&quotChào Cờ&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Môn chào cờ trong tiếng anh là gì

Môn chào cờ trong tiếng anh là gì

trong suốt quãng thời gian 12 nĂm học ở ngôi trường tiểu học – trung học- pHổ thông, các bạn đã không còn xa lại với ho ộng chào cờ mỗi buổi sáng thứ vậy các bạn có biết trong tiếng anh, “chào cờ” có nghĩa là gì không? hãy cùng studytienganh.vn tìm hiểu xem trong tiếng anh “ chào cờ có nghĩa là gì nhé! ngoài ra chúng mình còn mang lại cho các bạn những ví dụ minh họa và những từ vựng liên quan nữa đấy nhé! Đừng bỏ lỡ bài viết thú vị về “ chào cờ” trong tiếng anh nhé!

1. “chào cờ” trong tiếng anh là gì?

tiếng việt: chào cờ

tiếng anh: salute the flag

chào cờ tiếng anh là gì

( hình ảnh về lễ chào cờ của học sinh việt nam trong buổi sáng đầu tuần)

có lẽ các bạn đã không còn xa lạ gì với hoạt động chào cờ mỗi buổi sáng thứ 2 đầu tuần nữa đung không nhỉ! tuy vậy ở mỗi cơ quan hành chính thì lại có hoạt động chào cờ khác nhau đấy nhé! Ối với mỗi trường học thì buổi sáng thứ 2 là lúc các thầy cô pHụ trach tổng kết vềt một tuần học đã qua và nêu lên những hoạt ộng của tần k k kếp ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ bên cạnh đó còn có những hoạt động về văn nghệ, văn hóa để mở đầu cho tuần mới của học sinh. còn tại những cơ quan công an quân đội sẽ có buổi chào cờ tập hợp đại đội tại sân lớn để tổ chức hoạt động.

READ  Mẹo đặt tên cho con trai họ Hà ấn tượng, thông minh và phúc lộc 

2. thông tin kiến ​​​​thức về “salute to the flag – chào cờ” trong tiếng anh.

  • loại từ: danh từ ghép
  • “salute the flag” là từ được ghép bởi những từ khác nhau: “salute” được hiểu là chào nghiêm, sự cung kính; còn “the flag” là từ chỉ lá cờ, ở đây chỉ lá cờ tổ quốc, biểu tượng của một quốc gia.
  • phiên âm quốc tế theo chuẩn ipa của “ salute the flag” là: /səˈluːt ðə flæg/
  • Đây là phiên âm quốc tế của “ salute the flag” trong tiếng anh, các bạn hãy sử dụng phiên âm này để có những phát âm đúng </ nhất trong tiếng anh anh the flave! flag!

    3. ví dụ tiếng anh về “ salute the flag – chào cờ”

    chào cờ tiếng anh là gì

    (hình ảnh minh họa những chú bộ đội đang chào cờ)

    video:

    • have you ever been to uncle ho’s mausoleum to see the flag lowered and salute him?
    • cô ấy đã bao giờ đến lăng bác để xem lễ hạ cờ và chào cờ chưa?
    • I often salute the flag on Monday mornings at schools but not at the university.
    • cô ấy thường chào cờ vào sáng thứ hai ở trường nhưng không phải đại học
    • the flag salute and lowering ceremony in ba dinh square has become a national ritual.
    • lễ chào cờ và hạ cờ ở quảng trường ba Đình đã trở thành một nghi thức quốc gia.
    • A salute to the flag is a gesture of love and respect. . . good when there is true love and respect. the flag is insulted by a child greeted in grudging and horrified obedience to the dictates of secular authority in disagreement with the dictates of conscience.
    • chào cờ là một cử chỉ yêu thương và kính trọng. . . tốt khi có tình yêu và sự tôn trọng thực sự. la cờ bị sỉ nhục bởi một ứa trẻ chào trong sự tuân theo một cach miễn cưỡng và kinh hãi ối với mệnh lệnh của thẩm quyền thếc xung ột với mệnh lệnh của l.

      chào cờ tiếng anh là gì

      ( hình ảnh về những chú bộ đội đang tiến hành nghi lễ chào cờ)

      • we believe that the action of local authorities in requiring the salute to the flag and the oath transcends the constitutional limitations of their power and invades the sphere of intellect and spirit to which the purpose refers of the amendment. the first remedy to our constitution is to reserve it from all official control.
      • Chung tôi nghĩ rằng hành ộng của chính quyền ịa phương trong việc buộc chào cờ v à cam kết vượt qua những hạn chếa của hiến phap về quy ền lực của họ họ v. của tu chính án đầu tiên đối với hiến pháp của chúng tôi là bảo lưu khỏi mọi sự kiểm soát chính thức.
      • require students in each school in the district on all school days to salute the United States flag and repeat the following pledge of allegiance to the flag: “I pledge allegiance to the flag of the United States of America and the republic it represents, one nation, under god, indivisible, with liberty and justice for all”,
      • Yêu cầu học sinh ở mỗi trường trong học khu vào mỗi ngày học phải chào cờ hoa kỳ và lặp lại lời cam kết trung thành sau đy với la cờ: “tôi cam kết thành vớa ợa ờa Hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa hốa h. thể chia cắt, với quyền tự do và công lý cho tất cả ng, ọi”

        4. một số từ vựng liên quan đến “ chào cờ – salute the flag” trong tiếng anh.

        • director: hiệu trưởng
        • director: hiệu trưởng
        • director: bà hiệu trưởng
        • teacher: giáo viên
        • student: học sinh
        • main child: nam sinh đại diện trường
        • registration: sổ điểm danh
        • assembly: chào cờ/buổi tập trung
        • break: giờ giải lao
        • school holidays: nghỉ lễ
        • school meals: bữa ăn ở trường
        • school dinners: bữa ăn tối ở trường
        • teacher: giáo sư
        • teacher: giảng viên
        • undergraduate: cấp đại học
        • graduate: sau đại học
        • graduate: sau đại học
        • master student: học viên cao học
        • PhD student: nghiên cứu sinh
        • mastery: bằng cao học
        • bachelor: bằng cử nhân
        • trên đây là những kiến ​​​​thức giúp các bạn biết “ chào cờ” trong tiếng anh là gì? cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của studytienganh.vn về chào cờ nhé!

READ  Chi phí tài chính là gì? Ý nghĩa của chi phí tài chính

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *