sau khi tốt nghiệp đại học, bạn sẽ có rất nhiều lựa chọn trong công việc, sự nghiệp của mình sau này. Trong đó, Cũng CC NHIềU BạN LựA CHọN TIếP TụC HọC Lên Cao Học, ể HOB Bị CHO BảN THN NHữNG Kiến Thức Chuyên Sâu Hơn Tọ đó Làm “Bàn ạ hãy cùng studytienganh tìm hiểu rõ hơn về học vị này cụ thể là thạc sĩ trong tiếng anh là gì nhé!
1. thạc sĩ trong tiếng anh là gì?
trong tiếng anh, thạc sĩ gọi là “ master”
hình ảnh minh họa thạc sĩ
2. thông tin chi tiết về thạc sĩ
phát âm /ˈmæs.tɜː/
nghĩa tiếng anh
master is a person with a high degree of specialization and accumulated experience in practice, the ability to become an expert or researcher after graduation.
nghĩa tiếng việt
thạc sĩ là người có trình ộộ chuyên môn cao cùng với những kinh nghiệm tích lũy ược trong thực tế, có khả náfic
- phÂn biỆt cÁc loẠi “ thẠc sĨ” hiỆn nay
- A master’s degree is awarded when you spend your own time and effort studying or furthering a particular field in which you have previously attended and graduated.
- Bằng Thạc sĩ ược cấp khi bạn bỏ thời gian và công sức của bản thân ể học tập và nghiên cứu chuyên sâu ở một lĩnh vực cụ thể nào đ
- I am studying for an MBA in Australia.
- tôi đang theo học thạc sĩ quản trị kinh doanh tại Úc.
- after graduation, anna will study for a master’s degree in finance.
- sau tốt nghiệp, anna sẽ học thạc sĩ tài chính.
- my professor is a master of economics.
- giảng viên đại học của tôi là thạc sĩ kinh tế học.
thạc sĩ học thuật
từ vựng
tiếng việt
the master of the art (ma)
thạc sĩ khoa học xã hội
the science teacher (m.s, msc, m.si)
thạc sĩ khoa học tự nhiên
the master of business administration (mba)
thạc sĩ quản trị kinh doanh
the master accountant (macc)
thạc sĩ kế toán
the master of science in project management (mspm)
thạc sĩ quản trị dự án
the master of economics ( m.econ)
thạc sĩ kinh tế học
the finance master (m.fin)
thạc sĩ tài chính
master of public administration (mpa)
thạc sĩ quản lý công
master in public policy (mpp)
thạc sĩ chính sách công
master’s degree in urban planning
thạc sĩ quy hoạch đô thị
master of arts in liberal studies
thạc sĩ tổng hợp
master of fine arts (mfa)
thạc sĩ nghệ thuật
master of music
thạc sĩ âm nhạc
master’s degree in engineering
thạc sĩ kỹ thuật
master of architecture
thạc sĩ kiến trúc
thạc sĩ nghiên cứu
cụm từ
nghĩa tiếng việt
master’s degree in research (mres)
thạc sĩ nghiên cứu ( tập trung đào tạo để trở thành nghiên cứu sinh)
M.Phil.
thạc sĩ nghiên cứu (nghiên cứu chuyên sâu vào 1 lĩnh vực cụ thể, tiền đề để học lên tiến sĩ)
master of studies (mst)
thạc sĩ nghiên cứu (khi sở hữu bằng thạc sĩ nghiên cứu này có thể học tạm thời chương trình tiến sĩ)
3. các ví dụ anh – việt
video:
4. các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến thạc sĩ
từ vựng tiếng anh về bằng cấp, chứng chỉ (qualification)
từ vựng
nghĩa tiếng việt
grade
bằng cấp
diploma
bằng cấp
certificate
chứng chỉ, chứng nhận
bachelor’s degree
bằng cử nhân
mastery
bằng thạc sĩ
doctoral degree
bằng thạc sĩ
major (n)
có kinh nghiệm lâu năm
cooler (n)
chưa có kinh nghiệm
level of education
trình độ học vấn
elementary school
tiểu học
high school
trung học cơ sở
high school
trung học phổ thông
university
cao đẳng
academy
học viện
university
Đại học
high school diploma
bằng tốt nghiệp phổ thông
graduated
trình độ sau đại học
PhD in philosophy
tiến sĩ
medical doctor
tiến sĩ and khoa
doctor of sciences
tiến sĩ khoa học
PhD in Business Administration
tiến sĩ quản trị kinh doanh
postdoctoral fellow
nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ
hình ảnh minh họa bằng thạc sĩ
từ vựng tiếng anh về giáo dục (education)
từ vựng
nghĩa tiếng việt
vocational
dạy nghề
sciences
môn học về khoa học tự nhiên
thesis
luận văn, luận án
graduation ceremony
lễ tốt nghiệp
companionship
học bổng (dành cho nghiên cứu sinh)
scholarship
học bổng
curriculum
chương trình đào tạo
practices
thực tập
seminar
hội nghị chuyên đề, hội thảo
guardian
gia sư, dạy kèm
evaluate
Đánh giá
tuition fee
hoc phí
conference
bai giảng
lesson
bai học
homework
bai tập về nhà
distance learning
học từ xa
study online
học online
discipline
khuôn khổ, nguyên tắc, quy tắc, quy định
assistance
sự tham gia
analyze
phân tích
absent
trốn học
bachelor’s degree
người chưa tốt nghiệp
laboratory
phòng thí nghiệm
theory
học thuyết, giả thuyết
achieve
Đạt được, dành được
the teacher’s pet
học sinh cưng của thầy cô
bookworm
mọt sách
graduated
người đã tốt nghiệp, đã ra trường
dissertation
luận án tốt nghiệp
boarding school
trường nội trú
review
Ôn lại
anxious beaver
người chăm học
teacher
giáo sư
teacher
hey
higher education
các bậc học từ đại học trở đi
discussion
tranh luận, tranh cai
presentation
tuyết trình
coeducational
trường học dành cho cả nam và nữ
intensive course
khóa học chuyên sâu
compulsory subject
môn học bắt buộc (mọi học sinh, sinh viên phải theo học)
elective subject
môn học tự chọn (không bắt buộc)
integral education
giáo dục một cách toàn diện
state school
trường công lập (trường nhà nước)
private school
trường tư nhân
speaker
giảng viên đại học
researcher
nhà nghiên cứu
semester
hoc kì
student union
hội sinh viên
exam
ki thi
pass on
Đỗ, vượt qua
fail
trượt
course
khóa học
grade = grade
Điểm số
textbook
sách giáo khoa, giáo trình
library
the wine
residence
ký túc xá
classroom
phong học
academic record
thành tích khoa học
academic transcript/qualification program/certificate of results
bảng điểm, bảng kết quả học tập
campuses
khuôn viên trường học
candidate
thí sinh, người dự thi
doctor of science candidate
phó tiến sĩ
class director
giáo viên chủ nhiệm lớp học
class observation
dự giờ
dean
chủ nhiệm khoa
director
hiệu trưởng
studies department
phòng đào tạo
district education department
phòng giáo dục
education department
sở giáo dục
ministry of education
bộ giáo dục
major
ngành học, chuyên ngành
school administration
sự quản lý giáo dục
hình ảnh minh họa trường đại học
hy vọng bạn đã trang bị được bản thân những kiến thức bổ ích qua bài viết trên đây. chúc bạn thành công trên with đường mà các bạn đã chọn nhé!