Trang trí nội thất tiếng anh là gì ? Những từ vựng cùng lĩnh vực

Trang trí nội thất tiếng anh là gì

bạn là sinh viên thiết kế, there are người làm việc trong ngành thiết kế nội thất, ể nâng cao kiến ​​thức và tay nghề thì bạn nên tìm tòi, học hỏi thêm kinh nhà ng. vậy để làm được điều đó thì trình độ tiếng anh của bạn phải tốt. vậy bạn có biết trang trí nội thất tiếng anh là gì? bài viết dưới đây decalphuongnam.com sẽ chia sẻ kiến ​​thức cơ bản về thuật ngữ tiếng anh trong ngành thiết kế nội thất.

trang trí nội thất tiếng anh là gì?

trang trí nội thất là sắp xếp các đồ đạc sao cho hợp lý, bố cục hài hòa, màu sắc và ánh sáng phù hợp nhất định. Đòi hỏi người họa sĩ trang trí nội thất về sự sáng tạo và cái nhìn tổng thể hài hòa của từng không gian nội thất.

trang trí nội thất dịch sang tiếng anh là interior decoration. Để trở thành một nhà trang trí nội thất – decorator đòi hỏi bạn là người có with mắt thẩm mỹ tốt, bắt nhịp xu hướng nhanh chóng.

NGHề trang trí nội thất pHải tập trung vào sự làm ẹp cho bềt của không gian chứ không giống như nghề thiết kếi thất là pHải tạo ra một không hoàn hhề tảm.

từ vựng lĩnh vực trang trí nội thất

– marble (n): cẩm thạch

– terrazzo (n): đá mài

– candlestick (n): đèn chùm

READ  Mẹo sử dụng Google dịch để dịch thông tin chính xác

– torch (n): đèn hàn, đèn xì

– ceiling light (n): đèn trần

– floor lamp: đèn có chân đứng

– decorative glass wallpaper: giấy dán kính trang trí

– wall light (n): đèn tường

– reading lamp (n): đèn bàn

– monochrome: đơn sắc

– dresser (n): bàn trang điểm

– nightstand: bàn để cạnh đầu giường

– side table (n): bàn trà (để sát tường, khác bàn chính)

– table base (n): chân bàn

– club chair/chair (n): ghế bành

– Ottoman (n): ghế đệm không có vai tựa

– recliner: ghế đệm thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần gác chân

– folding chair (n): ghế xếp

– rocking chair (n): ghế bập bênh

– frosted glass decal: dán kính mờ decal

– sofa (n): ghế sô pha

– dynamic chair (n): ghế xoay văn phòng

– stool (n): ghế đẩu

– bank (n): ghế dài

– sofa: trường kỉ

– beverage cabinet: tủ rượu

– wardrobe: tủ đựng quần áo

– shelf: tủ sách

– bariermatting: thảm chùi chân

– wallpaper (n): giấy dán tường

– ingrain wallpaper (n): giấy dán tường màu nhuộm

– symmetrical: đối xứng

– basket weave pattern (n): họa tiết dạng đan rổ

– checkerboard pattern (n): họa tiết sọc ca rô

– rose window: hoa văn thạch cao dạng tròn trang trí giữa trần nhà

– repeat (n): hoa văn trang trí theo cấu trúc lặp lại giống nhau

– chair pad (n): nệm ghế

– fixed furniture (n): nội thất cố định

READ  Nhảy mũi theo giờ,1 cái, 2 cái, …. và những điềm báo thú vị

– parquet (n): sàn lót gỗ

– plaster (n): thạch cao

– hard torsion rug (n): thảm dạng bông vải xoắn cứng

– wide scroll (n): thảm dệt khổ rộng

– masonry (n): tường đá

– curtain wall: tường kính

– chintz (n): vải họa tiết có nhiều hoa

– double charged runner (n): hành lang giữa hai dãy phòng

– asymmetrical: không đối xứng

– cutting style (n): kiểu có đường viền

– pleated style (n): kiểu có nếp gấp

– auction (n): hình trang trí chóp, đỉnh, mái nhà

– skylight (n): giếng trời

– ribbon (n): ván lót

– independent panel (n): tấm phông đứng tự do

– box: hệ thống tủ nhiều ngăn kề nhau, có khóa để bảo quản đồ đạc

– window curtain: màn che cửa sổ

tìm hiểu them:

5 cách trang trí phòng trọ sinh viên đẹp nhất

hướng dẫn cách chống nóng hiệu quả cho nhà kính , nhà mái tôn

Hy vọng qua bài viết này bạn có thể hiểu ược khái niệm trag trí nội thất trong tiếng anh là gì và biết thêm ược những từ vựng cần thiết trong lĩnh vực trang trang trí nội nội

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *