100 TỪ VỰNG VỀ ĐỒ ĂN TIẾNG ANH – AI MÊ ẨM THỰC KHÔNG NÊN BỎ QUA

Hoc tu vung tieng anh lop 7 0

Hãy tưởng tượng bạn bước vào một nhà hàng đồ tây, cầm thực đơn lên nhưng lại hoàn toàn “nhắm mắt làm ngơ” với những món ăn kể trên, đừng lo, hôm nay langmaster sẽ giúp bạn, chúng ta cùng tham khảo ngay một cách đầy đủ nhé! bộ hơn 100 từ vựng tiếng Anh về món ăn, cho phép bạn gọi món một cách tự tin và dễ dàng tại các nhà hàng Âu Mỹ. Được rồi!

1. 100+ Từ vựng Tiếng Anh về Thực phẩm Thông dụng và Đầy đủ nhất

1.1. Từ vựng về thực phẩm – một số loại thịt

null

  • bacon / ˈbeɪkən / (n): thịt xông khói
  • beef / biːf / (n): thịt bò
  • bò ức / biːf ˈbrɪskɪt / (n): một xô thịt bò
  • beef chuck / biːf ʧʌk / (n): nạc vai bò
  • beef plate / biːf pleɪt / (n): ba miếng thịt bò khô
  • beefsteak / ˈbiːfˈsteɪk / (n): bít tết
  • ức phi lê brɛst / ˈfɪlɪt / (n): thăn bò
  • Chicken / ˈʧɪkɪn / (n): gà
  • ức gà / ˈʧɪkɪn brɛst / (n): ức gà
  • đùi gà / ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk / (n): đùi gà
  • mề gà / ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd / (n): mề gà
  • chicken leg / ˈʧɪkɪn lɛg / (n): chân gà
  • gan gà / ˈʧɪkɪn ˈlɪvə / (n): gan gà
  • đuôi gà / ˈʧɪkɪn teɪl / (n): con gà nổi
  • Chicken wing / ˈʧɪkɪn wɪŋ / (n): cánh gà
  • Chicken wing tip / ˈʧɪkɪn wɪŋ tɪp / (n): đầu cánh gà
  • Xúc xích Trung Quốc / ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ / (n): xúc xích
  • cutlet / ˈkʌtlɪt / (n): miếng thịt nhỏ
  • chop / ʧɒp / (n): xương sườn
  • fat / fæt / (n): chất béo
  • dê / gəʊt / (n): thịt dê
  • ham / hæm / (n): ham
  • heart / hɑːt / (n): trái tim
  • thận / ˈkɪdni / (n): quả thận
  • lamb / læm / (n): thịt cừu
  • lamb chop / læm ʧɒp / (n): sườn cừu
  • Lard / lɑːd / (n); mỡ lợn
  • nạc thịt / liːn miːt / (n): thịt nạc
  • Gan / ˈlɪvə / (n): lá gan
  • thịt / miːt / (n): thịt
  • Meatball / miːt bɔːl / (n): thịt viên
  • Thịt băm / mɪnst pɔːk / (n): thịt băm
  • mutton / ˈmʌtn / (n): cừu già
  • inner fillet / ˈɪnə ˈfɪlɪt / (n): phi lê bên trong
  • pig skin / pɪgz skɪn / (n): da lợn
  • Pork belly / pɪgz traɪp / (n): bụng lợn
  • pig / pɔːk / (n): thịt lợn
  • Heo sụn / pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ / (n): sụn heo
  • pig shank / pɔːk ʃæŋk / (n): đùi lợn
  • Mì heo / pɔːk saɪd / (n): thịt xông khói
  • cút / kweɪl / (n): chim cút
  • rib / rɪbz / (n): xương sườn
  • roast / rəʊst / (n): thịt quay
  • Sausage / ˈsɒsɪʤ / (n): xúc xích
  • rib / Speə rɪbz / (n): xương sườn non
  • đùi / θaɪ / (n): xương sườn
  • veal / viːl / (n): thịt bê
  • venison / ˈvɛnzn / (n): thịt nai
  • wild boar / waɪld bɔː / (n): lợn rừng
  • Xem thêm các bài viết về từ vựng:

    = & gt; Từ vựng tiếng Anh tổng hợp theo chủ đề

    = & gt; Hơn 1000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

    1.2. Từ vựng về thực phẩm – một số loại hải sản

    null

    • Cua / kræb / (n): cua
    • cod / kɒd / (n): cá tuyết
    • fish / fɪʃ / (n): cá
    • haddock / ˈhædək / (n): cá tuyết chấm
    • herring / ˈhɛrɪŋ / (n): cá trích
    • hùm / ˈlɒbstə / (n): tôm hùm
    • Mackerel / ˈmækrəl / (n): cá thu
    • trai / ˈmʌslz / (n): con trai
    • opus / ˈɒktəpəs / (n): bạch tuộc
    • sò / ˈɔɪstəz / (n): hàu
    • sardine / sɑːˈdiːn / (n): cá mòi
    • cá hồi / ˈsæmən / (n): cá hồi
    • Tôm / ʃrɪmps / (n): tôm
    • Snail / Sneɪl / (n): ốc sên
    • Squid / skwɪd / (n): con mực
    • Cá ngừ / ˈtuːnə / (n): cá ngừ
    • 1.3. Từ ngữ về Đồ ăn – Đồ uống

      null

      • alcohol / ˈælkəhɒl / (n): rượu
      • beer / bɪər / (n): bia
      • champagne / ʃæmˈpeɪn / (n): rượu sâm banh
      • champagne / ʃæmˈpeɪn / (n): rượu sâm banh
      • coffee / ˈkɒfi / (n): cà phê
      • cocktail / ˈkɒkteɪl / (n): cocktail
      • cacao / ˈkəʊkəʊ / (n): ca cao
      • juice / dʒuːs / (n): nước trái cây
      • Hot chocolate / hɒt ˈʧɒkəlɪt / (n): sô cô la nóng
      • nước khoáng / ˈmɪnərəl wɔːtə / (n): nước khoáng
      • milkshake / ˈmɪlkʃeɪk / (n): sữa lắc
      • Iced tea / aɪst tiː / (n): trà đá
      • lemonade / ˌleməˈneɪd / (n): nước chanh
      • wine / ˈlɪkər / (n): đồ uống chưng cất
      • rum / rʌm ​​/ (n): rum
      • soft drink / ˌsɒft ˈdrɪŋk / (n): nước ngọt
      • smoothie / ˈsmuði / (n): sinh tố
      • squash / skwɑːʃ / (n): nước trái cây
      • soda / ˈsoʊdə / (n): đồ uống có ga
      • stout / staʊt / (n): bia đen
      • tea / tiː / (n): trà
      • wine / waɪn / (n): rượu vang
      • whisky (rượu whisky) / ˈ (h) / (n): rượu whisky
      • White wine / (h) wīt wʌɪn / (n): rượu trắng
      • Xem thêm các bài viết về từ vựng:

        => Tổng hợp 3000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

        => Tuyển tập 1500 từ tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề

        1.4. Từ vựng về ẩm thực Việt Nam

        • Cơm tấm / ˈbrəʊkən raɪs / (n): cơm tấm
        • gà rán sả ớt / ˈʧɪkɪn fraɪd wɪð citronella / (n): gà rán sả ớt
        • Bún riêu cua / kræb raɪs ˈnuːdlz / (n): bột cua, súp cua
        • cơm cà ri gà / cơm cà ri / ˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪs / (n): cơm cà ri gà
        • Clam rice / klæm raɪs / (n): cơm hến
        • Cháo ngũ sắc / faiv ˈkʌləd swiːt grʊəl / (n): chè ngũ sắc
        • chiên trứng / fraɪd ɛg / (n): trứng chiên
        • Fried rice / fraɪd raɪs / (n): cơm rang
        • Cá nướng / grɪld fɪʃ / (n): chả cá / cá nướng
        • lẩu / hɒt pɒt / (n) lẩu
        • bún bò kiểu Huế / hjuː staɪl biːf ˈnuːdlz / (n): bún bò Huế
        • rau muối / ˈsɔːltɪd ˈvɛʤtəb (ə) lz / (n): dưa muối
        • ổ bánh mì lợn hấp / stiːmd pɔːk ləʊf / (n): xúc xích
        • cá hầm / stjuː fɪʃ / (n): cá kho
        • nhồi pancake / stʌft ˈpænkeɪk / (n): bánh kếp
        • Gỏi bánh tráng trộn / mɪkst raɪs ˈpeɪpə ˈsæləd / (n): bánh tráng trộn
        • bánh pia / pia keɪk / (n): bánh pia
        • Bánh dừa nướng / ˈtəʊstɪd ˈkəʊkənʌt keɪk / (n): bánh dừa nướng
        • 1.5. Những Từ Về Đồ Ăn Nhanh

          null

          • chip / tʃɪp / (n): Khoai tây chiên
          • Fast food / ˌfɑːst ˈfuːd / (n): đồ ăn nhanh
          • ham / hæm / (n): ham
          • hamburger / hæmbɜːrɡə / (n): bánh sandwich
          • paté /ˈpæt.eɪ/ (n): pate
          • pizza / ˈpiːtsə / (n): bánh pizza
          • toast / təʊst / (n): bánh mì nướng
          • sandwich / ˈsænwɪdʒ / (n): bánh sandwich
          • Sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ (n): xúc xích
          • 1.6. Từ vựng về món ăn đặc trưng của một số nước trên thế giới

            null

            • croissant /ˈkwæs.ɒ̃/ (n): bánh sừng bò, món ăn đặc trưng của Pháp
            • macaron /ˌmæk.ərˈɒn/ (n): Macaron, một món ăn đặc trưng của Pháp
            • gan ngỗng / ɡuːs lɪv.ər peɪst / (n): gan ngỗng, một món ăn điển hình của Pháp
            • borscht / bɔːʃt / (n): súp củ cải đỏ, món ăn đặc trưng của Nga
            • fish and chips / fɪʃ ənd ʧɪps / (n): cá và khoai tây chiên tẩm bột, món ăn đặc trưng của anh ấy
            • kimchi /ˈkɪm.tʃi/ (n): Kimchi, một món ăn đặc trưng của Hàn Quốc
            • sushi /ˈsuː.ʃi/ (n): sushi, một món ăn đặc trưng của Hàn Quốc
            • Xem thêm:

              => 22 động từ trong nhà bếp

              => 52 từ bếp

              2. Ví dụ về các câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng tiếng Anh về thực phẩm

              • Món này rất ngon! (Món này ngon!)
              • Hãy tự giúp mình! (Xin vui lòng!)
              • Hãy tận hưởng nó! /ăn! / Ngon miệng! (Chúc ngon miệng!)
              • Tôi đói / đói. (Tôi đói quá.)
              • Tôi đã đầy. (Tôi no rồi.)
              • Bữa tối / Bữa trưa / Bữa sáng /… bạn muốn ăn gì? (Bạn muốn ăn gì cho bữa tối / bữa trưa / bữa sáng /…?)
              • 3. Thành ngữ sử dụng từ vựng liên quan đến thực phẩm

                • A piece of cake: Dễ như kẹo: Tôi dự đoán bài kiểm tra cuối cùng sẽ khó khăn, nhưng nó là một miếng bánh. (Tôi đã kỳ vọng bài thi cuối kỳ khó nhưng hóa ra lại dễ như ăn kẹo.)
                • Mát như một quả dưa chuột: Rất bình tĩnh, ví dụ như bố tôi hầu như không thấy lo lắng. Anh ấy ngầu như một quả dưa chuột . (Bố tôi hiếm khi sợ hãi. Ông ấy luôn bình tĩnh và thoải mái.)
                • null

                  • Một tách trà: Ví dụ: Linda rất giỏi toán. Đây là một tách trà của cô ấy. (Linda rất giỏi toán. Đây là sở trường của cô ấy.)
                  • Như vậy, langmaster vừa tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về món ăn thiết thực nhất dành cho bạn. Mong có thời gian thư giãn và học tập. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ với langmaster ngay hôm nay để được hỗ trợ chi tiết! Nếu bạn thích những bài viết tương tự, hãy cập nhật thường xuyên trên website hoặc kênh youtube của chúng tôi để tích lũy thêm nhiều chủ đề tiếng Anh nhé!

READ  Trọn bộ 3000 Từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *