Tệ nạn xã hội tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về tệ nạn xã hội

Sa vào tệ nạn xã hội tiếng anh là gì

Sa vào tệ nạn xã hội tiếng anh là gì

tệ nạn xã hội cũng là một trong những chủ đề phổ biến trong tiếng anh. nếu bạn đang tìm hiểu tệ nạn xã hội tiếng anh là gì hay những từ vựng tiếng anh về tệ nạn xã hội, hãy tham khảo bài viết > d.

  • tệ nạn xã hội là gì? tệ nạn xã hội gồm những gì?
  • tác hạị của tệ nạn xã hội đối với cá nhân, gia đình và xã hội
  • các vấn đề tệ nạn xã hội ở việt nam hiện nay phổ biến nhất
  • 1. tệ nạn xã hội tiếng anh là gì?

    tệ nạn xã hội dịch sang tiếng anh là social evil

    Tệ nạn xã hội tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về tệ nạn xã hội

    dưới đây là ví dụ câu “tệ nạn xã hội”:

    • lạm dụng rượu—một tệ nạn xã hội: alcohol abuse—a social catastrophe
    • “một tệ nạn xã hội tiềm ẩn”: “a hidden danger to public health”
    • thuốc phiện là thứ tạo ra rất nhiều bạo lực và tệ nạn trong xã hội này: we are waging a war, not only against drugs but also against the violence they bring.
    • 2. từ vựng tiếng anh về tệ nạn xã hội

      Để giúp bạn tìm hiểu về chủ đề tệ nạn xã hội bằng tiếng anh hiệu quả, bài viết xin chia sẻ nhóm từ vựng tệ an hạn tip.</

      1. abortion: /əˈbɔːrʃn/: tình trạng nạo phá thai
      2. brain drain: /breɪn dreɪn/: tình trạng chảy máu chất xám
      3. bureaucracy: /bjʊˈrɑːkrəsi/: thói quan liêu
      4. child abuse: /tʃaɪld əˈbjuːs/: lạm dụng trẻ em
      5. civil rights: /ˈsɪvl raɪts/: quyền công dân
      6. cohabitation: /ˌkoʊˌhæbɪˈteɪʃn/: sống thử
      7. corruption: /kərʌpʃn/: nạn tham nhũng
      8. illness: /dɪˈziːz/: bệnh dịch
      9. domestic violence: /dəˈmestɪk ˈvaɪələns/: bạo lực gia đình
      10. extreme weather: /ɪkˈstriːm ˈweð.ɚ/: thời tiết khắc nghiệt
      11. food security: /fuːd səˈkjʊrəti/: an ninh lương thực
      12. homeless: /ˈhoʊmləsnəs/: tình trạng vô gia cư
      13. human rights: /ˈhjuːmən raɪts/: nhân quyền
      14. trafficking in persons: /ˈhjuːmən ˈtræfɪkɪŋ/: nạn buôn người
      15. illiteracy: /ɪˈlɪtərəsi/: nạn mù chữ
      16. juvenile delinquency: /ˈdʒuːvənl dɪˈlɪŋkwənsi/: tội phạm vị thành niên
      17. malnutrition: /ˌmælnuːˈtrɪʃn/: tình trạng suy dinh dưỡng
      18. national sovereignty: /ˈnæʃnəl ˈsɑːvrənti/: chủ quyền quốc gia
      19. organ harvesting: /ˈɔːr.ɡən ˈhɑːvɪstɪŋ/: thu hoạch nội tạng
      20. organ smuggling: /ˈɔːr.ɡən ˈsmʌɡlɪŋ/: buôn lậu nội tạng
      21. persecution: /ˌpɝː.səˈkjuː.ʃən/: Đàn áp, bức hại
      22. aging population: /ˌpɑːpjuˈleɪʃn eɪdʒɪŋ/: sự già hóa dân số
      23. poverty: /ˈpɑːvərti/: cảnh nghèo khó
      24. prostitution: /ˌprɑːstəˈtuːʃn/: nạn mại dâm
      25. racism: /ˈreɪsɪzəm/: nạn phân biệt chủng tộc
      26. same-sex marriage: /seɪm seks ˈmærɪdʒ/: hôn nhân đồng tính
      27. smuggling: /ˈsmʌɡlɪŋ/: nạn buôn lậu
      28. social inequality: /ˈsoʊʃl ˌɪnɪˈkwɑːləti/: bất bình đẳng xã hội
      29. social welfare: /ˈsoʊʃl ˈwelfer/: phúc lợi xã hội
      30. hunger: /stɑːrv/: nạn đói
      31. suicide: /ˈsuːɪsaɪd/: sự tự tử
      32. tax evasion: /tæks ɪˈveɪʒn/: trốn thuế
      33. teenage pregnancy: /ˈtiːn ˈpreɡnənsi/: mang thai vị thành niên
      34. terrorism: /terərɪzəm/: hiểm họa khủng bố
      35. unemployment: /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/: nạn/tình trạng thất nghiệp
      36. water scarcity: /ˈwɑː.t̬ɚˈʃɔːr.t̬ɪdʒ/: thiếu nước.
      37. wealth gap: /wealth ɡæp/: khoảng cách giàu nghèo
      38. 3. tham khảo bài luận ngắn bằng tiếng anh về chủ đề tệ nạn xã hội

        Tệ nạn xã hội tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về tệ nạn xã hội

        nếu bạn đang muốn tham khảo một bài luận tiếng anh về chủ đề này, hãy tham khảo phần trình bày dưới đây:

        + phần tiếng anh:

        Human society is bustling with activity. people work in all kinds of business enterprises, government offices, factories, and other places, to earn a living. some work from dawn to dusk; many work only at night; and others work during the day. At the same time, criminally inclined men engage in all kinds of activities, which often cause great hardship and sorrow to a large number of people in society.

        Men develop criminal tendencies out of numerous frustrations. Society has always failed to meet the social, emotional and other needs of large numbers of people, many of whom have therefore turned to crime for survival or recognition. the activities of such men represent a constant threat to the welfare society, and much is being done to reform it.

        + phần dịch tiếng việt:

        xã hội loài người hiệ đại là một tổ chức với rất nhiều các hoạt động. mọi người làm việc trong rất nhiều loại hình doanh nghiệp, kinh doanh, văn phòng chính phủ, các nhà máy…. để kiếm kế sinh nhai. một số bắt đầu từ sáng sớm cho đến khi tối mịt; nhiều công việc vào ban đêm; và nhiều người làm việc vào các múi giờ khác nhau trong ngày. cúng thời gian với các hoạt ộng xã hội này, các loại hình tội phạm có xu hướng tăng nhanh và gây tổn thương nghiêm trọng ếnn lờn ngưỻ.

        Đàn ông thường có khuynh hướng phạm tội nhiều hơn do những thất bại trong sời sống hằng ngày. Xã hội này luôn luôn ầy rẫy thất bại trong việc đáp ứng các nhu cầu về thần, tiền bạc, tình cảm của with người trong chính xã hội đó, rất nhiều ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ườt ườt ườ ườ ườt ườt ườt ườ ườt ườt. yêu cầu để sống sót và được công nhận. chynh vì vậy mà lượng tội phạm ngày càng một tăng cao, nó đe dạo ến an ninh và các phúc lợi xã hội mà không phải ngày một ngày hai có dể x.

        với những chia sẻ trên, bài viết hi vọng đã đem ến thông tin hữu ích, giúp bạn tìm hiểu tệ nạn xã hội tiếng anh nìghệ tìa là c. bài luận về vấn đề tệ nạn xã hội hiệu quả.

READ  Phó phòng kinh doanh tiếng anh là gì

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *