Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành quảng bá thương hiệu

Quảng bá sản phẩm tiếng anh là gì

quảng bá thương hiệu là một khái niệm không còn xa lạ gì ối với những người làm kinh doanh và không ít những ca nhân Trong công cuộc xây dựng thương hệu hiệu riêng choc ch. nhưng quảng bá thương hiệu tiếng anhlà gì? hãy cùng thanhtay.edu.vn tìm hiểu một số thuật ngữ phổ biến liên quan đến thương hiệu và phương thức quảng bá hiệu quả ngay trong bén àp.</

1. quảng bá thương hiệu là gì?

khái niệm

quảng bá thương hiệu trong tiếng anh gọi là: brand advertising.

quảng bá là việc sử dụng các phương tiện nhằm giới thiệu đến công chúng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ có mục đích sinh; sản phẩm, dịch vụ không có mục đích sinh lợi; tổ chức, cá nhân kinh doanh sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ được giới thiệu, trừ tin thời sự; chính sách xã hội; thông tin cá nhân.

(theo luật quảng cáo việt nam 2012)

quảng bá xây dựng thương thương hiệu là quảng bá nhằm xây dựng một hình ảnh hay sự nhận biết về một thương hiàu về lâu. nội dung quảng cáo này thường rất đơn giản vì chỉ nhấn mạnh vào thương hiệu là chính.

2. một số thuật ngữ về các hình thức quảng bá thương hiệu trong tiếng anh

2.1. media advertising (quảng cáo truyền thông)

thuật ngữ này chỉ các pHương thức quảng bá thương hiệu thông qua các kênh Truyền thông như báo chí bá với tần suất lớn cùng với chi phí khá cao.

2.2. direct response advertising (quảng cáo trực tiếp)

nhiều doanh nghiệp sử dụng hình thức quảng bá trực tiếp ến tận các khách hàng tiềm năng bằng việc gửi mail marketing như tăng tính thuyết ph. tuy nhiên nhược điểm là tốn khá nhiều nguồn lực.

xem thêm hướng dẫn gởi email marketing bằng getresponse

2.3. online marketing (quảng bá trực tuyến)

là việc sử dụng các kênh, công cụ quảng cáo trên internet như công cụ tìm kiếm, mạng xã hội…

2.4. place advertisements (quảng cáo ở nơi công cộng)

bạn dễ dàng bắt gặp những băng rôn, áp phích hay các xe bus, xe tải, bảng đèn điện hay hàng loạt vật dụng thông thường khc. Đy chính là phương thức quảng cáo công cộng mà các doanh nghiệp sử dụng ểể tiếp cận người tiêu dùng một cách dài hạn mà không cần tốn qu.

2.5. sponsorship and event marketing (quảng bá thương hiệu thông qua tài trợ và sự kiện)

rất dễ hiểu, đây là hình thức quảng bá thông qua việc tổ chức các sự kiện hoặc tài trợ cho các chương trình, sự kiứn hiể ể báthá qu.

READ  &quotGóc khuất&quot nghề kiểm duyệt nội dung internet &x1Dở Trung Quốc

2.6. consumer promotion (khuyến mại khách hàng)

việc ưa ra cc chương trình khuyến mãi, giảm giá, tặng quà, phát mẫu dùng thử miễn phí… thường có sức hấp dẫn lớn mà ngưngûthyn mua h.

2.7. personal selling (bán hàng cá nhân)

ừng quên sử Dụng ến ội ngũ nhân víên bán hàng xuất sắc, có trình ộ chuyên môn, nghiệp vụ cao ể giới thiệu trực tiếp sản pHẩm của côa côa côa côa cô

3. từ vựng tiếng anh chuyên ngành quảng cáo

3.1. từ vựng tiếng anh chuyên ngành quảng cáo

  • advertising slicks: các mẫu quảng cáo được làm sẵn
  • photomatic: p/p chụp ảnh minh hoạ trực tiếp
  • preferred position: vị trí quảng cáo ưu tien
  • audio: quảng cáo bằng âm thanh
  • middle frequency: tần suất trung bình
  • point: Đoạn, mẩu quảng cáo truyền hình
  • ready for the camera: sẵn sàng cho làm phim
  • color separation: tách màu
  • chamber separation: tách màu, tạo phim negative
  • film negative: phim âm bản, làm âm bản phim
  • graphic designer: thiết kế đồ hoạ
  • broadleaf: biểu ngữ, giấy en một mặt
  • animatic: phần vẽ mô tả kịch bản contours
  • printed answer: bản in thử để khách hàng ký duyệt
  • proof: en thử trước khi đưa vào in hàng loạt
  • media buyer: người mua sản phẩm truyền thông
  • media mix: truyền thông hỗn hợp,
  • media vehicle: kênh truyền thông
  • guaranteed circulation: số lượng phát hành đảm bảo
  • interlocking: lồng âm, lồng tiếng cho phim quảng cáo
  • tune: nhạc nền phim quảng cáo
  • offset lithography: phương pháp in offset dùng lô in.
  • composition: thành phần, nội dung mẫu quảng cáo
  • cover: tờ gấp, tờ rơi
  • billboard: biểu bảng
  • body text: viết nội dung thân bài cho quảng cáo
  • copy platform: cơ sở lời tựa
  • database: cơ sở dữ liệu
  • graphic advertising: quảng cáo trưng bày
  • fictional: bản duyệt trước khi triển khai
  • publisher: người biên tập
  • cover date: ngày đăng báo
  • date of sale: ngày đăng tải
  • press release: ra tin, phát hành tin trên báo
  • pre-production: tiền sản xuất
  • 3.2. từ vựng quảng cáo chung

    • advertiser: khách hàng, người sử dụng quảng cáo
    • advertising agency: công ty quảng cáo, đại diện quảng cáo
    • advertising appeal: sức hút của quảng cáo
    • ad campaign: chiến dịch quảng bá
    • advertising environment: môi trường quảng cáo
    • advertising objectives: mục tieu quảng bá
    • advertising plan: kế hoạch quảng bá
    • advertising research: nghiên cứu quảng cáo
    • advertising strategy: chiến lược quảng cáo
    • network of agencies: hệ thống các công ty quảng cáo
    • registration agency: bộ phận đăng ký, quảng cáo book
    • brainstorming: lên ý tưởng
    • brand: thương hiệu
    • brand development index (bdi): chỉ số phát triển thương hiệu
    • brand loyalty: mức độ trung thành với thương hiệu
    • attention value: Đánh giá mức độ tập trung
    • integrated marketing communications (imc): truyền thông phối hợp với marketing
    • international advertising: quảng cáo quốc tế (cho quốc gia khác)
    • burst: thường xuyên và liên tục
    • business advertising: quảng cáo dành cho đối tượng business
    • shopping center: bộ phận mua dịch vụ
    • call to action: lời kêu gọi hành động
    • carrier effect: hiệu quả thực hiện chiến dịch
    • collateral sale material: công cụ hỗ trợ kinh doanh trong qc
    • combined rate: chi phí quảng cáo tổng hợp
    • commission: hoa hồng quảng cáo
    • communication objectives: mục tieu truyền thông
    • comparative parity method: phương pháp luận lập kế hoạch so sánh
    • consumer advertising: quảng cáo nhắm tới đối tượng tiêu dùng
    • consumer market: thị trường của đối tượng tiêu dùng
    • corporate public relations: làm quan hệ công chúng ở mức công ty
    • cost per point (cpp): classification chi phí phải trả để đạt điểm
    • creative strategy: chiến lược sáng tạo
    • sponsorship of the event: tài trợ sự kiện
    • performance: sản phẩm quảng cáo thực tế
    • flat rate: giá quảng cáo không có giảm giá
    • flexo: kỹ thuật en phức hợp bằng khuôn mềm
    • full service advertising agency: Đại diện quảng cáo độc quyền
    • globalization: toàn cầu hoá quảng cáo: thông điệp v.v
    • lifestyle: lối sống, thói quen trong cuộc sống
    • limited service advertising agency: Đại lý quảng cáo nhỏ lẻ
    • local advertising: quảng cáo tại địa phương
    • compensate: quảng cáo thiện chí, hỗ trợ, đền bù.
    • market research: nghiên cứu thị trường
    • market segment: phân khúc thị trường
    • marketing: làm thị trường, lên chiến lược thị trường
    • marketing concept: khái niệm về làm thị trường
    • marketing plan: kế hoạch thị trường
    • mass marketing: làm thị trường trên quy mô lớn, tổng thể
    • message search: nghiên cứu thông điệp
    • aim and method of task: phương pháp luận mục tiêu và ngân sách
    • personal selling: bán hàng cá nhân, trực tiếp
    • barter: phương thức trao đổi hàng, dịch vụ
    • behavioral segmentation: phân khúc theo thị hiếu khách hàng
    • benefit segmentation: phân khúc theo lợi ích khách hàng
    • big idea: Ý tưởng sáng tạo
    • turnover: tổng doanh jue quảng cáo
    • 4. Ứng dụng từ vựng tiếng anh chuyên ngành quảng cáo

      sau khi đã học từ vựng về quảng cáo bạn có thể nhớ hết được chúng không? hãy ứng dụng những từ vựng tiếng anh chuyên ngành quảng cáo vào giao tiếp thực tế để học thuộc nhanh hơn. dưới đây là một số cuộc đàm thoại tiếng anh về quảng cáo:

      video of 1:

      a: how much is ad revenue this month?

      b: billion vnd

      a: what is the strategy for the next month?

      b: let’s process the imc

      video of 2:

      a: have you done the advertising design yet?

      b: I finished it last night. I just sent you an email

      A: very good. how much is the cost per order?

      b: 12 million dong

      5. mẹo học từ vựng tiếng anh chuyên ngành quảng cáo

      tương tự như cách học từ vựng thông qua phim ảnh, chúng ta có thể học từ vựng thông qua quảng cáo:

      bước 1: lựa chọn quảng cáo

      việc chọn lựa quảng cáo là một khâu quan trọng của qua trình học từ vựng tiếng anh chuyên ngành quảng cáo. có thể lựa chọn theo các tiêu chí sau:

      quảng cáo yêu thích: hãy chọn quảng cáo về thần tượng của mình. CHắC CHắN BạN Sẽ COR ộNG LựC TO LớN TO HọC TậPPHUE HợP VớI TRINH ộ: KHI MớI BắT ầU, BạN Hãy chọn những quảng cao với lượng thông tin vừa pHải, Sau đó hat.

      bước 2: xem để hiểu

      tùy theo trình độ của bản thân để chọn phim phụ đề tiếng việt hay phụ đề tiếng anh. miễn sao các bạn có thể hiểu được nội dung và các tình huống trong quảng cáo.

      bước 3: xem để học

      hãy ghi lại những từ vựng cấu trúc đã học được từ quảng cáo. tuy nhiên khoan tra từ điển vội nhé. hãy cố gắng đoán nghĩa của từ trước. Điều này sẽ giúp bạn nhớ từ lâu hơn và thúc đẩy tư duy não bộ.

      bước 4: nhại quảng cáo

      nhại quảng cáo giúp bạn luyện được cách nói có ngữ điệu. hãy “bắt chước” diễn viên nói lại đoạn quảng cáo đã học vừa để luyện từ vựng vừa luyện phát âm nhé. chắc chắn sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp hơn đấy.

      qua bài viết này, thanhtay.vn.edu đã chia sẻ với các bạn quảng bá thương hiệu tiếng anh là gì và một số hình thức quảng bá hiụt na.

READ  Ý nghĩa câu có thực mới vực được đạo là gì?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *