&quotTàu Điện Ngầm&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tàu điện ngầm trong tiếng anh là gì

Tàu điện ngầm trong tiếng anh là gì

vựng tiếng anh ược coi là một yếu tố quan trọng gél phần cấu thành nên sự đa dạng, phong phu chu ngôn ngữ này và việc bạn nắm ược càng nhi -t choc vựn àn àn nhưng từ vựng lại là một nguyên nhân khiến cho người học cảm thấy chùn bước Trong qua trì trì tiếp cận tiếng anh khi mà họ không biết nên dùng tì cừm từm từm từm từm từm từm từm từm từm từm từm từm từm từm từm từm từm từm từm từm ạ ạ ạ ạ. hiểu ược khó khĂn này của các bạn nên Đến với buổi học hôm nay, hãy cùng nhau tìm hiểu về định nghĩa và các từ vựng liên quan đến “tàu điện ngầm” trong tiếng anh nhé.

tàu điện ngầm tiếng anh là gì

hình ảnh minh hoạ cho “tàu điện ngầm”

1. “tàu điện ngầm” tiếng anh là gì?

tàu điện ngầm tiếng anh là gì

hình ảnh minh hoạ cho “tàu điện ngầm” tiếng anh là gì

– tàu điện ngầm trong tiếng anh là “meter”, được phát âm là /ˈsʌb.weɪ/. Đây là từ được sử dụng phổ biến ở mỹ.

video:

  • gosh, I left my bag on the subway. You know that there are many important documents in my bag, so I can’t lose them. I have to go back to the subway right now.

  • Ôi trời, tôi để quên túi xách của mình trên tàu điện ngầm. bạn biết đấy, trong túi của tôi có rất nhiều tài liệu quan trọng nên tôi không thể làm mất chúng. tôi phải quay lại tàu điện ngầm ngay bây giờ.

  • we are looking at our map to find the nearest metro station.

  • chúng tôi đang tìm kiếm trên bản đồ của mình để tìm ga tàu điện ngầm gần nhất.

  • I don’t like traveling by subway at night. I heard many scary stories on the subway.

  • tôi không thích đi tàu điện ngầm vào buổi tối. tôi đã nghe rất nhiều câu chuyện rùng rợn trên tàu điện ngầm.

  • – Ở anh thì người ta sẽ dùng từ “underground” để chỉ tàu điện ngầm.

    video:

    • He got on the subway and didn’t say goodbye to me.

    • anh ấy đã đi lên tàu điện ngầm và không nói lời tạm biệt với tôi.

    • Although I have a car, I usually go to work by subway.

    • dù tôi có ô tô nhưng tôi thường đi tàu tiện ngầm để đi làm.

    • You are looking for the nearest subway station, but it seems to me that there is no subway station around this place.

    • 2. từ vựng liên quan đến “tàu điện ngầm”

      tàu điện ngầm tiếng anh là gì

      hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “tàu điện ngầm”

      từ vựng

      nghĩa

      ví dụ

      minicab (n)

      taxi chỉ có thể đặt hàng qua điện thoại không dừng đón khách ngoài đường

      • Do you know that minicab drivers will not be allowed to advertise businesses?

      • bạn có biết tài xế minitab sẽ không được phép chào hàng cho doanh nghiệp?

      • hovercraft (n)

        một phương tiện di chuyển nhanh chóng ngay trên mặt nước hoặc mặt đất bằng cách tạo ra một dòng không khí bên dướstrongi ớnó></

        • the express ferry service to england is by hovercraft, but is sometimes canceled if the weather is very bad.

        • speedboat (n)

          tàu siêu tốc, một chiếc thuyền nhỏ có động cơ mạnh đi rất nhanh

          • some day we are going to charter a crewed speedboat for a trip to phu quoc island. Do you like this plan?

          • chúng tôi sẽ thuê một tàu cao tốc với thủy thủ đoàn một ngày để đi du lịch đảo phú quốc. bạn có thích kế hoạch này?

            hot air balloon

            khinh khí cầu, một chiếc Máy bay bao gồm một tui rất lớn chứa ầy không khí nóg hoặc khí khác, với một giỏ (= thùng) treo bên di di ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể and.

            • I just saw hot air balloons in the movies and I don’t get a chance to see them in reality. but I really want to try to travel in a hot air balloon.

            • tôi chỉ thấy khinh khí cầu trong phim và không có cơ hội nhìn thấy chúng trong thực tế. nhưng tôi rất muốn thử đi du lịch bằng khinh khí cầu.

            • glider (n)

              • you know, although gliders are allowed to fly through the airways, they are not allowed to climb through the airways.

              • roundabout (n)

                • You have to take the first right at the roundabout and then go straight ahead and turn right.

                • bạn cần rẽ phải trước tại bùng binh, sau đó đi thẳng và rẽ phải.

                • speed limit (n)

                  tốc độ nhanh nhất mà bạn được phép lái xe trong một khu vực cụ thể

                  • jack, you’re speeding and I think you’re going to get a ticket.

                  • jack, bạn đang vi phạm tốc độ cho phép và tôi nghĩ bạn sẽ bị phạt.

                  • viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “tàu điện ngầm” Trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan ốến ến điļón nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạng những ời n. chúc các bạn học tập thành công!

READ  Khái niệm hợp đồng theo quy định pháp luật hiện hành

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *