Kiểm Toán Nội Bộ trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Kiểm toán nội bộ tiếng anh là gì

Kiểm toán nội bộ tiếng anh là gì

“kiểm toán nội bộ” chắc hẳn là một khái niệm quen thuộc đối với các bạn học kinh tế. Đây là một vị trí quan trọng trong nhiều tổ chức doanh nghiệp. vậy trong tiếng anh “kiểm toán nội bộ” là như thế nào? trong bài viết này sẽ đưa ra một số kiến ​​​​thức về kiểm toán nội bộ trong tiếng anh là gì? Định nghĩa, ví dụ.

Kiểm Toán Nội Bộ trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

kiểm toán nội bộ trong tiếng anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

1. Định nghĩa “kiểm toán viên nội bộ” là gì?

trong tiếng anh, “kiểm toán nội bộ” là một danh từ, viết là internal audit

phiên âm [ɪnˈtɜːnl ˈɔːdɪt]

– trong đó: internal là nội bộ, audit là kiểm toán.

– “ kiểm toán nội bộ ” (internal audit) theo ịnh nghĩa của hiệp hội kiểm toán viên nội bộc tế (internal auditor institute) là một chức năng độc giá bẙ giá bế tổ chức, như là một hoạt động phục vụ tổ chức, để kiểm tra và đánh giá các hoạt động của tổ chức.

Kiểm Toán Nội Bộ trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

“kiểm toán viên nội bộ” là gì?

2. cách dùng của “kiểm toán nội bộ”

internal audit (kiểm toán nội bộ) là khái niệm thường được dùng trong lĩnh vực kinh tế.

chức năng chủ yếu của kiểm toán nội bộ là thực hiện việc kiểm tra và đánh giá các hoạt động trong bản thân đơn vị; sản xuất kinh doanh, tài chinh kế toán chính là đối tượng của kiểm toán và việc thực hiện các quy định pháp luật, các chính sách chỿ>

READ  Tên gọi Hòn ngọc Viễn Đông và Sài Gòn hoa lệ có từ đâu?

3. một số ví dụ với từ “kiểm toán nội bộ”

  • ví dụ 1: works as an internal auditor for this company.
  • dịch nghĩa: anh ta làm ở vị trí kiểm toán nội bộ của công ty này.
  • ví dụ 2: the internal audit of this company is a very important position.
  • dịch nghĩa: kiểm toán nội bộ của công ty này là một vị trí rất quan trọng.
  • ví dụ 3: Internal auditing is very hard work for me.
  • dịch nghĩa: Đối với tôi kiểm toán nội bộ là một công việc vô cùng vất vả.
  • ví dụ 4: becoming an internal audit has always been my dream.
  • dịch nghĩa: trở thành một kiểm toán nội bộ luôn là mơ ước của tôi.
  • ví dụ 5: if you are an irresponsible person you will not be able to work in this internal audit position.
  • dịch nghĩa: nếu bạn là một người thiếu trách nhiệm bạn sẽ không thể làm ở vị trí kiểm toán nội bộ này.
  • 4. một số từ và cụm từ thông dụng liên quan tới “kiểm toán nội bộ”

    Kiểm Toán Nội Bộ trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

    một số cụm từ liên quan đến “kiểm toán nội bộ”

    bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh

    công việc kiểm toán sau ngày kết thúc niên độ

    interim audit work

    reclassification journal entries

    reconciliation of vendor declarations

    trial balance of work

    bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ

    trên đây là một số kiến ​​​​thức về kiểm toán nội bộ trong tiếng anh là gì? Định nghĩa, ví dụ. hy vọng sẽ giúp các bạn trong qua trình học tập ngoại ngữ.

READ  Đau Đầu Ngón Chân Cái, Ngón Áp Út Là Bệnh Gì?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *