Lần Lượt trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Theo thứ tự lần lượt tiếng anh là gì

Theo thứ tự lần lượt tiếng anh là gì

trong tiếng anh khi sửng các câu với ý nGhĩa liệt kê một cai gì đó thì thường người ta sẽ dùng từ lầt ểt thay thế chụm từ giống nhau mà vẫn giữ. vậy lần lượt tiếng anh là gì và cách sử dụng như thế nào để phù hợp và đúng với cấu trúc chuẩn của tiếng anh. hãy theo dõi bài viết dưới đây để có câu trả lời ngay nhé!

1. lần lượt trong tiếng anh là gì?

lần lượt trong tiếng anh được gọi là “respectively”. lần lượt ược hiểu là một cụm từ dùng ể chỉ theo thứ tự cho ến cuối cùng there are lín quan ến một cai gì đó đã ềã ề

lần lượt tiếng anh là gì

Ảnh minh họa lần lượt tiếng anh là gì?

2. thông tin chi tiết từ vựng (bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh, cách dùng)

nghĩa tiếng anh của lần lượt là “respectively”.

“respectively” được phát âm theo 2 cách như sau trong tiếng anh:

theo anh – anh: [ rɪˈspektɪvli]

theo anh-mỹ: [rɪˈspektɪvli]

trong tiếng anh, “respectively” đóng vai trò là một trạng từ trong câu. thông thường khi sử dụng thì “respectively” sẽ đứng ở cuối câu. nhưng trong một số trường hợp “respectively” có thể bổ ngữ cho động từ.

ví dụ:

  • the cakes were cut respectively by automatic machines.
  • những chiếc bánh được cắt lần lượt bằng máy tự động.
  • lần lượt tiếng anh là gì

    tong tin chi tiết về từ vựng trong tiếng anh

    ngoài ra, khi sử dụng “respectively” trong tiếng anh nhiều người sẽ rất dễ bị nhầm lẫn với “respectfully”. mặc dù cả hai từ đều xuất phát cùng một từ “respect”. những về ý nghĩa thì chúng khác nhau hoàn toàn. “respectively” ược dùng ể chỉ ra ý nghĩa riêng biệt, Theo Cách xử lý một số thứ riêng lẻ, từng thứ một, lần lượt theo một trình tự đ ược sắp ặt. còn “respectfully” thể hiện với sự tôn trọng, lịch sự hoặc sự tôn trọng cao. trong các ngữ cảnh khác nhau, hai từ này sẽ biểu đạt hàm ý khác nhau. vì vậy, bạn cần lứu ý phân biệt để sử dụng đúng nhé!

    3. một số ví dụ cụ thể về lần lượt trong tiếng anh

    với những thông tin trên, chắc hẳn bạn đã hiểu lần lượt tiếng anh là gì rồi đúng không nào? vậy để hiểu hơn về cụm từ này cũng như cách sử dụng trong câu thì bạn đừng bỏ qua một số ví dụ cụ thể dưđây

    • the length, width and height of the bed are 90,40,60 centimeters respectively.
    • chiều dài, chiều rộng, chiều cao của chiếc giường lần lượt là 90,40,60 cm.
    • make reports, solutions and implement key points of technology and invest in the production of consumer goods respectively.
    • the percentage of customers who respond to us and buy from us is 40% and 21%, respectively.
    • tỷ lệ khách hàng phản hồi và mua hàng của chúng tôi lần lượt là 40% và 21%.
    • The books on the shelves are arranged alphabetically respectively in order a, b, c, d,…
    • các sách trên kệ được xếp lần lượt theo thứ tự bảng chữ cái a, b, c, d, …
    • The content of protein, calcium and fat in fish is 42.1%, 31.2% and 7.7% respectively.
    • protein hàm lượng, canxi và chất béo trong cá lần lượt là 42.1%, 31.2% và 7.7%.
    • The shoes in front of our room are arranged respectively from left to right by the maid.
    • The countries that export the most rice in Southeast Asia in order of 1, 2, 3 are China, Vietnam and Japan, respectively.
    • các quốc gia xuất khẩu nhiều gạo nhất ở Đông nam Á theo thứ tự 1, 2, 3 lần lượt là trung quốc, việt nam và nhật bản.
    • In the contest, the first, second, and third winners were nguyen mai linh, le anh vien, and pham anh thu, respectively.
    • trong cuộc thi, các bạn đạt giải nhất, nhì và ba lần lượt là nguyễn mai linh, lê Ánh viên và phạm anh thư.
    • Restaurant tables are numbered respectively from top to bottom.
    • các bàn trong nhà hàng được đánh số lần lượt từ trên xuống dưới.
    • My grades in math, physics, English, and literature are 9, 7, 8, and 7, respectively.
    • Điểm các môn toán, lý, tiếng anh và văn của tôi lần lượt là 9, 7, 8 và 7.
    • According to the experimental results, the substances hcl, na and zinc are 0.5ml, 0.2g and 0.1g, respectively.
    • theo kết quả thí nghiệm, các chất hcl, na và kẽm lần lượt là 0.5ml, 0.2g và 0.1g.
    • this building has 4 doors called front door, back door, left door and right door respectively.
    • tòa nhà này có 4 cổng được đặt tên lần lượt là cổng trước, cổng sau, cổng trái và cổng phải.
    • lần lượt tiếng anh là gì

      một số ví dụ cụ thể về lần lượt trong tiếng anh

      4. một số từ vựng tiếng anh liên quan

      • aligned respectively: xếp hàng lần lượt
      • order respectively: thứ tự lần lượt
      • inside and outside respectively: ra vào lần lượt
      • call names respectively: gọi tên lần lượt
      • arranged respectively: sắp xếp lần lượt
      • bài viết trên đã chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến ​​​​thức về lần lượt tiếng anh là gì, cách sử dụng và một số dụth c჻. studytienganh hy vọng rằng với những thông tin này bạn có thể sử dụng dễ dàng trong thực tế, biến câu nói của mình trở nên thú vị và hay hị

READ  [Giải đáp] Nằm mơ thấy chó đẻ là điềm báo gì? hên hay xui ?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *