Thuế giá trị gia tăng tiếng Anh là gì?

Thuế giá trị gia tăng tiếng anh là gì

thuế giá trị gia tăng là một loại thuế có nguồn gốc từ thế kỷ xx gắn liền với sự gia đời và phát triển kinh tế của nưc. vậy thuế giá trị gia tăng tiếng anh là gì? chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu thông qua những đề mục dưới đây:

thuế giá trị gia tăng là gì?

Thuế Giá Trị Gia TĂng là một loại thuế ược đánh vào hàng Hóa từ qua trình sản xuất cho ến lưu thông trên thị thảng và người tiêu dùng sẽ là nge- Cut

ối tượng chịu thuế giá trị gia tăng rất rộng rãi từ nhà sản xuất có cr thể là các doanh nghiệp, cho ến các ối tượng kinh doanh hàng Hóa trên thịng và nường ng.

thuế giá trị gia tăng có mức thuế suất khác nhau từ 0%, 5%, 10%tùy từng trường hợp ược nhà nước quy ịnh cụ thác. xuất ra không phải chịu loại thuế này như các sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, vật nuôi, cây trồng, tưới, tiêu nước, ca…y b

vệc nhà nước thực hiện đánh thuế giá trị gia tăng gián tiếp thông qua qua trình lưu thông Hàng Hóa Trên Thị Trường Giúp Cho Nhà nước Cóc Cóc Cóc nộp thuế hay, không thực hiện nộp thuế với cơ quan nhà nước.

jue giá trị gia tăng tiếng anh là gì?

thuế giá trị gia tăng tiếng anh là value added tax và được viết tắt là vat.

jue giá trị gia tăng trong tiếng anh được dịch nghĩa như sau:

READ  Trích lục thửa đất là gì? Tại sao phải xin trích lục bản đồ địa chính?

Value Added Tax is a tax levied on goods from the production process to the market and consumers will be the last to be subject to this tax.

objects subject to a wide range of value added taxes can be companies from manufacturers, to those who sell goods on the market and finally to consumers.

The value added tax has a tax rate that goes from 0%, 5%, 10% depending on the specific case specified by the state, there will also be exceptions for manufactured products. subject to taxes such as crops, livestock, livestock, crops, irrigation, drainage, plowing, etc.

State implementation of indirect value-added tax through the process of circulation of goods in the market makes it easier for the government to recover this tax and at the same time avoid tax evasion or tax payment. , do not pay taxes with state agencies.

cụm từ liên quan đến thuế giá trị gia tăng tiếng anh là gì?

– thuế gián thu có nghĩa tiếng anh là indirect taxes.

– thuế trị giá gia tăng có nghĩa tiếng anh là value added tax.

– thuế thu nhập doanh nghiệp có nghĩa tiếng anh là corporate income tax.

– thuế thu nhập cá nhân có nghĩa tiếng anh là personal income tax.

– thuế tiêu thụ đặc biệt có nghĩa tiếng anh là excise tax.

– thuế tài nguyên có nghĩa tiếng anh là resource tax.

– thuế sử dụng đất có nghĩa tiếng anh là land use tax.

– thuế xuất khẩu có nghĩa tiếng anh là export tax.

READ  Những dấu hiệu từ móng tay cảnh báo ung thư hoặc gan &apossắp hỏng&apos

– thuế nhập khẩu có nghĩa tiếng anh là import tax.

ví dụ cụm từ thường sử dụng thuế giá trị gia tăng tiếng anh viết như thế nào?

dưới đây chúng tôi xin liệt kê một số cụm từ thường được sử dụng cụmtừ thuế giá trị gia tăng tiếng anh au: n

– những đối tượng nào phải chịu thuế giá trị gia tăng?- who is subject to VAT?

– Đối tượng nào không phải chịu thuế giá trị gia tăng?- who is not subject to VAT?

– mức thuế suất thuế giá trị gia tăng được quy định như thế nào?- how is the VAT rate regulated?

– thuế giá trị gia tăng được khấu trừ như thế nào?- how is value added tax deductible?

– thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa nhập khẩu được quy định ra sao?- how is the value added tax on imported goods?

– bản chất của thuế giá trị gia tăng là gì?- what is the nature of value added tax?

– tại sao phải nộp thuế giá trị gia tăng?- why should value added be taxed?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *