Bằng Cao Đẳng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tốt nghiệp cao đẳng tiếng anh là gì

Tốt nghiệp cao đẳng tiếng anh là gì

một trong những cấp bậc học được nhiều người trẻ lựa chọn theo học chính là cao đẳng. tốt nghiệp cao đẳng là cơ hội để mọi người có thể tìm kiếm công việc và phát triển cuộc sống. cầm trên tay tấm bằng cao đẳng hứa hẹn nhiều công việc tốt sau khi đã được trang bị các kiến ​​thức. các quốc gia khác cũng có các cấp bậc học khác nhau, vậy bằng cao đẳng tiếng anh là gì? cùng studytienganh giải đáp thắc mắc trong bài viết dưới đây của chúng tôi để nắm vững kiến ​​​​thức bạn nhé!

bằng cao Đẳng trong tiếng anh là gì

trong tiếng anh, bằng cao đẳng được dịch là the associate degree. Đây là cách gọi quốc tế được ghi nhận và in ngay trên tấm bằng tốt nghiệp cao đẳng của các sinh viên.

Ở phần mặt bên tiếng anh của tấm bằng cao đẳng bạn có thể dễ dàng nhận thấy dòng chữ the associate degree lớn ngay chính giữa. the associate degree là bằng cao đẳng được chứng nhận bởi các cơ sở đào tạo được cấp pheps và quản lí bởi bộ giáo dục. bằng cao đẳng được cấp khi sinh viên hoàn thành 3 năm học với các điều kiện quy định, the associate degree sau bằng đại học và trên bp mằp

bằng cao đẳng tiếng anh là gì

hình ảnh minh họa giải thích bằng cao đẳng tiếng anh là gì?

thông tin chi tiết từ vựng

phát âm anh – anh: /ðə dɪˈɡriː əv əˈsəʊ.si.eɪt/

READ  Trường dự bị đại học là gì? 04 điều cần biết về trường dự bị đại học

phát âm anh – mỹ: /ðə dɪˈɡriː əv əˈsoʊ.ʃi.eɪt/

từ loại: danh từ

nghĩa tiếng anh: is a certificate issued after completion of the undergraduate level curriculum and above the intermediate level

nghĩa tiếng việt: bằng cao đẳng

the associate degree là một danh từ làm chủ ngữ hoặc bổ ngữ trong câu tiếng anh, là từ thông dụng được sử dụng nhiều trong đời sửt caug.

bằng cao đẳng tiếng anh là gì

the associate degree nghĩa là bằng cao đẳng trong tiếng việt

ví dụ anh việt

studytienganh muốn bạn nắm vững kiến ​​​​thức và các trường hợp vận dụng vào trong tiếng anh với cụm từ the associate degree. những ví dụ cụ thể nhất được đội ngũ biên soạn để giải thích và giúp bạn ghi nhớ lâu hơn.

  • tomorrow I’m going up to the podium to receive my associate’s degree

  • ngày mai tôi sẽ lên bục nhận bằng cao đẳng

  • To get the associate degree, I need to study 3 years in the conference room

  • Để cầm trên tay tấm bằng cao đẳng, tôi cần học 3 năm trên giảng đường

  • thanks to my associate degree, I got a job with a decent salary

  • nhờ có bằng cao đẳng nên tôi đã xin được việc có mức lương khá

  • I lost my associate degree, I am applying for recertification

  • bằng cao đẳng của tôi đã bị mất, tôi đang đi xin chứng thực lại

  • please send me your associate degree included in the application cv

  • hãy gửi cho tôi bằng cao đẳng của bạn kèm trong cv ứng tuyển nhé

  • my efforts over the years to get back just an associate degree

  • những nỗ lực của tôi trong suốt những năm qua để nhận lại chỉ một tấm bằng cao đẳng

  • In my Associate Messenger rank, be careful

  • trong tập chuyển phát nhanh có tấm bằng cao đẳng của tôi, làm ơn hãy giữ cẩn thận

  • with many openings, an associate’s degree is the minimum requirement

  • với nhiều vị trí tuyển dụng, bằng cao đẳng là điều kiện tối thiểu nhất

    bằng cao đẳng tiếng anh là gì

    Để nhận được một tấm bằng cao đẳng – the associate degree cần ít nhất 3 năm học

    một số từ vựng tiếng anh liên quan

    liên quan đến vấn đề giáo dục, bằng cấp có rất nhiều cụm từ liên quan mà khi giao tiếp chúng thường đi kèm với nhau. studytienganh tổng hợp các từ và cụm từ mở rộng trong bảng dưới đây, hãy cùng tìm hiểu nhé!

    từ/ cụm từ liên quan

    ý nghĩa

    ví dụ minh họa

    education

    giáo dục

    • education is the most important job that needs investment in a country

    • giáo dục là công việc quan trọng cần đầu tư nhất của một quốc gia

      teacher

      giáo viên

      • my mom and dad are teachers

      • cả bố và mẹ của tôi đều làm giáo viên

        school

        ngoi trường

        • The school is considered a second home for many students

        • ngôi trường được xem là ngôi nhà thứ hai của nhiều sinh viên

          graduate

          tốt nghiệp

          • After I graduate, I will spend more time traveling

          • sau khi tốt nghiệp tôi sẽ dành nhiều thời gian hơn để đi du lịch

            student

            sinh viên

            • I need two hundred students to come to the propaganda program tomorrow

            • tôi cần hai trăm sinh viên đến tham dự chương trình tuyên truyền vào ngày mai

              study

              học tập

              • mai and anna are friends, they study together at a university in the united states

              • mai và anna là bạn bè của nhau, học cùng học tập tại một trường đại học ở mỹ

                knowledge

                kiến thức

                • you need to improve your knowledge to complete the interview tomorrow

                • bạn cần trau dồi kiến ​​​​thức để hoàn thành bài phỏng vấn vào ngày mai

                  university

                  đại học

                  • university is one level higher than college

                  • Đại học là cấp bậc cao hơn cao đẳng

                    những kiến ​​thức về từ vựng giải thích the degree of associate là gà và các ví dụ cụ thể trên bài viết sẽ là những thông hữu ích dành cho người học, vừa tiện vừa dễ dễ dễ dễ dễ dễ dễ dễ dễ dễ dễ dễ dễ dễ dễ dễ dễ dễ ghi ghi ghi ghi ghi ghi gath. studytienganh mong muốn trở thành địa chỉ uy tín, quen thuộc của nhiều người trong quá trình học tiếng anh. hãy thật chăm chỉ và kiên trì để thành công. nếu cần được đồng hành hãy đến với studytienganh mỗi ngày bạn nhé!

READ  Đặt lại tất cả cài đặt vpn là gì

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *