bạn có biết nghĩa của từ sinh viên năm 3 trong tiếng anh là gì không !? hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng studytienganh nhé.
sinh viên năm 3 tiếng anh là gì?
third-year student (noun)
■ nghĩa tiếng việt: sinh viên năm 3
■ nghĩa tiếng anh: third-year student
(nghĩa của sinh viên năm 3 trong tiếng anh)
từ đồng nghĩa
senior student
ví dụ về từ vựng sinh viên năm 3 trong tiếng anh
- Dù ANH NGHĩ SAO Về PHươNG PHAPP liền, và giờp sửp sửp sing sinh viên năm 3 nàn 6 lần liền, và giờp sửp sửp sing sinh viên nĂm 3 nàn 6 lần liền, và giờp sửp sửp sing sin without viên nĂm 3 nàn 6 lần liền liền, và g ởng ởng ởng.
- Say what you want about the ex-Marine’s methods, but he has led his son to six straight junior Olympic titles and is now just minutes from a Hong Bang university.
- lúc ấy tôi đang bắt đầu học cấp ba. cô nàng là sinh viên năm 3,
- I was starting high school at the time. she would say that she was a third year student,
- quen cậu từ hồi sinh viên năm 3 đến giờ lúc nãy là lần duy nhất mình cảm thấy cậu lợi hại hơn mình.
- since I met you when you were a third-year student, that was the only time I was surprised at how strong you really are.
- lên sinh viên năm 3, tôi không chịu đi chơi với các bạn trai vì tôi sợ họ biết được tôi có vấn đề với tình dục.
- As a junior, I won’t date guys because I’m afraid they’ll find out I have a problem with sex.
- và bây giờ tôi mong các bạn sẽ cùng với tôi cho một tràn pháo tay thật lớn chào mừng võ đường 3 lần vô địch toàn quốc sinh vim n will.
- and now I hope you’ll join me in a big round of applause for the three-time all-city junior student national champions, the hills will.
- tôi đã là sinh viên năm 3 chuyên ngành sinh học trước khi theo học kiến trúc,
- I was a third-year biology student before studying architecture,
- thời gian trong lớp học có thể ược hoạch ịnh ể ể cho sinh viên năm 3 có cơ hội ể giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điềuều h.
- Class time can be scheduled so juniors have an opportunity to explain, share, and testify about what they have learned.
- lần này, với sự giúp sức của một nhóm sinh viên năm 3
- and this time, with a large group of third-year students,
- cho nên, để quay lại với cách sống trước kia với thu nhập ít ỏi có được từ những việc làm của sinh viên năm 3…
- so, to go back to the way life was before… with the shitty earnings you make doing young student jobs…
- tôi còn nhớ rằng khi còn là một sinh viên năm 3 tôi đã viết một bài phê bình về một nhà triết học chính trị quan trọng.
- I remember when I was a junior writing a critique of a major political philosopher.
- nhưng hôm nay chúng tôi có một ngàn sinh viên năm 3 hỗ trợ.
- but today we have a thousand young student advocates.
- những lời này được phát biểu trước một nhóm sinh viên năm 3 ở việt nam hơn 30 năm về trước.
- these words were spoken to a group of third year students in việt nam over 30 years ago.
- tôi cần danh sách sinh viên năm 3 mới, những người đến ghi danh vào mùa jue 2010.
- I need a list of the new juniors that have enrolled since spring 2010.
- một giáo viên đã yêu cầu mỗi sinh viên phải học cách làm và nếm nhiều loại thức uống mà sẽ được phục vụ trong nhà hàng cọ.
- A teacher required each third-year student to learn how to prepare and taste the variety of drinks that would be served at his restaurants.
- tôi đã xem chương trình trên trang web, nói về những sinh viên năm 3 cần tiền.
- I saw a documentary on the website about juniors needing money.
- nhiều sinh viên năm 3 tỏ ra bồi hồi, lo lắng trong thi cử của họ giảm đi khi họ bắt đầu học tốt hơn hoặc thường xuyên hữn>
- many juniors find that their test anxiety is reduced when they begin to study better or more regularly.
- nói chuyện với các nhóm sinh viên năm 3 và chuyên gia.
- talking to groups of juniors and professionals.
trên đây là bài viết nghĩa về từ sinh viên năm 3 tiếng anh. chúc các bạn học tốt!
kim ngân