Tổng hợp từ vựng thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh

Thể thao mạo hiểm tiếng anh là gì

Thể thao mạo hiểm tiếng anh là gì

khi nhắc đến những môn thể thao mạo hiểm người ta thường thấy “nguy hiểm” xen chút sợ hãi. tuy nhiên những môn thể thao này lại là niềm đam mê, sự thích thú của nhiều người. thể thao mạo hiểm có rất nhiều bộ môn khác nhau. nếu bạn là người yêu thÍc chúng thì hãy c cùng pass tìm hiểu trọn bộ từ vựng thao mạo hiểm bằng tiếng anh trong bài viết đyâi dƑớ!

1. từ vựng những môn thể thao mạo hiểm bằng tiếng anh

bạn chạy bộ, đá bóng, đu xà, gym tập tạ… thường xuyên và bạn cảm thấy tự hào về ngoại hình và sức khỏe của mình. tuy nhiên nhiều khi bạn cảm thấy nhàm chán, tẻ nhạt, muốn có cảm giác mạnh hơn nữa thì thể thao mạo hiểm chính là sự chlọna cọna.

vậy thể thao mạo hiểm bao gồm những bộ môn nào? Để trả lời câu hỏi này hãy cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng anh thể thao mạo hiểm bằng tiếng anh dưới đây:

Từ vựng thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh

  • boxing: đấm bốc
  • bouldering: leo núi trong nhà
  • bungee jumping: nhảy bungee jumping
  • rock climbing: leo núi
  • apnea: lặn tự do
  • skydiving: nhảy dù
  • browsing: lướt song
  • free flight: bay tự do
  • hang gliding: dù lượn
  • ice climbing: leo núi băng
  • Ice Diving: lặn băng
  • kayak. chèo thuyền kayak
  • mountain biking: chạy xe đạp địa hình
  • motorbike racing: Đua xe
  • skating: trượt ván
  • snowboarding: trượt tuyết
  • windsurfing: lướt ván buồm
  • tìm hiểu thêm: nắm chắc từ vựng các môn thể thao bằng tiếng anh

    2. Đoạn văn miêu tả thể thao mạo hiểm bằng tiếng anh

    bạn chán nản khi mình vừa học từ vựng hôm qua hôm nay đã quên mất? Ừng lo lắng vì não bộ của chúng ta thuộc dạng trí nhớ ngắn hạn nên khi tiếp nhận thông tin mà bạn không ôn luyện lại thì quên là điều tẺ.

    một trong những phương pháp học từ vựng hiệu quả đó là áp dụng ngay. hãy áp dụng luôn những từ vựng theo chủ đề mình vừa học để viết thành những đoạn văn. Điều này sẽ giúp bạn nhớ từ được lâu hơn. dưới đây là đoạn văn mẫu có sử dụng từ vựng tiếng thể thao mạo hiểm bằng tiếng anh bạn có thể tham khảo:

    “My hobby is practicing extreme sports. there are many different extreme sports: scuba diving, skateboarding, mountaineering, skydiving… the adventure sports that I like the most and practice most frequently are skydiving and scuba diving.

    Skydiving is an exciting sport and can be very risky. When I fly, I feel as free as a bird. It helps me reduce stress and fatigue after long days of work. this is also a good sport to lose weight. however, you can sustain injuries on the ground if you do not have skydiving techniques.

    diving is an interesting subject. you can see many beautiful creatures under the ocean. colorful coral reefs, little fish they all have… are they wonderful? However, in addition to those beauties, there may be dangerous creatures that attack you. therefore, it is on the list of adventure sports in English.”

    Từ vựng thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh

    dịch nghĩa: sở thích của tôi là chơi các môn thể thao mạo hiểm. Có rất nhiều môn thể thao mạo hiểm khác nhau: lặn biển, trượt ván, leo no, nhảy dù… môn thhao mạo hiểm tôi thích nhất và chơi thường xuyên nhất là nhảy d.

    nhảy dù là một môn thể thao đầy lý thú và thực sự rất mạo hiểm. khi bay, tôi cảm giác mình tự do như một chú chim. nó giúp tôi giảm sự căng thẳng và mệt mỏi sau những ngày dài làm việc. Đây còn là bộ môn thể thao tốt để giảm cân. tuy nhiên bạn có thể gặp chấn thương khi tiếp đất nếu không có kỹ thuật nhảy dù.

    lặn là bộ môn thú vị. bạn có thể nhìn ngắm rất nhiều sinh vật xinh đẹp dưới lòng đại dương. những rặng san hô đầy màu sắc, những loài cá nhỏ bé đều có… chúng thật tuyệt vời phải không? tuy nhiên, bên cạnh những vẻ đẹp ấy có thể có những sinh vật nguy hiểm tấn công bạn. chính vì vậy đây được liệt kê vào danh sách từ vựng thể thao mạo hiểm bằng tiếng anh.

    tìm hiểu thêm: tự tin giao tiếp tiếng anh về thể thao như người bản ngữ

    3. cách ghi nhớ từ vựng chủ đề thể thao mạo hiểm hiệu quả

    Để ghi nhớ các từ vựng thể thao mạo hiểm tiếng anh hiệu quả, các bạn có thể sử dụng các phương pháp ghi nhớ từ vựng khá. dưới đây, intensify sẽ gợi ý một số phương pháp học từ vựng thể thao mạo hiểm trong tiếng anh cho bạn:

    học bằng cách sử dụng flash card

    sử dụng flashcard để học từ vựng là phương pháp được nhiều người sử dụng.

    khi học từ vựng thao thao mạo hiểm bằng tiếng anh với flashcard, một mặt bạn viết từ cần học, mặt còn lại nêu cụm từ ịnh nghĩa haowjc hình ảh minh minh Hả hãy tự làm chúng bằng tay để ghi nhớ lâu hơn. Đặt những tấm flashcard ở ngay bàn học hay phòng ngủ để có thể bắt gặp chúng thường xuyên bạn nhé!

    học theo từng nhóm

    hãy chia những từ vựng cần học thành từng nhóm và ưu tiên học những nhóm từ vựng đơn giản trước. các bạn nên phân chia từ vựng thhao mạo hiểm tiếng anh thành các nhóm từ có liên quan ến nhau ể ả ảm bảo học từ vựng ược tốt n.

    học theo từng câu hoặc viết thành từng đoạn văn

    học tte từng câu hoặc viết thành từng đoạn văn sẽ giús Các bạn nhớ từng dễ hơn khi ưa từ vựng đó vào một câu với các ngữ cảnh cụ <<

    trên đy là toàn bộ từ vựng tha thao mạo hiểm tiếng anh và một số phương pháp ghi nhớ từ vựng về những môn thao mạo hiểm bằng tihẺ qu. các bạn có thể tìm hiểu thêm nhiều chủ ề ề từ vựng khác nhau trong hack não 1500 – cuốn sách học từ vựng tiếng anh bán chạy top 1 tiki 0118 2 011

    intensify chúc bạn học tập tốt!

    nhẬn ĐĂng kÝ tƯ vẤn hỌc tiẾng anh theo phƯƠng phÁp mỚi

    comments

    comments

READ  TRẠM Y TẾ PHƯỜNG NGUYỄN CƯ TRINH

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *