BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO: Mesh, Inches, Microns, Milimeters

BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO: Mesh, Inches, Microns, Milimeters

Micromet ký hiệu

1. Mesh là gì

Mesh là đơn vi đo lường quốc tế để tính kích thước hạt nhỏ mà không thể dùng thước đo hay ước lượng được. Được sử dụng trong hệ đo lường quốc tế (SI) được sử dụng rộng rải trong thương mại, kinh tế, giáo dục, khoa học và công nghệ của phần lớn các nước trên thế giới.

Vì sao lại có đơn vị mesh?

Vì trong lưới inox, vải dệt, vải NMO hoặc loại vật liệu có kích thước đồng đều và chuẩn nhưng ô lưới quá nhỏ ( nhỏ hơn 1mm) không thể nào đo bằng thước hay nhìn bằng bằng mắt thường được nên đơn vị mesh ra đời để quy ước và dễ dàng tính toán hơn trong công việc, trong kinh doanh. Những ô lưới lớn hơn 30 mesh thì không thể đếm bằng mắt thường được mà cần phải hổ trợ bằng kính lúp và kính hiển vi có thước ngằm bên trong.

Đơn vị mesh là gì

2. Micron là gì

Micron hay còn gọi là micromet ký hiệu là µm. Là hệ đo lượng quốc tế (SI) để xác định kích thước hạt trong ngành sàn lọc theo tiêu chuẩn. 1micron bằng một phần triệu của mét.

1micron = 0.001 milimeters

3. Cách tính mesh

Đơn vị mesh được tín theo inchs dài nghĩa trong 1 inch dài đếm được bao nhiêu ô là bao nhiêu mesh. 1inchs = 25.4mm. Ví dụ ta để thước vào đếm lỗ trong khoản cách từ 1 đến 5.4mm được 10 lỗ là lưới (vải) 10 mesh. Cách tính tương đối đơn giản mà ai cũng có thể tính được vì đơn vị này thông dụng và phổ biến trên thị trường hiện nay.

READ  Sự khác biệt giữa Dữ liệu Có cấu trúc, Bán cấu trúc và Không cấu trúc

Xem ví dụ như hình vẽ: lưới inox 3 mesh thì xem thước đo 2.54cm đếm được 3 ô vuông thì là lưới 3 mesh.

Cách tính đơn vị mesh

4. 1 mesh bằng bao nhiêu micron

1mesh = 25.400micron.

1µm = 1/1.000.000m = 1/1.000mm = 1/25.400inchs

Đơn vị mesh ngược với đơn vị micromet tức là mesh càng lớn thì micron càng nhỏ, mesh càng nhỏ thì micron càng lớn.

1mesh bằng bao nhiêu micorn

1mesh bao nhieu micron

5. 1 mesh bằng bao nhiêu mm

1 Mesh = 25.4mm = 2.54cm

Xác định kích thước mắt lưới như thế nào để phù hợp với kích thước hạt cần sàn lọc để mang lại giá trị sản phẩm cao nhất. Là vấn đề của người sử dụng đang cần tìm.

Kích thước mắt lưới = 25.4mm x Đường kính sợi lưới (mm) / số mắt lưới

Khi xác định mắt lưới thì phụ thuộc vào đường kính sợi lưới nghĩa là số mesh như nhau nhưng ô lưới có thể nhỏ tùy thuộc vào đường kính sợi lưới. Đường kính sợi lưới càng lớn thì ô lưới càng nhỏ và ngươc lại. Ví dụ lưới 20 mesh có nhiều đường kính sợi khác nhau như 0.2mm, 0.3mm, 0.4mm thì ô lưới tương ứng là 1mm, 0,9mm, 0.84mm. Vì vậy khi chọn lưới inox thì lưu ý để sử dụng phù hợp với tài chính và nhu cầu sản phẩm của mình.

1 mesh bằng bao nhiêu mm

Bảng chuyển đổi các đơn vị đo mesh, inchs, micron, milimet.

Đây là một số mesh thông dụng nhất mà được sử dụng trên thị trường hiện nay nên được quy đổi sẵn để dễ áp dụng một cách nhanh chóng và tiện lợi.

READ  Kèo chấp hòa là gì? Mẹo cá cược kèo chấp hòa luôn thắng?

Cột đầu tiên là mesh ta muốn so qua cột micron thì tính chiếu qua hàng ngang của cột micron là bao nhiêu. Ví dụ lưới inox 100 mesh thì ta dò xuống số 100 rồi chiếu ngang qua gặp cột micron là 149micron. Tương tự như vậy cho cột milimetres. Ta muốn tìm mesh bao nhiêu và chiếu qua là chính xác.

MESH INCHS MICRONS MILIMETERS 3 0.2650 6730 6.730 4 0.1870 4760 4.760 5 0.1570 4000 4.000 6 0.1320 3360 3.360 7 0.1110 2830 2.830 8 0.0937 2380 2.380 10 0.0787 2000 2.000 12 0.0661 1680 1.680 14 0.0555 1410 1.410 16 0.0469 1190 1.190 18 0.0394 1000 1.000 20 0.0331 841 0.841 25 0.0280 707 0.707 30 0.0232 595 0.595 35 0.0197 500 0.500 40 0.0165 400 0.400 45 0.0138 354 0.354 50 0.0117 297 0.297 60 0.0098 250 0.250 70 0.0083 210 0.210 80 0.0070 177 0.177 100 0.0059 149 0.149 120 0.0049 125 0.125 140 0.0041 105 0.105 170 0.0035 88 0.088 200 0.0029 74 0.074 230 0.0024 63 0.063 270 0.0021 53 0.053 325 0.0017 44 0.044 400 0.0015 37 0.037

THÔNG TIN VỀ: LƯỚI INOX