Tôi đến từ việt nam dịch sang tiếng anh

Tôi đến từ việt nam tiếng anh là gì

tiếng anh hiện nay trở thành thứ tiếng pHổ biến trên toàn cầu, chynh vì vậy, việc nắm vững cach sử dụng ngôn ngữ này Tong giao tiếp cơ bản là đi hết sứt sứt. Trong cuộc hội thoại muốn làm quen với ai đó, bạn có sử dụng nhiều câu hỏi khác nhau, một trong số đó là cach hỏi bạn ến từ đu bằng tiếng anh – ki ki ụ

hỏi bạn đến từ đâu bằng tiếng anh như thế nào?

các cách hỏi bạn đến từ đâu bằng tiếng anh

1. hỏi và trả lời bạn đến từ đâu?* cách 1:- where are you from?+ am (I am) from + name of the city/country (tên thành phố, đất nước)ví dụ: I am from việt name (tôi đến từ việt nam.)* cách 2:- where do you come from?+ I come from + name of the city/country (tên thành phố, đất nước)ví dụ: I come from ha noi.2. hỏi và trả lời quê hương của bạn là gì?- what is your hometown?+ it”s + name of the city/country.ví dụ: it”s ho chi minh.- in what place + name of the country ?+ country name .ví dụ:- where in vietnam? Ở đâu của việt nam?+ ha noi.xem thêm: giải bài 56-57 thực hành tìm hiểu tình hình môi trường Ở Địa phương

các cách hỏi khác

– what city are you from? : bạn đến từ thành phố nào?- what country are you from? : bạn đến từ đất nước nào?- what state are you from? : bạn đến từ bang nào?

READ  Hoạt động ngành

các cách hỏi tương tự với câu hỏi bạn đến từ đâu bằng tiếng anh

1. hỏi bạn sinh ra ở đâu?- where were you born?+ i was born in vietnam.2. hỏi bạn là người gốc ở đâu? What origin are you from? = what are your origins?3. hỏi bạn thuộc dân tộc gì?- what is your ethnicity?- what race are you?+ câu trả lời chung: i”m = I am Vietnamese… 4. hỏi quốc tịch của bạn là gì?- what is your nationality? ?+ my nationality is + name of the nationality (tên quốc tịch).- what nationality are you?+ I am = i”m + name of the nationality (tên quốc tịch)5. câu hỏi mở- what is your experience? : lí lịch của bạn là gì?+ I’m Chinese…

các kiến ​​​​thức mở rộng thêm

* lưu ý về quy tắc các từ chỉ tên quốc tịch:

– hậu tố các từ chỉ tên quốc tịch thường có gắn -an, -ian, -ish, -ese

* một số tên quốc tịch gắn với quốc gia thường gặp:

chúng tôi đã tổng hợt cảt các ki ếc có liên quan ến cách hỏn ến từ đ đt, tứt. là những kiến ​​thức hữu ích dành cho bạn. bạn cũng có thể chia sẻ các kiến ​​​​thức tiếng anh thú vị mà mình biết cho chúng tôi ể ể việc học tiếng anh trở nên dàng hơn.xem thêm: hệ thống bài tậc nghng àng àm àthng àthng àthng àthng àthng àthng àthng àthng àthng àthng àthng àthng àthng àthng àtng. biến hình lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *