Thương Mại Điện Tử Tiếng Anh Là Gì? Từ Điển Các Thuật Ngữ Quan Trọng Trong Ngành Thương Mại Điện Tử

Thương mại điện tử tiếng anh là gì

Thương mại điện tử tiếng anh là gì

thương mại điện tử trong tiếng anh

như chung ta đã biết, với sự hội nhập vào nền kinh tế thế giới, việt nam chung ta cũng đã gia nhập vào thị Trường thương mại điện tử và co -eC nhng bước dich. ngày càng nhiều các doanh nghiệp với quy mô lớn nhỏ khác nhau, các tổ chức, cá nhân tham gia vào lĩnh vực thương mại điện t.

tuy nhiên, bạn không thể chỉ tham gia thị trường mua bán trực tuyến này trong giới hạn chỉ một quốc gia mà cần hướng ra thế giớhi. Thu và lợi nhuận.

ểể HOà NHậP Vào Thị Trường Kinh Doanh Toàn Cầu, Trước Tiên Bạn Cần Hiểu ược Trong Ngôn Ngữc Quốc Tế, Thương Mại điện Tử ược ịnh NGHĩA NHư Thế Nào? thương mại điện tử trong tiếng anh được hiểu là electronic commerce, viết tắt là electronic commerce, e-comm there is ec. Đây là cụm từ được dùng thống nhất trên thị trường quốc tế khi nói về hoạt động kinh doanh thương mại điện t.

tham khảo thêm:

  • diễn đàn rao vặt thương mại quốc tế
  • web học tiếng anh trực tuyến hiệu quả, nhanh dễ dàng và miễn phí vĩnh viễn
  • Từ điển tiếng Anh chuyên ngành TMĐT

    thuật ngữ tiếng anh liên quan ngành thương mại điện tử

    a

    • acquirer: ngân hàng thanh toán
    • affiliate marketing: tiếp thị liên kết
    • agent: Đại lý
    • American Standard Code for Information Interchange (ascii): bộ mã chuyển đổi thông tin theo tiêu chuẩn mỹ
    • application service provider: nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng
    • online auction: Đấu giá trực tuyến
    • authentication: xác thực
    • authorization number: mã số xác nhận chi trả của ngân hàng người mua
    • automatic response: hệ thống trả lời tự động
    • auxiliary analog control channel (aacc): analog kênh điều khiển phụ
    • b

      • back-end system: hệ thống phụ trợ
      • dollar mail: gửi thư điện tử số lượng lớn
      • c

        • consumer behavior: hành vi của người tiêu dùng
        • d

          • discount rate: tỷ lệ chiết khấu của doanh nghiệp cho ngân hàng thanh toán
          • e

            • e-business: kinh doanh điện tử
            • electronic commerce exchange: sàn giao dịch thương mại điện tử
            • electronic customs document: chứng từ hải quan điện tử
            • electronic company: doanh nghiệp điện tử
            • e-tailing: bán lẻ trực tuyến
            • electronic wallet and payment portals: ví điện tử và cổng thanh toán
            • electronic billing: gửi hóa đơn điện tử
            • electronic broker (e-broker): nhà môi giới điện tử
            • electronic data interchange: trao đổi dữ liệu điện tử
            • electronic distributor: nhà phân phối điện tử
            • electronic document: chứng từ điện tử
            • cipher: mã hóa
            • exchange: giao dịch, trao đổi
            • g

              • gateway: cổng nối
              • l

                • loyal customers: những khách hàng trung thành
                • m

                  • merchant account: tài khoản thanh toán của người bán (doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân)
                  • mergers and acquisitions: sự sáp nhập và mua lại
                  • micro-commerce: thương mại vi mô
                  • mobile commerce (m-commerce): thương mại đi động
                  • monthly fee: phí mà doanh nghiệp phải trả hàng tháng cho những khoản liên quan đến dịch vụ ngân hàng
                  • or

                    • offline media: phương tiện truyền thông ngoại tuyến
                    • online payment methods: phương thức thanh toán trực tuyến
                    • online shopping platform: trang mua sắm trực tuyến
                    • p

                      • paid list: danh sách niêm yết phải trả tiền
                      • partial cybermarketing: bán hàng trực tuyến một phần
                      • payment gateway: cổng thanh toán
                      • point of sale: Điểm bán hàng
                      • processing service provider: nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua mạng
                      • pure cybermarketing: bán hàng trực tuyến thuần túy
                      • t

                        • traditional retail models: mô hình bán lẻ truyền thống
                        • thuật ngữ tiếng anh về các hình thức thương mại điện tử

READ  Viêm phổi không điển hình

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *