IVF là gì? Từ vựng tiếng anh về IVF

Thụ tinh ống nghiệm tiếng anh là gì

Thụ tinh ống nghiệm tiếng anh là gì

hơn 10% tổng số các cặp vợ chồng trên toàn thế giới bị vô sinh (infertile). Đối với nhiều người trong số họ, đây là một nỗi thất vọng lớn và một số gây ra những thương tổn tâm lý suốt i (lifelong psychological trauma). trong qua khứ, and học đã từng có rất ít cơ hội để giúp đỡ những người này. ngày no, tình hình hoàn toàn khác. thụ tinh trong ống nghiệm (in vitro fertilization – IVF) là một liệu pháp được chấp nhận khi tinh trùng (sperm) và trứng (ovule) không thể gặp nhau bên trong cơ.

fiv là gì? sự hình thành của ivf

robert edwards được trao giải nobel 2010 cho sự phát triển phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm (fiv) ở người. những thành tựu của ông đã giúp điều trị vô sinh (infertility) một vấn ề and học chiếm một tỷ lệ lớn ối với nhân loại, chiếm hơn 10% tổng số ccặp cặp vếi.

ngay từ những năm 1950, edwards cho rằng ivf có thể hữu ích như một phương pháp điều trị vô sinh. “TRứNG CủA NGườI TRONG ốNG NGHIệM (there are chính xác hơn là trong các nuôi cấy tế bào – cell culture plates). bé ược thụ tinh ống nghiệm – essay baby” ầu tiên trên thế giới ra ời. trong những năm sau đó, edwards và các đồng nghiệp của mình đã cải tiến công nghệ ivf và chia sẻ nó với các đồng nghiệp trên khắp > th

READ  Kỹ năng nghe tiếng Anh là quan trọng nhất - Đúng hay Sai

so sánh các bước thụ tinh tự nhiên và thụ tinh nhân tạo

thụ tinh tự nhiên có thể tóm tắt gồm các bước:

– sự trưởng thành của trứng (egg maturation)

– phóng noãn (ovulation)

– thụ tinh (fertilization)

– phân chia tế bào (cell division)

– làm tổ (implantation)

ivf gồm các bước:

– phân lập trứng (isolation of the egg)

– thụ tinh

– làm tổ

*nguồn: https://www.nobelprize.org/…/medicine/2010/press-release/

tỪ vỰng

  1. fertilize /ˈfɝː.t̬əl.aɪz/ (v): thụ tinh
  2. – once an egg is fertilized by sperm, it becomes a zygote.

    (một khi mà trứng được thụ tinh bởi tinh trùng, nó trở thành một hợp tử)

    1. fertilization /ˌfɝː.t̬əl.əzeɪ.ʃən/ (n.): qua trình thụ tinh
    2. – the pill is designed to suppress ovulation and prevent fertilization.

      (viên thuốc này được tạo ra để kìm hãm sự phóng noãn và ngăn chặn qua trình thụ tinh).

      1. fertility (n.): khả năng thụ tinh, sinh sản
      2. từ trái nghĩa infertility /ˌɪn.fɚˈtɪl.ə.t̬i/ (n.): vô sinh.

        – Environmental toxins are believed to be destroying fertility.

        (người ta cho rằng các chất độc từ môi trường đang huỷ hoại khả năng sinh sản).

        – male/female infertility: vô sinh nam/ nữ.

        1. fertile /ˈfɝː.t̬əl/ (adj): có khả năng thụ tinh, sinh sản
        2. từ trái nghĩa infertile /ɪnˈfɝː.t̬əl/ (adj): không có khả năng thụ sinh, sinh sản

          – people become less fertile as they age.

          (with người trở nên ít có khả năng sinh sản khi họ già hơn).

          1. in the introduction /ˌɪn ˈviː.troʊ/ (adj): diễn ra ngoài cơ thể sống, bên trong công cụ thí nghiệm
          2. từ trái nghĩa : in vivo /ˌɪn ˈviː.voʊ/ (adj): diễn ra bên trong cơ thể sống.

            1. culture /ˈkʌl tʃər/ (n.) nuôi cấy trong môi trường nhân tạo cho mục đích khoa học
            2. – Cell culture is the process by which cells are grown under controlled conditions, usually outside of their natural environment.

              (Nuôi cấy tế bào là qua trình nhờ đó mà các tế bào ược tăng trưởng trong những điều kiện ược kiểm soát, nhìn chung là ở bên ngoài mông tự nhi -củ nhi -c.

              1. implantation /ˌɪm.plænˈteɪ.ʃən/ (n.): làm tổ, sự cấy vào nội mạc tử cung của trứng được thụ tinh.
              2. trên đây là những thông tin về phương pháp ivf là gì giúp các bạn hiểu thêm về kiến ​​​​thức chuyên môn cũng như các từ vựng liên quan. cùng đón đọc các bài giảng khác tại anhvanyds nhé

READ  Đừng chủ quan khi gặp tình trạng buồn nôn sau khi ăn sáng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *