80 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn chi tiết nhất

Tu vung tieng anh khach san 1

Tu vung tieng anh khach san 1

Bạn có biết rằng du lịch đang là ngành hot nhất hiện nay, mang lại doanh thu khủng cho Việt Nam? Kéo theo đó là sự phát triển mạnh mẽ của các nhà hàng, khách sạn, sẵn sàng đón hàng chục triệu lượt khách mỗi năm. Nếu bạn có ước mơ làm việc trong ngành khách sạn, thì những bài viết dưới đây là dành cho bạn. Để có thể đón tiếp khách trong và ngoài nước một cách chuyên nghiệp nhất, bạn sẽ cần có vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn. Hãy cùng tăng cường tìm hiểu nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

“Sự dịch chuyển” theo chủ nghĩa hữu thần khám phá bốn hướng, và sự phân tâm về văn hóa đang gia tăng, đặc biệt là ở những người trẻ năng động. Và một trải nghiệm tuyệt vời tại khách sạn là điều cần thiết để chuyến đi trở nên trọn vẹn. Để làm được điều này, cả nhân viên và du khách đều cần hiểu từ vựng tiếng Anh chuyên biệt của khách sạn để thuận tiện trong giao tiếp.

Dưới đây là 80 từ tiếng Anh thông dụng nhất dành riêng cho khách sạn:

Loại phòng và giường

“What type of room you want to live in?” – Bạn muốn sống trong loại phòng nào? Các loại phòng khách sạn rất đa dạng, để chọn được phòng tốt nhất cho chuyến du lịch của mình, bạn có thể tham khảo các từ vựng sau:

1) Phòng Tiêu chuẩn: Phòng Tiêu chuẩn

2) Phòng Superior: Phòng Deluxe

3) Đơn: Thiết kế phòng cho một khách

4) Phòng Đôi: Phòng được thiết kế cho hai khách

5) Phòng 3 người: Phòng được thiết kế cho 3 người

6) Phòng 4 người: Phòng được thiết kế cho 4 khách

7) phòng nữ hoàng: Phòng dành cho một hoặc nhiều khách

8) Phòng 2 giường đơn: Phòng có 2 giường đơn

9) Đôi: Phòng có hai giường đôi

10) Suite: Phòng khách và Phòng ngủ

11) Căn hộ: Căn hộ nhỏ

12) Phòng thông nhau: Các phòng thông nhau

13) Phòng Murphy: Phòng có Giường Sofa

14) Phòng dành cho người khuyết tật: Phòng dành cho người khuyết tật

15) Cabin: Phòng có hồ bơi hoặc hồ bơi liền kề với phòng

16) Biệt thự: Biệt thự

17) Giường đơn: Giường đơn

18) Nhân đôi: Nhân đôi

19) Vua: Vua

20) King Bed: King

21) Siêu vua: Siêu vua

22) Giường phụ: Giường phụ

Việc làm khách sạn

Trong các khách sạn, đặc biệt là các khách sạn “đích thực”, các vai trò được phân biệt rõ ràng và mọi người đều có nhiệm vụ riêng là phục vụ khách hàng theo cách tốt nhất có thể. Chúng ta nên gọi cho ai khi chúng ta cần mang hành lý? Những từ vựng sau đây sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này.

READ  Từ vựng về du lịch trong tiếng Anh đầy đủ và thông dụng nhất

23) Người giúp việc: Người hầu phòng

24) Quản gia: Dịch vụ Phòng

25) Người phục vụ công cộng: Người dọn dẹp khu vực công cộng

26) Nhân viên lễ tân: Nhân viên lễ tân

27) Portman: Portman

28) Nhân viên trợ giúp đặc biệt: Nhân viên tiền sảnh

29) Nhân viên Quan hệ Khách hàng: Nhân viên Quan hệ Khách hàng

30) Nhà điều hành: Nhà điều hành

31) Người giám hộ: Người giám hộ

32) Bán hàng: Bán hàng

33) Người quản lý có trách nhiệm: Nhân viên lễ tân

Thiết bị Phòng Khách sạn

Các thiết bị hoặc vật dụng trong phòng khách sạn được gọi là “thiết bị phòng khách sạn” hoặc đơn giản là “cơ sở vật chất khách sạn”. Tương tự như từ về đồ nội thất trong nhà, các từ tiếng Anh trong khách sạn thông dụng nhất về thiết bị trong phòng bao gồm:

34) Phòng tắm riêng: Phòng tắm trong phòng ngủ

35) Điều hòa nhiệt độ: Điều hòa nhiệt độ

36) Vòi hoa sen: Vòi hoa sen

37) Vòi hoa sen: Vòi hoa sen

38) Tủ lạnh: Tủ lạnh

39) Máy sưởi: Máy nước nóng

40) Tủ quần áo: Tủ khóa

41) Túi giặt: Tủ đựng quần áo giặt

42) Vợ: Mạng

43) TV: TV

44) Áo choàng tắm: Áo choàng

45) Dây đeo khóa: Nhãn khóa

46) Đèn đọc sách: Đèn bàn

47) Dép đi trong nhà: Dép đi trong phòng

48) drap: Trang tính

49) Gối: Gối

50) Giỏ: Thùng rác

Nhận phòng và trả phòng

51) Đặt chỗ: Đặt chỗ

52) Nhận phòng: Phòng Nhân viên

53) Thanh toán Thoát: Thanh toán

54) Thanh toán hóa đơn: Thanh toán

55) Giá: Giá

56) Giá kệ: Giá niêm yết

57) Thẻ tín dụng: Thẻ tín dụng

58) Hóa đơn: Hóa đơn

59) Thuế: Thuế

60) Đặt cọc: Đặt cọc

61) Thiệt hại: Thiệt hại

62) Phí trả chậm: Phí trả chậm

63) Đặt chỗ đảm bảo: Đặt chỗ đảm bảo

Từ vựng bổ sung về khách sạn

64) Giỏ hành lý: Giỏ hành lý

65) Sách nhỏ: Sách nhỏ

66) Miễn phí: Dịch vụ miễn phí bổ sung

67) Thang máy: Thang máy

68) Cầu thang: Cầu thang

69) Danh sách đến: Danh sách khách

70) Thời gian đến: Thời gian đến dự kiến ​​

71) Tài khoản khách: Lịch sử chi tiêu của khách

72) Thời gian lưu trú của khách: Thời gian lưu trú của khách

73) Thanh toán muộn: Thanh toán muộn

74) Khởi hành sớm: Khởi hành sớm

75) không Hiển thị: Khách chưa đặt trước

READ  Từ vựng giao tiếp tiếng Anh về thiên nhiên

76) Du lịch Đại lý: Đại lý Du lịch

77) Nâng cấp: Nâng cấp

78) Bán thêm: Bán quá mức

79) Đã có người ở: Phòng đã có người ở

80) Vị trí tuyển dụng đã sẵn sàng: Phòng đã sẵn sàng

2. Các câu ví dụ với từ vựng tiếng Anh về khách sạn

Nếu bạn là nhân viên khách sạn, bước đầu tiên khi chào đón khách là rất quan trọng. Đừng để ấn tượng đầu tiên là một câu tiếng Anh run rẩy. Hãy cùng tham khảo một số mẫu câu giao tiếp đơn giản quen thuộc nhất mà bạn cần biết dưới đây:

tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-khach-san-2

  • Xin chào và chào mừng bạn đến với [tên khách sạn của bạn]!
  • Xin chào và chào mừng bạn đến với [tên khách sạn của bạn]!

    • Hôm nay tôi có thể giúp gì cho bạn không?
    • Tôi có thể giúp gì cho bạn không?

      • Bạn có cuộc hẹn không?
      • Bạn đã đặt chỗ trước chưa?

        • Tên đặt chỗ là gì?
        • Bạn đã đặt phòng với tên gì?

          • Bạn muốn ở loại phòng nào?
          • Bạn muốn ở loại phòng nào?

            • Bạn muốn phòng đơn hay phòng đôi?
            • Bạn muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?

              • Có bao nhiêu đêm?
              • Bạn đặt phòng bao nhiêu đêm?

                • Bạn sẽ ở lại trong bao lâu?
                • Bạn sẽ ở lại trong bao lâu?

                  • Bạn có cần giường phụ không?
                  • Bạn có cần giường phụ không?

                    • Số phòng của bạn là 204.
                    • Số phòng của bạn là 204.

                      • Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc yêu cầu nào, vui lòng quay số “0” trong phòng.
                      • Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc yêu cầu nào khác, vui lòng quay số 0 trên điện thoại phòng.

                        • Bạn có muốn ăn sáng không?
                        • Bạn có muốn ăn sáng không?

                          • Bạn có thể cung cấp cho tôi ID và thẻ tín dụng của bạn không?
                          • Tôi có thể xem ID hoặc thẻ tín dụng của bạn không?

                            • Bạn có thể cho tôi số phòng và chìa khóa của bạn không?
                            • Tôi có thể hỏi lại số phòng và chìa khóa phòng của mình không?

                              • Tổng số của bạn là…. Bạn sẽ trả phí như thế nào?
                              • Tổng chi phí của bạn là … bạn muốn thanh toán như thế nào?

                                • Xin lỗi, chúng tôi đã đầy. = Xin lỗi, tôi không có chỗ.
                                • Xin lỗi, chúng tôi không có không gian để phục vụ bạn.

                                  • Bạn có tận hưởng kỳ nghỉ của mình với chúng tôi không?
                                  • Bạn có hài lòng với kỳ nghỉ của mình tại khách sạn của chúng tôi không?

                                    • Chúng tôi cung cấp dịch vụ đưa đón sân bay miễn phí.
                                    • Chúng tôi có dịch vụ đưa đón sân bay miễn phí.

                                      Xem thêm:

                                        1. Từ vựng Tiếng Anh Nhà hàng
                                        2. Từ vựng tiếng Anh về nhà
                                        3. 3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh cho ngành Nhà hàng khách sạn

                                          Để nói thành thạo tiếng Anh, mỗi người học cần có quá trình tích lũy vốn từ vựng lâu dài và từ vựng tiếng Anh khách sạn cũng không ngoại lệ. Hãy cùng bước và tìm hiểu bí quyết học tiếng Anh hiệu quả chỉ trong 30 phút mỗi ngày.

                                          Mỗi ngày, tùy vào thời gian rảnh rỗi, bạn có thể đọc và nhận ra khoảng 10 – 20 từ mới, thậm chí 50 từ. Nhưng nhớ lâu những từ này có phải là một thách thức khác không? Nếu bạn chỉ học chay “phí trễ là phí trễ, phí trễ là phí muộn” thì chắc chắn bạn sẽ mau quên.

                                          Một phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn là: Phương pháp âm thanh tương tự . Phương pháp học này dựa trên nguyên tắc “bắc cầu tạm thời” từ tiếng Anh sang người bản ngữ, từ đó tạo ra một câu chuyện kết nối nghĩa và cách phát âm của từ. Cách học này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn ghi nhớ từ vựng rất lâu hiệu quả.

                                          tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-khach-san

                                          Để hiểu rõ hơn về cách học tiếng Anh với cách phát âm tương tự, hãy lấy từ vựng tiếng Anh về khách sạn làm ví dụ!

                                          Sử dụng từ này: hoãn sạc / leit t∫ɑ: dʒ /: sạc chậm

                                          Chúng tôi tạo ra một câu:

                                          Nếu bạn hãy trò chuyện để trò chuyện với một người bạn và quên luôn ở trong cửa hàng trực tuyến, bạn sẽ phải chịu một khoản phí chậm trễ .

                                          Trong ví dụ trên, từ let chat được sử dụng như một âm thanh tương tự như từ gốc, ví dụ trên kết nối cách phát âm và ý nghĩa của từ, rất dễ kết nối. từ này vì nó để lại ấn tượng đặc biệt cho bạn.

                                          Phương pháp cảm âm tương tự như phương pháp câu chuyện nêm được áp dụng trong cuốn sách hack não 1500 , kết hợp nhiều hình ảnh, màu sắc, tác động đến mọi giác quan của người học để chúng ta ghi nhớ trong thời gian dài và tốc độ ghi nhớ nhanh hơn 50% so với phương pháp truyền thống.

                                          Bài viết trên cung cấp cho bạn 80 từ tiếng Anh chuyên ngành khách sạn thường dùng nhất, cũng như các câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho nhân viên khách sạn. Nhưng hoàn toàn cần thiết. Mong rằng thông qua phương pháp ghép âm tương tự, các bạn có thể ghi nhớ hiệu quả những kiến ​​thức trên!

                                          Cách mới để đăng ký tham vấn bằng tiếng Anh

                                          Nhận xét

                                          Nhận xét

READ  LƯU NGAY 5 CUỐN SÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH TỐT NHẤT HIỆN NAY

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *