Cái lọ hoa tiếng anh là gì? đọc tiếng anh như thế nào – Vui Cười Lên

Cái lọ hoa tiếng anh là gì? đọc tiếng anh như thế nào – Vui Cười Lên

Lọ hoa tiếng anh là gì

Trong nhà bạn có lọ hoa không, chắc là có chứ đúng không. Hầu như nhà nào cũng có lọ hoa, không có lọ lớn thì có lọ nhỏ. Lọ hoa có rất nhiều loại từ lọ thủy tinh đến lọ bằng sành sứ, lọ bằng nhựa cho đến lọ bằng gỗ. Bên cạnh đó, lọ hoa còn có nhiều hình thù khác nhau từ loại lọ cao đến lọ bầu, lọ xoắn, lọ miệng loe, lọ miệng túp, … Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp bạn biết cái lọ hoa tiếng anh là gì và đọc cái lọ hoa tiếng anh như thế nào cho đúng nhé.

Cái lọ hoa tiếng anh là gì
Cái lọ hoa tiếng anh là gì

Cái lọ hoa tiếng anh là gì

Vase /vɑːz/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/vase.mp3

Flower vase /flaʊər vɑːz/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/flower-vase.mp3

Để đọc đúng được từ vase và flower vase các bạn cứ nghe phát âm chuẩn rồi đọc theo là được ngay. Hai từ này có phát âm không khó đọc nên bạn sẽ đọc được khá chuẩn chỉ bằng việc nghe phát âm. Còn nếu bạn muốn đọc chuẩn hơn nữa thì phải ngâm cứu một tý về cách đọc phiên âm tiếng anh nhé. Khi biết đọc phiên âm và nghe phát âm chuẩn thì việc nói chuẩn không còn là vấn đề nữa.

Một lưu ý nhỏ là có một số trường hợp các bạn cũng nói cái bình hoa là flower pot. Từ này thực ra không phải là cái bình hoa mà hiểu đúng thì nó là cái chậu trồng cây (cây hoa). Vậy nên bạn nên phân biệt để tránh nhầm lẫn giữa flower pot với vase hay flower vase.

READ  HỌC TIẾNG ANH QUA BÀI HÁT "LET IT GO" - Langmaster
Cái lọ hoa tiếng anh là gì
Cái lọ hoa tiếng anh là gì

Xem thêm một số vật dụng khác bằng tiếng anh

  • Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/: cái cán bột
  • Electric kettle /iˈlek.trɪk ‘ket.əl/: ấm siêu tốc, ấm điện
  • Oven /ˈʌvn/: cái lò nướng
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: quyển lịch
  • Tủ lạnh /rɪˈfrɪdʒəreɪtə/: tủ lạnh
  • Mop /mɒp/: chổi lau nhà
  • Glasses /ˈɡlæs·əz/: cái kính
  • Washing machine /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/: máy giặt
  • Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
  • Plate /pleɪt/: cái đĩa
  • Comb /kəʊm/: cái lược
  • Single-bed /ˌsɪŋ.ɡəl ˈbed/: giường đơn
  • Rug /rʌɡ/: cái thảm trải sàn
  • Key /ki:/: cái chìa khóa
  • Ventilators /ˈven.tɪ.leɪ.tər/: cái quạt thông gió
  • Chopsticks /ˈtʃopstiks/: đôi đũa
  • Toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/: kem đánh răng
  • Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: cái bật lửa
  • Chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/: cái đèn chùm
  • Pressure cooker /ˈpreʃ.ə ˌkʊk.ər/: nồi áp suất
  • Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: nước rửa bát
  • Water bottle /ˈwɔː.tə ˌbɒt.əl/: cái chai đựng nước
  • Steamer /’sti:mə/: cái nồi hấp
  • Rubber band /’rʌbə ‘bænd/: cái nịt
  • Picture /’pikt∫ə/: bức tranh
Cái lọ hoa tiếng anh là gì
Cái lọ hoa tiếng anh là gì

Như vậy, trong tiếng anh thì cái lọ hoa gọi là vase hay flower vase. Từ này phát âm cũng khá dễ nên bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn là có thể phát âm được ngay. Một lưu ý nhỏ là vase sẽ khác với từ flower pot nên đừng nhầm lẫn. Vase là cái lọ để cắm hoa, còn flower pot là cái chậu trồng cây hoa, hai từ này hoàn toàn không giống nhau đâu nhé.