Phó Giám Đốc Tiếng Anh là gì: Cách Viết, Ví Dụ

Phó giám đốc trong tiếng anh là gì

Phó giám đốc trong tiếng anh là gì

trong công ty có rất nhiều vị trí làm việc khác nhau, nhưng các bạn có biết “ phó giám đốc” tiếng anh là gì không? hãy theo dõi bài viết này để studytienganh.vn cung cấp những kiến ​​​​thức về “ phó giám đốc” trong tiếng anh là gì cho bạn nhé!

Phó Giám Đốc Tiếng Anh là gì

(hình ảnh phó giám đốc là gì)

1. Định nghĩa “phó giám đốc” trong tiếng anh là gì?

■ tiếng việt: phó giám đốc

■ tiếng anh : deputy director hay cách nói khác là deputy director.

tuy nhiên đối với anh mỹ thì họ thường sử dụng deputy director hơn là dùng deputy director.

các bạn có thể phát âm theo hai hệ thống anh anh và anh mỹ

  • ■ vice principal: ee. US: /vaɪs dɪˈrek.tɚ/ UK: /vaɪs daɪˈrek.tər/
  • ■ deputy principal: ee. uu.: / ˈdep.jə.ti dɪˈrek.tɚ/ uk:/ ˈdep.jə.ti daɪˈrek.tər/
  • trên đây là cách đọc của hai từ phó giám đốc trong tiếng anh. các bạn có thể tra các từ điển uy tín để có thể luyện tập phát âm và có được giọng phát âm tiếng anh đúng nhất nhé!

    cả 2 từ này đều là danh từ để chỉ phó, ví dụ phó giám đốc, phó chủ tịch, nhưng khi sử dụng tùy theo trường hợp mác m.

    • alternate dùng chỉ người “phó” nắm những chức vụ nhỏ trong tổ chức, ví dụ phó phòng, phó ban (deputy director). deputy đóng vai trò thay mặt cấp trên, động từ là deputy – tức ủy quyền.
    • vice dùng chỉ người giữ chức vụ “phó” ở những vị trí lớn hơn, ví dụ phó giám đốc, phó chủ tịch (vice director, vice president). vice có nghĩa là “thay thế” tức là vice có thể là người thay thế cấp trên trong trường hợp đặc biệt.
    • 2. các từ vựng liên quan đến “phó giám đốc trong tiếng anh”

      Phó Giám Đốc Tiếng Anh là gì

      ( hình ảnh minh họa về “ phó giám đốc” )

      • CEO (CEO): tổng giám đốc điều hành
      • information director: tổng giám đốc thông tin
      • COO: trưởng phòng hoạt động
      • director / dəˈrektə (r)/: giám đốc
      • deputy director/deputy director: phó giám đốc
      • chief executive officer (ceo): giám đốc điều hành
      • chief information officer (cio): giám đốc thông tin
      • chief operating officer (coo): trưởng phòng hoạt động
      • CFO: giám đốc tài chính
      • board of directors: hội đồng quản trị
      • holder of the action: cổ đông
      • executive: thành viên ban quản trị
      • founder: người sáng lập
      • presidente (president) /’prezidənt/ (/’tʃeəmən/): chủ tịch
      • vice president (vp): phó chủ tịch
      • manager /ˈmænɪdʒə/: quản lý
      • department manager (head of department): trưởng phòng
      • section manager (head of division): trưởng bộ phận
      • personnel manager /,pə:sə’nel ‘mænidʤə/: trưởng phòng nhân sự
      • finance manager /fai’næns ‘mænidʤə/: trưởng phòng tài chính
      • accounting manager /ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng kế toán
      • production manager /production ‘mænidʤə/: trưởng phòng sản xuất
      • marketing manager /’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng marketing
      • supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/: người giám sát
      • team leader /ti:m /’li:də/: trưởng nhóm
      • chief /bɒs/: sếp
      • assistant /ə’sistənt/ : trợ lí giám đốc
      • secretary /’sekrətri/ : thư kí
      • 3. ví dụ minh họa cho “phó giám đốc trong tiếng anh”

        Phó Giám Đốc Tiếng Anh là gì

        ( hình ảnh minh họa về “phó giám đốc”)

        • an alternate to a director, often empowered to assume the role of president in the event of his death or absence.
        • một phó giám đốc, thường được trao quyền đảm nhiệm chức vụ chủ tịch khi ông qua đời hoặc vắng mặt.
        • Deputy to a director, often empowered to take over as president upon his death or absence.
        • một phó giám đốc thường được trao quyền để đảm nhận vị trí chủ tịch khi ông qua đời hoặc vắng mặt.
        • The deputy director works in an organization or agency and assists the director.
        • phó giám đốc làm việc trong tổ chức, cơ quan và giúp giám đốc.
        • they saw the principal and assistant principal, who were sympathetic.
        • họ nhìn thấy giám đốc và phó giám đốc, đều có cảm tình.
        • Deputy to a director, often empowered to take over as president upon his death or absence.
        • một phó giám đốc, thường được trao quyền đảm nhận vị trí chủ tịch khi ông qua đời hoặc vắng mặt.
        • Assistant Land Administration Manager is required and the salary offered is £8,500 to £12,000.
        • nó yêu cầu một phó giám đốc quản lý đất đai và mức lương được đưa ra là từ 8,650 đến 12,000 bảng.
        • trên đây là những kiến ​​​​thức về phó giám đốc trong tiếng anh , chúc các bạn học tập thật tốt !

READ  Top 15 Loại Sữa Dành Cho Bà Bầu Và Thai Nhi Tốt Nhất Hiện Nay

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *