Tìm hiểu về các cấp bậc học trong tiếng Anh

Phổ thông trung học tiếng anh là gì

Phổ thông trung học tiếng anh là gì

tiếng anh xuất hiện rất nhiều Trong cuộc sống hàng ngày: trên bì sản pHẩm, there hãy cùng tìm hiểu về các cấp bậc học trong tiếng anh qua bài viết sau đây nhé.

trường mầm non

trường mầm non có tên tiếng anh là kindergarten, phiên âm là /ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/.

trường mầm non là một cơ sở giáo dục kết hợp nhà trẻ và mẫu giáo dành cho trẻ em từ ba tháng tuổi đến sáu tuổi. hệ thống chương trình giáo dục ở đây bao gồm: từ các hoạt ộng vui chơi, ca hát, ến các hoạt ộng thực tế như vẽ tranh và tư hỡng tác.

một số mẫu câu tiếng anh về trường mầm non:

  • The alphabet and letter shapes were introduced in kindergarten. (bảng chữ cái và hình dạng chữ đã được giới thiệu ở trường mầm non.)
  • Kids look so happy when they have new friends at daycare. (những đứa trẻ rất hạnh phúc khi chúng có những người bạn mới ở trường mầm non.)
  • We are delighted that many children can go to day care. (chúng tôi rất vui mừng rằng nhiều trẻ em sẽ có thể đi đến trường mầm non.)
  • trường tiểu học

    trường tiểu học có tên tiếng anh là primary school, phiên âm là /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/.

    Trường tiểu học là một cơ sở giáá dục dành cho trẻ em từ 6 tổi ến 11 taổi – lứa tổi bắt ầu ến trường học hỏi những đu mới mẻi bởi ở lổn tu n. thơ, đồng thời cũng có tinh thần học hỏi và tính hiếu kỳ rất cao.

    một số mẫu câu tiếng anh về trường tiểu học:

    • primary schools include health services, primary education. (trường tiểu học bao gồm các dịch vụ and tế, giáo dục tiểu học.)
    • The Ministry of Education and the Ministry of Health have published guidelines to improve tobacco control in schools, including primary schools. (bộ giáo dục và bộ y tế đã đưa ra những chỉ đạo nhằm cải thiện tình hình hút thuốc lá trong trường học bao gồm trưc)
    • who is your favorite teacher in your elementary school? (ai là giáo viên ưa thích ở trường tiểu học của bạn?)
    • trường trung học cơ sở

      trường trung học cơ sở là junior high school, có phiên âm là /ˌdʒuː.ni.ə ˈhaɪ skuːl/

      trường trung học cơ sở là một bậc trong hệ thống giáo dục ở việt nam – trên tiểu học (cấp 1) và dưới trung học phụthông (c). trường trung học cơ sở kéo dài bốn năm học, từ lớp sáu đến lớp chín. giáo dục trung học cơ sở giúp học sinh củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục tiểu học; có trình ộ học vấn phổ thông cơ sở và những biết ban ầu về kỹt thuật và hướng nghiệp ểể có thể tiếp tục học lên phọ cấp.

      một số mẫu câu tiếng anh liên quan đến trường trung học cơ sở:

      • In high school, I worked on the school newspaper and did cartoons. (Ở trường trung học cơ sở, tôi làm việc trên báo trường và làm phim hoạt hình.)
      • perhaps she was a high school teacher who once commented that your writing skills were way below average.
      • They spend six years in primary education and three years in secondary school. (họ dành sáu năm trong giáo dục tiểu học và ba năm ở trường trung học cơ sở.)
      • trường trung học phổ thông

        trường cấp 3 tiếng anh là high school, có phiên âm là /haɪ/ /skuːl/.

        trung học phổ thông there are gọi tắt là trường cấp 3 kéo dài 3 năm từ lớp 10 ến lớp 12. giáo dục trung học pHổ thông nhằm giúp học sinh dục trung học cơ sở, giúp học sinh có cơ sở vững chắc để tiếp tục học đại học, cao đẳng, trung cấp hoặc đi vào cuọ>

        một số mẫu câu về trường trung học phổ thông bằng tiếng anh:

        • My sister received a scholarship based on her high school grades. (chị tôi được trao học bổng dựa trên điểm số của chỉ ở trường trung học.)
        • I studied at the most prestigious high school in the city. (tôi đã học tại một ngôi trường cấp 3 danh tiếng nhất thị trấn.)
        • If you don’t finish high school, you’ll be able to find the job that’s just some kind of low-paid or unskilled job. (nếu bạn không học hết cấp 3, bạn chỉ có thể làm loại công việc được trả lương thấp, hoặc không yêu cầu kỹ năng.)
        • trường đại học và cao đẳng

          trường đại học tiếng anh là university, phiên âm là /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/

          Đại học là mô hình đào tạo dành cho các học sinh sau khi tốt nghiệp thpt. chương trình đào tạo đại học trên mô hình đào tạo tập trung theo hình thức niên chế hoặc tin chỉ. nội dung chương trình đào tạo mang tính chuyên sâu và phân theo các nhóm ngành nghề riêng biệt, và có thời gian đào tạo từ 4 – 6 năy vṃhÍmÍ.

          trường cao đẳng tiếng anh là college, phiên âm là /ˈkɒl.ɪdʒ/

          cao đẳng là hình thức đào tạo cũng sau bậc thpt nhưng đi sâu vào thực hành nghề nghiệp. Đây là trường đào tạo trình độ sau trung học nhưng thấp hơn bậc đại học. các trường cao đẳng có chương trình đào tạo dài khoảng 3 năm. sinh viên nếu học xong cao đẳng có thể lựa chọn học “liên thông” lên bậc đại học ở một số trường đại họcẺt đp.

          một số mẫu câu tiếng anh liên quan đến trường đại học, cao đẳng:

          • She graduated from college with an excellent academic record. (cô ấy tốt nghiệp cao đẳng với bảng điểm xuất sắc.)
          • in our third year in college everyone had to do a special project. (trong năm thứ ba của chúng tôi ở trường đại học, mọi người đều phải thực hiện một dự án đặc biệt.)
          • University researchers always complain about the lack of funds.(các nhà nghiên cứu tại các trường đại học luôn phàn nàn về việc thiếu kinh phí.)
          • trường cao học

            trường cao học tiếng anh là graduate school, phiên âm là /ˈɡrædʒ.u.ət ˌskuːl/

            học cao học chynh là việc mà without viên các trrường ại học sau khi tốt nghiệp vẫn muốn tiếp tục nâng cao bằng của mình lên thạc sĩ thì họ cầi phải học cao học cao học cao

            một số mẫu câu tiếng anh liên quan đến trường cao học:

            • it was in graduate school that he discovered the direction his career would take. (chính ở trường cao học, cô đã phát hiện ra hướng đi de ella trong sự nghiệp của mình.)
            • He earned an MBA from Stanford Graduate School of Business. (cô đã có bằng mba tại trường kinh doanh sau đại học stanford.)
            • She was rejected the first time she applied to graduate school, but when she applied again the following year she was accepted. (cô đã bị từ chối ngay lần đầu tiên nộp đơn vào trường cao học, nhưng khi she nộp đơn lại vào năm sau, cô đã đưụ) > cụp
READ  Ban tổng giám đốc tiếng Anh là gì và những thông tin bạn cần biết!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *