Tiểu mục nộp thuế là để phân loại các khoản thu vào ngân sách nhà nước. Khi nộp thuế, việc ghi đúng mã tiểu mục nộp thuế giúp cho số tiền của người nộp thuế vào đúng các khoản thu ngân sách nhà nước.
Nhưng không phải ai cũng nắm rõ các tiểu mục nộp thuế để ghi cho đúng, kể các các bạn đang là giao dịch viên tại ngân hàng, các bạn kế toán. Hôm nay, Luật Trần và Liên Danh sẽ gởi đến các bạn các loại tiểu mục 1701 nộp thuế thông dụng để việc nộp thuế vào ngân sách nhà nước đúng với các khoản mục cần nộp.
Mã chương là gì? Mã tiểu mục là gì?
Dưới đây là phần giải đáp của Kế toán Thuế Luật Trần và Liên Danh
Mã chương: Mã của Doanh nghiệp phân theo loại hình doanh nghiệp và cấp quản lý.
Ví dụ:
Mã chương 754: Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh thuộc cấp Quận/ Huyện quản lý.
Mã chương 755: Kinh tế tư nhân thuộc cấp Quận/ Huyện quản lý.
Mã chương 552: Các đơn vị kinh tế liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài thuộc cấp Tỉnh/ Thành phố quản lý.
Mã chương của doanh nghiệp tra cứu trên trang của Tổng cục thuế → tại phần Tra cứu thông tin người nộp thuế nhập mã số thuế của doanh nghiệp và mã xác nhận → Thông tin của doanh nghiệp sẽ hiện mã chương.
Mã tiểu mục (Mã Nội dung kinh tế – NDKT): Mã các khoản thu – chi vào ngân sách nhà nước phân loại theo nội dung – tính chất kinh tế.
Để ghi được Mã tiểu mục (Mã NDKT) trên Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, doanh nghiệp cần xác định rõ loại tiền phải nộp: Tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, …
Sau khi đã xác định được thì doanh nghiệp tiến hành tra cứu Mã tiểu mục nộp thuế trên Phụ lục III – Danh mục mã mục, tiểu mục (ban hành kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
Ví dụ:
Tiểu mục thuế môn bài như sau:
Mức thuế môn bài
Vốn điều lệ đăng ký
Tiểu mục
Mức thuế
Thuế môn bài Bậc 1
Trên 10 tỷ
2862
3.000.000 đ
Thuế môn bài Bậc 2
Từ 10 tỷ đồng trở xuống
2863
2.000.000 đ
Thuế môn bài Bậc 3
Chi nhánh, VPDD, địa điểm
2864
1.000.000 đ
Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước: tiểu mục 1701
Thuế TNCN thu nhập từ tiền lương, tiền công: tiểu mục 1001
Tiểu mục nộp thuế Giá trị gia tăng (GTGT) – tiểu mục 1701
– Mã tiểu mục nộp thuế Giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (Gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí): 1701
– Mã tiểu mục nộp thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu: 1702
– Mã tiểu mục nộp tiền chậm thuế giá trị gia tăng: 4931
Tiểu mục nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
Mã tiểu mục nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động sản xuất kinh doanh (Gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí): 1052
Mã tiểu mục nộp tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp: 4918
Mã tiểu mục nộp lệ phí môn bài
– Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 1: 2862
⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 3tr/năm. Đối với các công ty có vốn điều lệ trên 10 tỷ
– Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 2: 2863
⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 2tr/năm. Đối với các công ty có vốn điều lệ từ 10 tỷ trở xuống.
– Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 3: 2864
⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 1tr/năm. Đối với các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
Mã tiểu mục nộp thuế hộ kinh doanh cá thể
Hiện nay, với việc hộ kinh doanh cá thể đa số đã được chuyển đổi sang hình thức kê khai, mã tiểu mục nộp thuế hộ kinh doanh cá thể đang là vấn đề được nhiều hộ kinh doanh quan tâm. Sau đây, Luật Trần và Liên Danh xin gởi đến các hộ kinh doanh cá thể 2 mã tiểu mục dùng để nộp thuế hàng tháng/quý, cụ thể như sau:
Mã tiểu mục nộp thuế GTGT hộ kinh doanh, mã tiểu mục: 1701
Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân hộ kinh doanh cá thể, mã tiểu mục: 1003
Mã tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt
– Mã tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt: 1757
– Mã tiểu mục tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt: 4934
Mã tiểu mục nộp thuế tài nguyên
– Mã tiểu mục nộp thuế tài nguyên: 1599
– Mã tiểu mục nộp tiền chậm nộp thuế tài nguyên: 4927
Mã tiểu mục nộp tiền vi phạm hành chính – trừ thuế TNCN
– Mã tiểu mục vi phạm hành chính (trừ thuế TNCN): 4254
– Mã tiểu mục tiền chậm nộp của vi phạm hành chính (trừ thuế TNCN): 4272
Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân
– Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công: 1001
– Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán): 1005
– Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng chứng khoán: 1015
– Mã tiểu mục tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân: 4917
– Mã tiểu mục phạt vi phạm hành chính thuế thu nhập cá nhân: 4268
Một số mã tiểu mục (mã NDKT) doanh nghiệp thường dùng
DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC:
(Kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số Mục
Mã số Tiểu mục
TÊN GỌI
Ghi chú
I. PHẦN THU
Nhóm 0110:
THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Tiểu nhóm 0111:
Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập
Mục
1000
Thuế thu nhập cá nhân
Tiểu mục
1001
Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công
1003
Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân
1004
Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân
1005
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)
1006
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản
1007
Thuế thu nhập từ trúng thưởng
1008
Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
1012
Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản
1014
Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản
1015
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
1049
Thuế thu nhập cá nhân khác
Mục
1050
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Tiểu mục
1052
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
1053
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản
1055
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
1056
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)
1057
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết
1099
Khác
Tiểu nhóm 0112:
Thuế sử dụng tài sản
Mục
1400
Thu tiền sử dụng đất
Tiểu mục
1401
Đất được nhà nước giao
1405
Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư)
1406
Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao)
1407
Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý
1408
Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê
1411
Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
1449
Khác
Mục
1550
Thuế tài nguyên
Tiểu mục
1551
Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1552
Nước thủy điện
1553
Khoáng sản kim loại
1555
Khoáng sản phi kim loại
1556
Thủy, hải sản
1557
Sản phẩm của rừng tự nhiên
1558
Nước thiên nhiên khác
1561
Yến sào thiên nhiên
1562
Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1563
Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1599
Tài nguyên khoáng sản khác
Tiểu nhóm 0113:
Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)
Mục
1700
Thuế giá trị gia tăng
Tiểu mục
1701
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
1702
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
1704
Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)
1705
Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết
1749
Hàng hóa, dịch vụ khác
Mục
1750
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Tiểu mục
1751
Hàng nhập khẩu
1753
Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
1754
Rượu sản xuất trong nước
1755
Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước
1756
Xăng các loại sản xuất trong nước
1757
Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước
1758
Bia sản xuất trong nước
1761
Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết
1762
Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước
1763
Rượu nhập khẩu bán ra trong nước
1764
Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước
1765
Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước
1766
Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước
1767
Bia nhập khẩu bán ra trong nước
1799
Khác
Mục
1850
Thuế xuất khẩu
Tiểu mục
1851
Thuế xuất khẩu
Mục
1900
Thuế nhập khẩu
Tiểu mục
1901
Thuế nhập khẩu
Mục
1950
Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
Tiểu mục
1951
Thuế chống bán phá giá
1952
Thuế chống trợ cấp
1953
Thuế chống phân biệt đối xử
1954
Thuế tự vệ
1999
Thuế phòng vệ khác
Mục
2000
Thuế bảo vệ môi trường
Tiểu mục
2001
Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)
2002
Dầu Diezel sản xuất trong nước
2003
Dầu hỏa sản xuất trong nước
2004
Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước
2005
Than đá sản xuất trong nước
2006
Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước
2007
Túi ni lông sản xuất trong nước
2008
Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
2009
Nhiên liệu bay sản xuất trong nước
2011
Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
2012
Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
2013
Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
2019
Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước
2021
Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu
2041
Xăng nhập khẩu bán ra trong nước
2042
Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước
2043
Diezel nhập khẩu bán ra trong nước
2044
Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước
2045
Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước
2046
Than đá nhập khẩu bán ra trong nước
2047
Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước
2048
Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác
2049
Khác
Tiểu nhóm 0114:
Thu phí và lệ phí
Mỗi mục phí, lệ phí chi tiết theo lĩnh vực được thu phí, lệ phí; mỗi tiểu lĩnh vực thu phí, lệ phí được bố trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ phí trong tiểu lĩnh vực đó đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng.
Mục
2750
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân
Tiểu mục
2751
Lệ phí quốc tịch
2752
Lệ phí cấp hộ chiếu
2763
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
2766
Lệ phí tòa án
2767
Lệ phí đăng ký cư trú
2768
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân
2771
Lệ phí hộ tịch
2772
Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
2773
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
2774
Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi
Mục
2800
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
Tiểu mục
2801
Lệ phí trước bạ nhà đất
2802
Lệ phí trước bạ ô tô
2803
Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền
2804
Lệ phí trước bạ tài sản khác
2805
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
2815
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
2824
Lệ phí trước bạ xe máy
2825
Lệ phí trước bạ tàu bay
2826
Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch
2827
Lệ phí quản lý phương tiện giao thông
2828
Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải
2831
Lệ phí sở hữu trí tuệ
Mục
2850
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
Tiểu mục
2852
Lệ phí đăng ký kinh doanh
2853
Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật
2854
Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
2861
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
2862
Lệ phí môn bài mức (bậc) 1
Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất
2863
Lệ phí môn bài mức (bậc) 2
Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.
2864
Lệ phí môn bài mức (bậc) 3
Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất.
2865
Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet
2866
Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình
2867
Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính
2868
Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng
2871
Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng
2872
Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay
Nhóm 0200:
THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC
Tiểu nhóm 0115:
Thu tiền bán tài sản nhà nước
Mục
3200
Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia
Tiểu mục
3201
Lương thực
3202
Nhiên liệu
3203
Vật tư kỹ thuật
3204
Trang thiết bị kỹ thuật
3249
Khác
Mục
3300
Thu tiền bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước
Tiểu mục
3301
Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất
3302
Thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước
3349
Khác
Tiểu nhóm 0118:
Thu tiền phạt và tịch thu
Mục
4250
Thu tiền phạt
Tiểu mục
4251
Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án
4252
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông
4253
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan
4254
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)
Chậm nộp Tờ khai thuế
4261
Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
4263
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng
4264
Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện
4265
Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện
4267
Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị
4268
Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân
Chậm nộp Tờ khai thuế TNCN
4271
Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án
4272
Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.
4273
Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.
4274
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
4275
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
4276
Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm
4277
Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác
4278
Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác
4279
Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính
4299
Phạt vi phạm khác
Tiểu nhóm 0122:
Các khoản thu khác
Mục
4900
Các khoản thu khác
Tiểu mục
4901
Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách
4902
Thu hồi các khoản chi năm trước
4904
Các khoản thu khác của ngành Thuế
4905
Các khoản thu khác của ngành Hải quan
4906
Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án
4907
Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá
4908
Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu
4913
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định
4914
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
4917
Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân
4918
Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
4919
Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
4921
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
4922
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
4923
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
4924
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
4925
Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)
4926
Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.
4927
Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.
4928
Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu
4929
Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí
4931
Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
4932
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
4933
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.
4934
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
4935
Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu
4936
Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu
4937
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
4938
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước
4939
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại
4941
Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
4942
Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí
4943
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
4944
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
Tiền chậm nộp Tiền Lệ phí Môn bài
4945
Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý
4946
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
4947
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
4949
Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)
Trên đây là nội dung tư vấn của chúng tôi. Để được tư vấn một cách chi tiết và đầy đủ hơn về tiểu mục 1701 Quý khách hàng vui lòng liên hệ với công ty luật uy tín Luật Trần và Liên Danh. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ Quý khách hàng những vấn đề pháp lý chất lượng hàng đầu trên toàn quốc.