được phân vào nhóm 43900 (hoạt động xây dựng chuyên dụng khác);

– thăm dò dầu và khí, điều tra ịa chấn, ịa vật lý, ịa chất ược phân vào nhÓm 7110 (hoạt ộng kiến ​​​​trúc và tư vấn kửtó liửn). <

432: lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác

nàóm này gồm: hoạt ộng lắp ặt hỗ trợ cho hoạt ộng xây nhà, bao gồm lắp ặt hệ thống điện, hệ thống ường ống (nước, khí ốt và nước.

4321 – 43210: lắp đặt hệ thống điện

nhóm này gồm:

hoạt động lắp đặt hệ thống điện cho công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng. cụ thể:

+ day dẫn và thiết bị điện,

+ Đường dây thông tin liên lạc,

+ mạng máy tính và dây cap truyền hình, bao gồm cả cap quang học,

+ Đĩa vệ tinh,

+ hệ thống chiếu sáng,

+ chuong bao cháy,

+ hệ thống báo động chống trộm,

+ tín hiệu điện và đèn trên đường phố,

+ Đèn trên đường băng sân bay.

nhóm này cũng gồm: hoạt động kết nối các thiết bị điện và đồ dùng gia đình.

loại trừ: xây dựng đường truyền năng lượng và viễn thông được phân vào nhóm 42230 (xây dựng công trình viễn thông, thô).

READ  Kinh doanh là gì? Đặc điểm, phân loại về kinh doanh?

4322: lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí

nhóm này gồm:

lắp ặt hệ thống ường ống nước, hệng sưởi và điều hoà không khí trong nhà hoặc tại Các công trình xây dựng khác, kể mở rộng, thay ổ ổ ổ

cụ thể:

– hệ thống sưởi (điện, gas, dầu);

– lò sưởi, tháp làm lạnh;

– hệ thống thu nạp năng lượng mặt trời không dùng điện;

– thiết bị cấp, thoát nước và thiết bị vệ sinh;

– thiết bị thông gió, làm lạnh hoặc điều hoà không khí;

– thiết bị khí đốt (gas);

– Đường ống dẫn hơi nước;

– hệ thống phun nước chữa cháy;

– hệ thống phun nước tưới cây;

– lắp đặt hệ thống ống dẫn.

loại trừ: lắp đặt hệ thống sưởi bằng điện được phân vào nhóm 43210 (lắp đặt hệ thống điện).

43221: lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước

nhóm này gồm:

lắp ặt hệ thống ường ống cấp, thoát nước trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể mở rộng, thay ổi, bảo dưỻa;

cụ thể:

+ thiết bị cấp, thoát nước và thiết bị vệ sinh,

+ Đường ống dẫn hơi nước,

+ hệ thống phun nước chữa cháy,

+ hệ thống phun nước tưới cây,

+ lắp đặt hệ thống ống dẫn cấp, thoát nước.

43222: lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí

nhóm này gồm:

lắp ặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng, thay ổi, bảo dưỻ. cụ thể:

– hệ thống sưởi (điện, gas, dầu),

– lò sưởi, tháp làm lạnh,

– may thu nạp năng lượng mặt trời không dùng điện,

– thiết bị thông gió, làm lạnh hoặc điều hoà không khí,

– thiết bị khí đốt (gas),

– bơm hơi,

– lắp đặt hệ thống ống dẫn điều hoà không khí.

4329 – 43290: lắp đặt hệ thống xây dựng khác

nhóm này gồm:

– lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này.

– lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như:

+ thang máy, thang cuốn,

+ cửa cuốn, cửa tự động,

+ dẫn chống set day,

+ hệ thống hút bụi,

+ hệ thống âm thanh,

+ hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung.

loại trừ: lắp đặt hệ thống máy móc công nghiệp được phân vào nhóm 3320 (lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp).

433 – 4330 – 43300: hoàn thiện công trình xây dựng

nhóm này gồm các hoạt động liên quan tới việc hoàn thiện hoặc kết thúc công trình như:

– trát vữa bên trong và bên ngoài các công trình nhà và công trình xây dựng khác, bao gồm các nguyên liệu đánh bóng,

– lắp đặt cửa ra vào (loại trừ cửa tự động và cửa cuốn), cửa sổ, khung cửa ra vào, khung cửa sổ bằng gỗ hoặc bằng bằg,

– lắp đặt thiết bị, đồ dùng nhà bếp, cầu thang và những hoạt động tương tự,

– lắp đặt thiết bị nội thất,

– hoạt động hoàn thiện bên trong công trình như: làm trần, ốp gỗ tường, hoặc vách ngăn di chuyển được…

– xếp, lợp, treo hoặc lắp đặt trong các toà nhà hoặc các công trình khác như:

+ lát sàn hoặc tường bằng gạch, bê tông, đá xẻ, gạch gốm,

+ lót ván sàn và các loại phủ sàn bằng gỗ khác,

+ thảm và tấm phủ sơn lót sàn, bao gồm bằng cao su và nhựa,

+ lát sàn hoặc ốp tường bằng gạch không nung, đá hoa, đá hoa cương (granite), đá phiến…

+ giấy dan tường,

– sơn bên ngoài và bên trong công trình nhà,

– sơn các kết cấu công trình dân dụng,

– lắp gương, kính,

– làm sạch các toà nhà mới sau xây dựng,

– các công việc hoàn thiện nhà khác,

– lắp đặt nội thất các cửa hàng, nhà di động, thuyền…

loại trừ:

– sơn đường được phân vào nhóm 421 (xây dựng công trình đường sắt và đường bộ).

– lắp đặt cửa cuốn và cửa tự động được phân vào nhóm 43290 (lắp đặt hệ thống xây dựng khác).

– các hoạt động làm sạch chung bên trong các toà nhà và kiến ​​​​trúc khác được phân vào nhóm 81210 (vệ sinh chung nhà cửa);

– các hoạt động trang trí của người thiết kế bên trong các toà nhà được phân vào nhóm 74100 (hoạt động thiết kế chuyên dụng).

439 – 4390 – 43900: hoạt động xây dựng chuyên dụng khác

nhóm này gồm:

– Hoạt ộng xây dựng chuyên biệt sửng Trong tất cả các kết cấu công trình nhưng yêu cầu pHải Có kỹng rig chuyên sâu hoặc phải thiết bư n n năng rigng chuyên sâu hoặc pH ư

+ xây dựng nền mong, bao gồm cả ép cọc,

+ các công việc về chống ẩm và chống thấm nước,

+ chống ẩm các toà nhà,

+ Đào giếng (trong ngành khai thác mỏ),

+ lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối,

+ uốn thép,

+ xây gạch và đặt đá,

+ lợp mái các công trình nhà để ở,

+ lắp dựng và dỡ bỏ cốp pha, giàn giáo, loại trừ hoạt động thuê cốp pha, giàn giáo,

+ lắp dựng ống khói và lò sấy công nghiệp,

+ các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng tr cáo cìn cao></

– các công việc dưới bề mặt;

– xây dựng bể bơi ngoài trời;

– rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà;

– thuê cần trục có người điều khiển.

Iại Trừ: khiển chưa được phân vào đâu).

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *