Thạc sĩ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Thạc sĩ kinh tế tiếng anh là gì

Thạc sĩ kinh tế tiếng anh là gì

sau khi tốt nghiệp đại học, bạn sẽ có rất nhiều lựa chọn trong công việc, sự nghiệp của mình sau này. Trong đó, Cũng CC NHIềU BạN LựA CHọN TIếP TụC HọC Lên Cao Học, ể HOB Bị CHO BảN THN NHữNG Kiến Thức Chuyên Sâu Hơn Tọ đó Làm “Bàn ạ hãy cùng studytienganh tìm hiểu rõ hơn về học vị này cụ thể là thạc sĩ trong tiếng anh là gì nhé!

1. thạc sĩ trong tiếng anh là gì?

trong tiếng anh, thạc sĩ gọi là “ master

thạc sĩ tiếng anh là gì

hình ảnh minh họa thạc sĩ

2. thông tin chi tiết về thạc sĩ

phát âm /ˈmæs.tɜː/

nghĩa tiếng anh

master is a person with a high degree of specialization and accumulated experience in practice, the ability to become an expert or researcher after graduation.

nghĩa tiếng việt

thạc sĩ là người có trình ộộ chuyên môn cao cùng với những kinh nghiệm tích lũy ược trong thực tế, có khả náfic

  • phÂn biỆt cÁc loẠi “ thẠc sĨ” hiỆn nay
  • thạc sĩ học thuật

    từ vựng

    tiếng việt

    the master of the art (ma)

    thạc sĩ khoa học xã hội

    the science teacher (m.s, msc, m.si)

    thạc sĩ khoa học tự nhiên

    the master of business administration (mba)

    thạc sĩ quản trị kinh doanh

    the master accountant (macc)

    thạc sĩ kế toán

    the master of science in project management (mspm)

    thạc sĩ quản trị dự án

    the master of economics ( m.econ)

    thạc sĩ kinh tế học

    the finance master (m.fin)

    thạc sĩ tài chính

    master of public administration (mpa)

    thạc sĩ quản lý công

    master in public policy (mpp)

    thạc sĩ chính sách công

    master’s degree in urban planning

    thạc sĩ quy hoạch đô thị

    master of arts in liberal studies

    thạc sĩ tổng hợp

    master of fine arts (mfa)

    thạc sĩ nghệ thuật

    master of music

    thạc sĩ âm nhạc

    master’s degree in engineering

    thạc sĩ kỹ thuật

    master of architecture

    thạc sĩ kiến ​​​​trúc

    thạc sĩ nghiên cứu

    cụm từ

    nghĩa tiếng việt

    master’s degree in research (mres)

    thạc sĩ nghiên cứu ( tập trung đào tạo để trở thành nghiên cứu sinh)

    M.Phil.

    thạc sĩ nghiên cứu (nghiên cứu chuyên sâu vào 1 lĩnh vực cụ thể, tiền đề để học lên tiến sĩ)

    master of studies (mst)

    thạc sĩ nghiên cứu (khi sở hữu bằng thạc sĩ nghiên cứu này có thể học tạm thời chương trình tiến sĩ)

    3. các ví dụ anh – việt

    video:

    • A master’s degree is awarded when you spend your own time and effort studying or furthering a particular field in which you have previously attended and graduated.
    • Bằng Thạc sĩ ược cấp khi bạn bỏ thời gian và công sức của bản thân ể học tập và nghiên cứu chuyên sâu ở một lĩnh vực cụ thể nào đ
    • I am studying for an MBA in Australia.
    • tôi đang theo học thạc sĩ quản trị kinh doanh tại Úc.
    • after graduation, anna will study for a master’s degree in finance.
    • sau tốt nghiệp, anna sẽ học thạc sĩ tài chính.
    • my professor is a master of economics.
    • giảng viên đại học của tôi là thạc sĩ kinh tế học.
    • 4. các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến thạc sĩ

      từ vựng tiếng anh về bằng cấp, chứng chỉ (qualification)

      từ vựng

      nghĩa tiếng việt

      grade

      bằng cấp

      diploma

      bằng cấp

      certificate

      chứng chỉ, chứng nhận

      bachelor’s degree

      bằng cử nhân

      mastery

      bằng thạc sĩ

      doctoral degree

      bằng thạc sĩ

      major (n)

      có kinh nghiệm lâu năm

      cooler (n)

      chưa có kinh nghiệm

      level of education

      trình độ học vấn

      elementary school

      tiểu học

      high school

      trung học cơ sở

      high school

      trung học phổ thông

      university

      cao đẳng

      academy

      học viện

      university

      Đại học

      high school diploma

      bằng tốt nghiệp phổ thông

      graduated

      trình độ sau đại học

      PhD in philosophy

      tiến sĩ

      medical doctor

      tiến sĩ and khoa

      doctor of sciences

      tiến sĩ khoa học

      PhD in Business Administration

      tiến sĩ quản trị kinh doanh

      postdoctoral fellow

      nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ

      thạc sĩ tiếng anh là gì

      hình ảnh minh họa bằng thạc sĩ

      từ vựng tiếng anh về giáo dục (education)

      từ vựng

      nghĩa tiếng việt

      vocational

      dạy nghề

      sciences

      môn học về khoa học tự nhiên

      thesis

      luận văn, luận án

      graduation ceremony

      lễ tốt nghiệp

      companionship

      học bổng (dành cho nghiên cứu sinh)

      scholarship

      học bổng

      curriculum

      chương trình đào tạo

      practices

      thực tập

      seminar

      hội nghị chuyên đề, hội thảo

      guardian

      gia sư, dạy kèm

      evaluate

      Đánh giá

      tuition fee

      hoc phí

      conference

      bai giảng

      lesson

      bai học

      homework

      bai tập về nhà

      distance learning

      học từ xa

      study online

      học online

      discipline

      khuôn khổ, nguyên tắc, quy tắc, quy định

      assistance

      sự tham gia

      analyze

      phân tích

      absent

      trốn học

      bachelor’s degree

      người chưa tốt nghiệp

      laboratory

      phòng thí nghiệm

      theory

      học thuyết, giả thuyết

      achieve

      Đạt được, dành được

      the teacher’s pet

      học sinh cưng của thầy cô

      bookworm

      mọt sách

      graduated

      người đã tốt nghiệp, đã ra trường

      dissertation

      luận án tốt nghiệp

      boarding school

      trường nội trú

      review

      Ôn lại

      anxious beaver

      người chăm học

      teacher

      giáo sư

      teacher

      hey

      higher education

      các bậc học từ đại học trở đi

      discussion

      tranh luận, tranh cai

      presentation

      tuyết trình

      coeducational

      trường học dành cho cả nam và nữ

      intensive course

      khóa học chuyên sâu

      compulsory subject

      môn học bắt buộc (mọi học sinh, sinh viên phải theo học)

      elective subject

      môn học tự chọn (không bắt buộc)

      integral education

      giáo dục một cách toàn diện

      state school

      trường công lập (trường nhà nước)

      private school

      trường tư nhân

      speaker

      giảng viên đại học

      researcher

      nhà nghiên cứu

      semester

      hoc kì

      student union

      hội sinh viên

      exam

      ki thi

      pass on

      Đỗ, vượt qua

      fail

      trượt

      course

      khóa học

      grade = grade

      Điểm số

      textbook

      sách giáo khoa, giáo trình

      library

      the wine

      residence

      ký túc xá

      classroom

      phong học

      academic record

      thành tích khoa học

      academic transcript/qualification program/certificate of results

      bảng điểm, bảng kết quả học tập

      campuses

      khuôn viên trường học

      candidate

      thí sinh, người dự thi

      doctor of science candidate

      phó tiến sĩ

      class director

      giáo viên chủ nhiệm lớp học

      class observation

      dự giờ

      dean

      chủ nhiệm khoa

      director

      hiệu trưởng

      studies department

      phòng đào tạo

      district education department

      phòng giáo dục

      education department

      sở giáo dục

      ministry of education

      bộ giáo dục

      major

      ngành học, chuyên ngành

      school administration

      sự quản lý giáo dục

      thạc sĩ tiếng anh là gì

      hình ảnh minh họa trường đại học

      hy vọng bạn đã trang bị được bản thân những kiến ​​​​thức bổ ích qua bài viết trên đây. chúc bạn thành công trên with đường mà các bạn đã chọn nhé!

READ  Học Quản trị Khách sạn ra trường làm gì?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *