trong bài viết này, chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn đọc một thuật ngữ thuộc chuyên ngành and học, đó chính là “nội soi trongh”. cùng tham gia bài viết dưới đây của study tiếng anh ể biết thêm thông tin về tên gọi, ịnh nghĩa cũng như ví dụ của cụm từ nội soi trong tihῺ an.
1.nội soi trong tiếng anh là gì?
trong tiếng anh, “nội soi” được gọi là endoscopy (danh từ) thuộc ngành and học.
nội soi tiếng anh là gì
trong y học, nội soi là phương pháp kỹ thuật y học tiên tiến ược ứng dụng rất phổ biến trong việc thăm khám cũng như chẩn cány căhóán. nội soi là pHương phap sửng ống nội soi với một ống fo đèn và cameras gắn vào và chiếu lên màn hình tv màu ể Bác sĩ có thìn thấy những hình ảnh ảnh ảnh ảnh ảnh ảnh ảnh ảnh phương pháp này ược ưa thông qua các lỗ tự nhiên của cơ thể ví dụ như: miệng, mũi hoặc hậu môn, cổ tử cung thông qua các vết cữt nh>).
video:
- we provide all comprehensive services in clinical gastroenterology, endoscopy and clinical nutrition.
- chúng tôi cung cấp tất cả các dịch vụ toàn diện về tiêu hóa lâm sàng, nội soi và dinh dưỡng lâm sàng.
- I think some doctors use endoscopy regularly to evaluate the reproductive tract.
- tôi nghĩ rằng một số bác sĩ thường xuyên sử dụng nội soi để đánh giá đường sinh sản.
- One month after the last dose, patients are admitted to the clinical center for one to two days for repeat endoscopy, leukapheresis, skin tests, and physical examination.
- một tháng sau liều cuối cùng, bệnh nhân ược ưa vào trung tâm lâm sàng từ một ến hai ngày ể nội soi lặp lại, xét nghiệm bẇm bạch c.
- In fact, with the endoscopy procedure, anesthetic (numbing) medicine is sprayed down the throat and a long, flexible tube is passed through the esophagus, stomach, and small intestine.
- trên thực tế, với quy trình nội soi, cổ họng được xịt thuốc tê và một ống dài, mềm được đưa qua thựd dạ no ru.
- They may use an endoscopy to help examine the small intestine more closely and may take a small sample of tissue from the small intestine to diagnose the condition.
- họ có thể sử dụng nội soi để giúp kiểm tra ruột non gần hơn và có thể lấy một mẫu mô nhỏ của ruột non để chẩđn ẩn> </
- To further examine the nose, we still perform a nasal endoscopy, a procedure that involves inserting a small camera into the nose to look at the blood vessels and nasal structures.
- If you have an upset stomach, you should see your doctor. will use endoscopy to more accurately diagnose the disease.
- nếu bạn bị đau dạ dày, bạn nên đi khám bác sĩ. họ sẽ sử dụng phương pháp nội soi dạ dày để chẩn đoán căn bệnh chính xác nhất.
- Nowadays, endoscopic methods such as gastroscopy, nasal endoscopy, and anal endoscopy have become very popular in medical examination.
- ngày nay, các phương pháp nội soi như nội soi dạ dày, nội soi qua đường mũi, nội soi hậu môn đã trở nên rất phổ biến b trong.
- Don’t worry too much, we have the right endoscopy for your abdomen. the disease will be treated soon, please rest assured.
- Đừng qua lo lắng, chúng tôi đã có phương pháp nội soi ổ bụng phù hợp cho bạn. bệnh sẽ sớm được điều trị, bạn cứ yên tâm.
- we will prepare to do the final endoscopy on the patient before he is transferred to the new hospital.
- chúng tôi sẽ chuẩn bị tiến hành nội soi lần cuối cho bệnh nhân trước khi anh ấy chuyển quan bệnh viện mới.
2.thông tin chi tiết từ vựng
trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin về từ loại, phát âm, nghĩa tiếng anh cũng như tiếng c viing.
endoscopy: no soi
từ loại: danh từ
phát âm: endoscopy phát âm theo anh anh /enˈdäskəpē/
theo anh mỹ /enˈdɑː.skə.pi/
tham khảo ý nghĩa anh việt của từ vựng qua định nghĩa dưới đây
endoscopy (danh từ)
nghĩa tiếng anh: endoscopy is a procedure in which an instrument is inserted into the body to obtain a view of its internal parts.
nghĩa tiếng việt: nội soi là một thủ tục trong đó một dụng cụ được đưa vào cơ thể để xem các bộ phận bên trong c.ᧃ
video:
3.ví dụ anh việt
tham khảo một số các ví dụ về cách dùng của endoscopy trong các câu dưới đây.
video:
In
nội soi tiêu hóa
4.một số từ vựng tiếng anh liên quan
tham khảo một số các từ vựng tiếng anh liên quan đến endoscopy (nội soi) trong bảng tổng hợp dưới đây
nghĩa tiếng anh từ vựng
nghĩa tiếng việt từ vựng
abdominal cavity
khoang bụng, ổ bụng
endoscopic surgery
phẫu thuật nội soi
stomach endoscopy
nội soi bao tử
neurosurgical
phẫu thuật thần kinh
surgery
phẫu thuật
gastroscopy
nội soi dạ dày
anal endoscopy
nội soi hậu môn
healing methods
phương pháp chữa bệnh
colonoscopy
nội soi đại tràng
trên đây là bài viết của chúng mình về nội soi (endoscopy) trong tiếng anh. hy vọng với những khái niệm và ví dụ cụ thể sẽ giúp các bạn đọc hiểu và sử dụng từ vựng này tốt hơn. chúc các bạn ôn tập tốt và thành công!