&quotRối Loạn Tiêu Hóa&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Rối loạn tiêu hóa tiếng anh là gì

Rối loạn tiêu hóa tiếng anh là gì

bạn đang cảm thấy khó khăn khi phải nạp rất nhiều từ vựng tiếng anh cùng một lúc? bạn đang gặp khó khăn trong giao tiếp tiếng anh khi không biết cách sử dụng các từ như thế nào? Đừng lo vì đã có “studytienganh” đây rồi. “studytienganh” là trang web rất hữu ích, cung cấp cho các bạn rất nhiều từ vựng về các chủ đề khác nhau với hi vọng có thể giúp đạ.n các tất cả các bài viết của “studytienganh” đều vô cùng chất lượng, giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách dùng và đưa ra các ví dụth anh. trong bài học hôm nay các bạn hãy cùng với “studytienganh” tìm hiểu về từ “rối loạn tiêu hoá” nhé.

1. “rối loạn tiêu hoá” trong tiếng anh nghĩa là gì?

rối loạn tiêu hóa tiếng anh là gì

hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “rối loạn tiêu hoá”

– rối loạn tiêu hóa là một biểu hiện bất thường ở hệ tiêu hóa và bệnh này có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi. rối loạn tiêu hoá thường gây ra sự khó chịu và ảnh hưởng đến cuộc sống sinh hoạt của người bị. và rối loạn tiêu hoá trong tiếng anh là “digestive disorders”.

một số ví dụ anh-việt của “digestive disorders”:

  • Symptoms of digestive disorders include bloating, diarrhea, gas, stomach pain, and stomach cramps.

  • If part of the digestive system is not working properly, that person is likely to develop a digestive disorder, such as irritable bowel syndrome, celiac disease, or gallstones.

  • Digestive disorders are a group of conditions that occur when the digestive system cannot function as it should.

  • The doctor said that surviving dogs are at risk of recurrent pneumonia and digestive disorders.

  • Obesity also contributes to many other diseases, including type II diabetes, high blood pressure, digestive disorders, and some forms of cardiovascular disease.

  • béo phì cũng góp phần gây ra nhiều bệnh khác như tiểu đường loại ii, tăng huyết áp, rối loạn tiêu hóa, và một số dạng.

  • When you substantially change your diet, you are likely to suffer from digestive disorders.

  • Now she is 22 years old and very bored because her doctor told her she had a digestive disorder and she had to take several months off.

  • The people of that town complain of a litany of medical problems ranging from sores to respiratory illnesses and digestive disorders.

  • người dân từ ngôi làng đó đang phàn nàn về hàng loạt vấn đề y tế, từ lở loét đến các bệnh đườ hô hấn tiê lou>

  • My mother said she had digestive disorders so there was nothing she could do.

  • mẹ tôi nói rằng bà bị rối loạn tiêu hóa nên không thể làm gì được.

  • 2. từ vựng liên quan đến “rối loạn tiêu hoá”

    rối loạn tiêu hóa tiếng anh là gì

    hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “rối loạn tiêu hoá”

    từ vựng

    nghĩa

    ví dụ

    flatulence

    đầy hơi, khí trong dạ dày và ruột

    • don’t eat too many beans because too many beans can cause flatulence.

    • không ăn quá nhiều đậu vì ăn nhiều đậu có thể gây đầy hơi.

    • gastritis

      fried dạ dày

      • Finally, direct medical costs for some concurrent illnesses, such as the common cold or chronic gastritis, will not be excluded from cost data.

      • dữ liệu về thí.

      • large intestine

        ruột già, pHần dưới của ruột, trong đó nước ược loại bỏ khỏi thức Ăn đã tiêu heaa trước khi nó ược ưa ra ngoài cơ thểi dướng chất thải rắn

        • jack had emergency surgery in which most of his large intestine was removed and is now in bach mai hospital.

        • small intestine

          ruột non, phần trên của ruột giữa dạ dày và ruột già

          • food will go from the stomach to the small intestine, and from there the food will go to the large intestine.

          • thức ăn sẽ đi từ dạ dày xuống ruột non, và từ đó thức ăn sẽ xuống ruột già.

          • straight

            • This disease can affect variable lengths of the intestinal segment and, more frequently, involves the region around the rectum.

            • bệnh này có thể ảnh hưởng đến độ dài khác nhau của đoạn ruột, và thường liên quan đến khu vực xung quanh trự.p tràng

            • bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “rối loạn tiêu hoá” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến. tuy “rối loạn tiêu hoá” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cach sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn Trong việc học tập mà còn cho bạng những ời n. chúc các bạn học tập thành công!

READ  NganHangAZ.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *