tệ nạn xã hội cũng là một trong những chủ đề phổ biến trong tiếng anh. nếu bạn đang tìm hiểu tệ nạn xã hội tiếng anh là gì hay những từ vựng tiếng anh về tệ nạn xã hội, hãy tham khảo bài viết > d.
- tệ nạn xã hội là gì? tệ nạn xã hội gồm những gì?
- tác hạị của tệ nạn xã hội đối với cá nhân, gia đình và xã hội
- các vấn đề tệ nạn xã hội ở việt nam hiện nay phổ biến nhất
- lạm dụng rượu—một tệ nạn xã hội: alcohol abuse—a social catastrophe
- “một tệ nạn xã hội tiềm ẩn”: “a hidden danger to public health”
- thuốc phiện là thứ tạo ra rất nhiều bạo lực và tệ nạn trong xã hội này: we are waging a war, not only against drugs but also against the violence they bring.
- abortion: /əˈbɔːrʃn/: tình trạng nạo phá thai
- brain drain: /breɪn dreɪn/: tình trạng chảy máu chất xám
- bureaucracy: /bjʊˈrɑːkrəsi/: thói quan liêu
- child abuse: /tʃaɪld əˈbjuːs/: lạm dụng trẻ em
- civil rights: /ˈsɪvl raɪts/: quyền công dân
- cohabitation: /ˌkoʊˌhæbɪˈteɪʃn/: sống thử
- corruption: /kərʌpʃn/: nạn tham nhũng
- illness: /dɪˈziːz/: bệnh dịch
- domestic violence: /dəˈmestɪk ˈvaɪələns/: bạo lực gia đình
- extreme weather: /ɪkˈstriːm ˈweð.ɚ/: thời tiết khắc nghiệt
- food security: /fuːd səˈkjʊrəti/: an ninh lương thực
- homeless: /ˈhoʊmləsnəs/: tình trạng vô gia cư
- human rights: /ˈhjuːmən raɪts/: nhân quyền
- trafficking in persons: /ˈhjuːmən ˈtræfɪkɪŋ/: nạn buôn người
- illiteracy: /ɪˈlɪtərəsi/: nạn mù chữ
- juvenile delinquency: /ˈdʒuːvənl dɪˈlɪŋkwənsi/: tội phạm vị thành niên
- malnutrition: /ˌmælnuːˈtrɪʃn/: tình trạng suy dinh dưỡng
- national sovereignty: /ˈnæʃnəl ˈsɑːvrənti/: chủ quyền quốc gia
- organ harvesting: /ˈɔːr.ɡən ˈhɑːvɪstɪŋ/: thu hoạch nội tạng
- organ smuggling: /ˈɔːr.ɡən ˈsmʌɡlɪŋ/: buôn lậu nội tạng
- persecution: /ˌpɝː.səˈkjuː.ʃən/: Đàn áp, bức hại
- aging population: /ˌpɑːpjuˈleɪʃn eɪdʒɪŋ/: sự già hóa dân số
- poverty: /ˈpɑːvərti/: cảnh nghèo khó
- prostitution: /ˌprɑːstəˈtuːʃn/: nạn mại dâm
- racism: /ˈreɪsɪzəm/: nạn phân biệt chủng tộc
- same-sex marriage: /seɪm seks ˈmærɪdʒ/: hôn nhân đồng tính
- smuggling: /ˈsmʌɡlɪŋ/: nạn buôn lậu
- social inequality: /ˈsoʊʃl ˌɪnɪˈkwɑːləti/: bất bình đẳng xã hội
- social welfare: /ˈsoʊʃl ˈwelfer/: phúc lợi xã hội
- hunger: /stɑːrv/: nạn đói
- suicide: /ˈsuːɪsaɪd/: sự tự tử
- tax evasion: /tæks ɪˈveɪʒn/: trốn thuế
- teenage pregnancy: /ˈtiːn ˈpreɡnənsi/: mang thai vị thành niên
- terrorism: /terərɪzəm/: hiểm họa khủng bố
- unemployment: /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/: nạn/tình trạng thất nghiệp
- water scarcity: /ˈwɑː.t̬ɚˈʃɔːr.t̬ɪdʒ/: thiếu nước.
- wealth gap: /wealth ɡæp/: khoảng cách giàu nghèo
1. tệ nạn xã hội tiếng anh là gì?
tệ nạn xã hội dịch sang tiếng anh là social evil
dưới đây là ví dụ câu “tệ nạn xã hội”:
2. từ vựng tiếng anh về tệ nạn xã hội
Để giúp bạn tìm hiểu về chủ đề tệ nạn xã hội bằng tiếng anh hiệu quả, bài viết xin chia sẻ nhóm từ vựng tệ an hạn tip.</
3. tham khảo bài luận ngắn bằng tiếng anh về chủ đề tệ nạn xã hội
nếu bạn đang muốn tham khảo một bài luận tiếng anh về chủ đề này, hãy tham khảo phần trình bày dưới đây:
+ phần tiếng anh:
Human society is bustling with activity. people work in all kinds of business enterprises, government offices, factories, and other places, to earn a living. some work from dawn to dusk; many work only at night; and others work during the day. At the same time, criminally inclined men engage in all kinds of activities, which often cause great hardship and sorrow to a large number of people in society.
Men develop criminal tendencies out of numerous frustrations. Society has always failed to meet the social, emotional and other needs of large numbers of people, many of whom have therefore turned to crime for survival or recognition. the activities of such men represent a constant threat to the welfare society, and much is being done to reform it.
+ phần dịch tiếng việt:
xã hội loài người hiệ đại là một tổ chức với rất nhiều các hoạt động. mọi người làm việc trong rất nhiều loại hình doanh nghiệp, kinh doanh, văn phòng chính phủ, các nhà máy…. để kiếm kế sinh nhai. một số bắt đầu từ sáng sớm cho đến khi tối mịt; nhiều công việc vào ban đêm; và nhiều người làm việc vào các múi giờ khác nhau trong ngày. cúng thời gian với các hoạt ộng xã hội này, các loại hình tội phạm có xu hướng tăng nhanh và gây tổn thương nghiêm trọng ếnn lờn ngưỻ.
Đàn ông thường có khuynh hướng phạm tội nhiều hơn do những thất bại trong sời sống hằng ngày. Xã hội này luôn luôn ầy rẫy thất bại trong việc đáp ứng các nhu cầu về thần, tiền bạc, tình cảm của with người trong chính xã hội đó, rất nhiều ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ườt ườt ườ ườ ườt ườt ườt ườ ườt ườt. yêu cầu để sống sót và được công nhận. chynh vì vậy mà lượng tội phạm ngày càng một tăng cao, nó đe dạo ến an ninh và các phúc lợi xã hội mà không phải ngày một ngày hai có dể x.
với những chia sẻ trên, bài viết hi vọng đã đem ến thông tin hữu ích, giúp bạn tìm hiểu tệ nạn xã hội tiếng anh nìghệ tìa là c. bài luận về vấn đề tệ nạn xã hội hiệu quả.