Máy chạy bộ quận 2

Trí tưởng tượng phong phú tiếng anh là gì

Trí tưởng tượng phong phú tiếng anh là gì

trí tưởng tượng phong phú là một hành ộng của con người nghĩ ến một vấn ềề nào đó nhưng có xu hướng nghĩ ến ều hchi. làm cho vấn đề đó được mở rộng ra hơn. người croc tưởng tượng phong phú thường là những with người rất sáng tạo, họ luôn có thể sáng tạo ra ược những thứ mới bởi họ có thển vấn ề ề ề ề ề ề ề ĩ ề ề ế ế ế n. nhất mà từ đó có thể tránh được. vậy trí tưởng tượng tiếng anh là gì ?

=>>xem the website về chủ đề : sức khỏe

trí tưởng tượng phong phú tiếng anh là gì ?

trí tưởng tượng phong phú tiếng anh là imaginative

một số ví dụ :

  • It is often brilliantly imaginative in filling in the details of the writer’s life. : cô ấy thường có trí tưởng tượng tuyệt vời trong việc hiểu rõ những chi tiết về cuộc đời nhà văn.
  • an imaginative girl: một cô bé giàu trí tưởng tượng.
  • =>>xem the website về chủ đề : sức khỏe

    • Each chapter begins with clear summary points and the data is presented using imaginative graphics to highlight patterns of inequality. : mỗi chương bắt ầu với những điểm tắt chynh và các dữ liệu ược trình bày bằng cach dùng các kiểu ồ họa giàu trí tưởng tượng ể nh ấnh m.

      tri-tuong-tuong-phong-phu-tieng-anh-la-gi

      cách phân biệt imaginative – imaginable – imaginary

      imaginative : mang nghĩa tích cực là chỉ sự sáng tạo, giàu trí tưởng tượng, có trí tưởng tượng phong phú.

      =>>xem the website về chủ đề :sức khỏe

      vi dụ :

      • make imaginative use of computer programs. : sử dụng phần mềm máy máy tính theo trí tưởng tượng.
      • He was more imaginative than all the other architects. : anh ấy có trí tưởng tượng phong phú vượt xa tất cả các kiến ​​​​trúc sư khác.
      • the imaginative child invented fairy tales. : trẻ em giàu trí tưởng tượng tạo ra những câu chuyện cổ tích.
      • imaginable: đuôi -able được thêm vào để bổ sung cho từ gốc (có thể). nó có nghĩa là có thể tưởng tượng ra được, có thể tin được. Imagineable thường ược sửng chung với các từ all, very, each , và câu so sánh hơn nhất nhằm nhấn mạnh nó là điều gì tốt nhất trong các đu trên. ngoài ra nó còn có thể đứng cuối câu sau danh từ mà nó bổ nghĩa. =>>xem thêm website về chủ đề : sức khỏe

        vi dụ :

        • every learner must be able to respond to every conceivable crisis.
        • the most spectacular views imaginable. : những khung cảnh ngoạn mục nhất mà ta có thể tưởng tượng được.
        • The school offers courses in every conceivable subject. : trường học cung cấp những khóa học về mọi chủ đề mà bạn có thể nghĩ đến.
        • imaginary: nghĩa của nó là không có thực, tưởng tượng không có thật, ảo.

          ví dụ :

          • I had an imaginary friend when I was a kid. : tôi có một người bạn tưởng tượng khi còn nhỏ.
          • The story is set in an imaginary world. câu chuyện dựa trên một thế giới không có thật.
          • all his worries were imaginary. : tất cả mọi sự lo lắng của cô ấy đều không có thật.
          • bình luận

READ  Đặt câu với thành ngữ Kề vai sát cánh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *