Từ Vựng Về Tổ Chức Bữa Tiệc Bằng Tiếng Anh

Tổ chức bữa tiệc tiếng anh là gì

Tổ chức bữa tiệc tiếng anh là gì

trong bài viết này, English kiss sẽ chia sẻ cho các bạn những từ vựng về tổ chức bữa tiệc bằng tiếng anh mà bạn nên biết. hãy theo dõi nhé.

xem video của kiss english về cách học từ vựng tiếng anh siêu tốc nhớ lâu tại đây nhé:

khi đi dự tiệc, tiệc tùng hay ăn mừng tại các nhà hàng tây, ịa điểm ăn uống nước ngoài thì một số từng về tổc bữbữa tiệ tic. trong bài viết ngày hôm nay, kiss english sẽ chia sẻ cho các bạn bộ từ vựng về tổ chức bữa tiệc bằng tiếng anh hay nhất nhé.

bố cục bài viết tổ chức bữa tiệc bằng tiếng anh

phần mở bai

giới thiệu về bữa tiệc mà bạn tổ chức/ tham gia.

  • Đó là bữa tiệc gì?
  • Địa điểm?
  • thi gian
  • cảm nhận cản của bạn.
  • phần nội dung chinh

    miêu tả/kể chi tiết về bữa tiệc đó.

    • có những ai ở bữa tiệc đó?
    • hoạt động ở bữa tiệc là gì?
    • kỉ niệm đáng nhớ của bạn tại bữa tiệc?
    • lí do bạn thích/ghét bữa tiệc này
    • phần kết bai

      tóm tắt lại ý chính, nêu cảm nhận, suy nghĩ của bản thân về bữa tiệc

      từ vựng thường dùng khi tổ chức bữa tiệc bằng tiếng anh

      từ vựng tiếng anh về festival: Đồ dùng cho các bữa tiệc

      1. magdalena – /’kʌp,keik/: bánh ngọt nhỏ

      2. globe – /bə’lu:n/: bong bay

      3. pastel – /keik/: bánh ngọt

      4. gift bag – /ˈgʊdi bæg/: túi bánh kẹo tặng cho trẻ em tại bữa tiệc

      5. bouquet – /’bukei/: bo hoa

      6. invitation – /,invi’tei∫n/: giấy mời

      7. paper plate – /peɪpə pleɪt/: Đĩa giấy

      8. confetti – /kən’feti:/: pháo giấy, pháo trang kim

      9. decoration – /,dekə’rei∫n/: Đồ trang trí

      10. banner – /’bænə/: tấm băng rôn ngang với thông điệp hoặc dòng chữ về sự kiện trên đó

      11. wrapping paper – /ˈræpɪŋ ˈpeɪpə/: giấy gói quà

      12. party hat – /ˈpɑːti hæt/: mũ dự tiệc

      13. cookie – /’kuki/: bánh quy

      14. thank you note – /θæŋk juː nəʊt/: thư cảm ơn

      15. caramel – /’kændi/: kẹo

      16. ribbon – /’ribən/: ruy băng

      17. gift – /gift/: what

      18. costume – /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang

      19. Bengal – /’spɑ:klə/: pháo sáng

      20. candle – /’kændl/: nến

      các loại bữa tiệc trong tiếng anh

      1. christmas party: tiệc giáng sinh, bữa tiệc được tổ chức vào dịp noel

      2. baby shower: tiệc mừng em bé sắp chào đời, bữa tiệc được tổ chức cho người mẹ chuẩn bị sinh em bé.

      3. dinner: liên hoan buổi tối do một nhóm người cùng tụ họp và ăn tối

      4. alcoholic beverages: tiệc rượu mạnh, bữa tiệc mà mọi người tham gia được uống rất nhiều rượu mạnh

      5. graduation party: tiệc tốt nghiệp, là bữa tiệc được tổ chức mừng lễ tốt nghiệp

      6. after party: tiệ kết thúc sự kiện, một bữa tiệc được tổ chức sau khi kết thúc một sự kiện, như một buổi hòa nhạc ip n di

      7. housewarming: tiệc nhà mới, là bữa tiệc được tổ chức khi bạn dọn đến một ngôi nhà mới

      8. cocktail: cocktail tiệc, là loại tiệc đứng được tổ chức trước buổi tiệc chính hoặc là tiệc chính trong các buổi giao lưu.

      9. Farewell party: tiệc chia tay, là bữa tiệc được tổ chức để chia tay một ai đó chuẩn bị chuyển khỏi một nơi nào đó sau khi đã ở mp

      10. clams: tiệc bãi biển, một bữa tiệc được tổ chức ngoài bãi biển và ăn hải sản

      11. barbecue: tiệ nướng ngoài trời, bữa tiệc được tổ chức ngoài trời, mọi người sẽ tự nướng đồ và ăn đồ nướng

      12. halloween party: tiệc halloween, là bữa tiệc được tổ chức vào đêm halloween 31 tháng 10

      13. garden party: tiệc sân vườn, là một bữa tiệ trang trọng được tổ chức trong một khu vườn lớn, thường được tổ chức vào buổi>

      14. costume party: tiệ hóa trang, là bữa tiệ mà tất cả mọi người tham dự đều mặc trang phục để hóa trang thành những người hoặc nhân vổp tiổ

      15. birthday party: tiệc sinh nhật, bữa tiệc được tổ chức để kỳ niệm sinh nhật của một ai đó

      16. new year party: tiệc năm mới, là bữa tiệc ược tổ chức chào mừng năm mới, bắt ầu vào ngày 12/31 năm trước và kết thúc vào ngày 1/1.

      17. Bachelorette party: tiệc chia tay độc thân của cô dâu, là bữa tiệc dành cho cô gái chuẩn bị cưới chồng tổ chức và cô gái sẽ nhận ờkh tm quà

      18. sip and see party: tiệc mừng em bé chào ời, là bữa tiệc mà những người mới trở thành bố mẹ tổ chức ể ể ể mời bạn bè và người thân ến thăm em Be mới chào ời

      19. pool party: tiệc bể bơi, một bữa tiệc được tổ chưc ở bể bơi

      20. Single party: tiệc chia tay ộc thân của chú rể, là bữa tiệc mà người with trai tổc chức với những người bạn trai của mình vào đc trước -cưới (sửng tig tig tig anh mỹ mỹ mỹ mỹ mỹ mỹ mỹ mỹ mỹ mỹ mỹ. p>

      21. wedding party: tiệc đám cưới, là bữa tiệc được tổ chức sau lễ cưới

      22. Sleep Party: Là một bữa tiệc vui chơi thường bắt ầu vào buổi tối và kéo dài ến sáng hôm sau, nhân dịp sinh nhật hoặc một dịp vui nào đó, và tr ược ượ ởt ởt ở ở ở ở ở ở ở ở ở ở. p>

      23. welcome party: tiệc chào mừng, là bữa tiệc để chào mừng một người mới đến như một thành viên mới của công ty hay một câu lạc bộ

      từ vựng tiếng anh về các hoạt động trong bữa tiệc

      1. cancel a party: hủy bữa tiệc

      2. unwrap: bóc quà

      3. invite: mời tham dự

      4. throw a party: tổ chức bữa tiệc

      5. wrap: goi quà

      6. throw a party: tổ chức bữa tiệc

      7. join: tham dự

      8. attend a party: tham dự bữa tiệc

      9. to celebrate: mừng, kỷ niệm

      từ vựng tiếng anh về bữa tiệc

      1. animator: người làm trò tiêu khiển tại bữa tiệc

      2. party host: người chủ tổ chức bữa tiệc

      3. guest: khách mời

      4. provider: người, nhà cung cấp dịch vụ ăn uống tại bữa tiệc

      5. receptionist: lễ tân đón khách

      Đồ ăn

      1. spaghetti: mỳ ý

      2. pizza: banh pizza

      3. juice: nước hoa quả

      4. dessert: món trang miện

      5. appetizer: món khai vị

      6. pastel: bánh ngọt

      7. candy: ko

      8. cookies: bánh quy

      9. champagne: rượu sâm panh

      10.French fries: khoai tây chiên

      11. wine: rượu vang

      12. steak: bit tết

      13. soup: sup

      14. salad: sa lat

      lời kết

      trên đây là những từ vựng về tổ chức bữa tiệbằng tiếng anh mà English kiss muốn chia sẻ với bạn. hy vọng bài viết này phù hợp với bạn. chúc bạn có thời gian học vui vẻ và hiệu quả.

READ  Mơ Thấy Tóc Bạc, Nhổ Tóc Bạc Điềm Gì ❤️️ Đánh Con Gì

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *