Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững

Từ vựng tiếng anh pháp lý

Từ vựng tiếng anh pháp lý

Việc tìm hiểu và nghiên cứu các tài liệu của chuyên ngành bạn đang học là cần thiết phải nắm được vốn từ vựng tiếng Anh. Nếu bạn là sinh viên luật, gặp khó khăn khi nghiên cứu các tài liệu nước ngoài, hoặc xem một bộ phim Mỹ về luật mà không thể hiểu hết các từ vựng chuyên ngành, đừng lo lắng! Bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn bộ Từ vựng tiếng Anh pháp lý đầy đủ, giúp bạn dễ dàng học chuyên ngành và nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Từ vựng tiếng Anh pháp lý toàn diện

Luật và Luật sẽ bao gồm nhiều khía cạnh và nhóm thuật ngữ khác nhau. Nhờ pháp luật, con người chúng ta được bảo vệ và có quyền lên tiếng bảo vệ lợi ích của chính mình. Do đó, Từ vựng tiếng Anh pháp lý cũng được chia thành nhiều nhóm khác nhau, các bạn cùng tham khảo nhé!

Bảng chú giải thuật ngữ về các cơ quan hành pháp và tòa án

“”

  1. người bào chữa (ˈædvəkət): luật sư
  2. Luật sư trên thực tế (əˈtɜːni ɪn fækt): luật sư đại diện cho một cá nhân
  3. Law (əˈtɜːni): luật sư
  4. Law (əˈtɜːni ət lɔː): luật sư hành nghề
  5. Tổng chưởng lý (əˈtɜːni ˈdʒenrəl): luật sư / công tố viên liên bang, tổng chưởng lý
  6. District Attorney (ˈdɪstrɪkt əˈtɜːni): luật sư / luật sư tiểu bang
  7. barrister (ˈbærɪstə (r)): luật sư tranh tụng
  8. toà án, toà án, toà án (kɔːt): toà án
  9. Tòa án Hình sự (ˈkrɪmɪnl kɔːt): Tòa án Hình sự
  10. Tòa án dân sự (ˈsɪvl kɔːt): Tòa án dân sự
  11. Tòa án Quận (ˈkaʊnti kɔːt): Tòa án Quận
  12. Toà phúc thẩm / toà phúc thẩm (kɔːt əv əˈpiːl): toà phúc thẩm / chung thẩm / phúc thẩm
  13. Tòa án quân sự (kɔːt ˈmɑːʃl): Tòa án quân sự
  14. Court (kɔːt əv kleɪm): toà án
  15. County Attorney (kɔːt əˈtɜːni): luật sư / luật sư quận
  16. Luật sư truy tố / luật sư công tố (ˈkaʊnsl fə (r) ðə ˌprɒsɪˈkjuːʃn): luật sư truy tố
  17. Luật sư bào chữa / luật sư bào chữa (ˈkaʊnsl fə (r) ðə dɪˈfens): luật sư bào chữa
  18. cố vấn (ˈkaʊnsl): luật sư
  19. Execution (ɪɡˈzekjətɪv ˈpaʊə (r)): điều hành
  20. Xử tử (ɪɡˈzekjətɪv): hành quyết (Tổng thống / Thủ tướng)
  21. Tòa án tối cao (haɪ kɔːt əv ˈdʒʌstɪs): Tòa án tối cao
  22. Quyền tư pháp (dʒuˈdɪʃl ˈpaʊə (r)): quyền lực tư pháp
  23. Justice (dʒuˈdɪʃl): tòa án (tòa án)
  24. thẩm phán (dʒʌdʒ): chánh án, thẩm phán
  25. law (ˈlɔɪə (r)): luật sư
  26. Quyền lực lập pháp (ˈledʒɪslətɪv ˈpaʊə (r)): quyền lực lập pháp
  27. Legislative (ˈledʒɪslətɪv): lập pháp (quốc hội)
  28. Tòa án quận (mædʒɪstreɪt kɔːt): Tòa án sơ thẩm
  29. Magistrate (ˈmædʒɪstreɪt): thẩm phán, thẩm phán
  30. Thuật ngữ Luật và Quy định

    1. Action (ækt): Hành động
    2. law (lɔː): luật, luật
    3. Code (kəʊd): mã
    4. by-law (ˈbaɪ lɔː): luật địa phương
    5. Bill (bɪl): hóa đơn
    6. Circle (ˈsɜːkjələ (r)): vòng tròn
    7. Hiến pháp (ˌkɒnstɪˈtjuːʃn): Hiến pháp
    8. Nghị định (dɪˈkriː): sắc lệnh, nghị định
    9. Quy định (ˈɔːdɪnəns): quy định, nghị định
    10. Luật Dân sự (ˈsɪvl lɔː): Luật Dân sự / Luật Gia đình
    11. Luật Hình sự (ˈkrɪmɪnl lɔː): Luật Hình sự
    12. Tính từ (ˈædʒɪktɪv lɔː): phong tục
    13. Luật Hàng hải / Luật Hải quân (ˈædmərəlti lɔː): Luật Hàng hải
    14. Luật người tiêu dùng (kənˈsjuːmə (r) lɔː): Luật người tiêu dùng
    15. Luật Thương mại (kəˈmɜːʃl lɔː): Luật Thương mại
    16. Family Law (ˈfæməli lɔː): Luật Gia đình
    17. Luật Môi trường (ɪnˈvaɪrənmənt lɔː): Luật Môi trường
    18. Lænd lɔː: Luật Đất đai
    19. Luật y tế (ˈhelθ keə (r) lɔː): Luật y tế / Luật y tế
    20. Luật Nhập cư (ˌɪmɪɡreɪʃn lɔː): Luật Nhập cư
    21. Luật Sở hữu Trí tuệ (ˌɪntəˌlektʃuəl ˈprɒpəti lɔː): Luật Sở hữu Trí tuệ
    22. International Law (ˌɪntəˈnæʃnəl lɔː): Luật Quốc tế
    23. Luật Hôn nhân và Gia đình (ˈmærɪdʒ ənd ˈfæməli lɔː): Luật Hôn nhân và Gia đình
    24. Luật Bằng sáng chế (ˈpætnt lɔː): Luật Bằng sáng chế
    25. Luật Bất động sản (ˈriːəl ɪsteɪt lɔː): Luật Bất động sản
    26. Nhóm từ vựng tiếng Anh về tội phạm

      1. Doubt (səˈspekt): Nghi ngờ
      2. Kẻ buôn vũ khí (ɑːmz ˈdiːlə (r) s): tội phạm buôn vũ khí
      3. Tốt (faɪn): tốt
      4. ban (bæn): cấm
      5. tấn công (əˈsɔːlt): kẻ tấn công người khác
      6. Người buôn bán / người quảng cáo ma túy (drʌɡ ˈdiːlə (r) s): người buôn bán ma túy ngầm
      7. Quá liều ma tuý (drʌɡ vədəʊs): quá liều
      8. remand (bi rɪˈmɑːnd ɪn ˈkʌstədi): giam giữ
      9. Đã phát hành (bi rɪˈliːs ɪn ˈkʌstədi): phát hành
      10. trộm (ˈbɜːɡləri): kẻ trộm từ nhà người khác.
      11. Thuật ngữ tiếng Anh pháp lý cơ bản

        danh từ: nguồn hợp pháp

        – Luật Dân sự / La Mã: Luật Đức / Luật La Mã

        – Thông luật: Thông luật

        – Bộ luật Napoléon: Bộ luật Napoléon / Bộ luật Dân sự Pháp

        – Mười Điều Răn: Mười Điều Răn

        – Thông luật: Thông luật

        – Công bằng: Luật Công lý

        – Quy chế: Luật do Quốc hội ban hành

        danh từ: hệ thống luật pháp và loại luật

        – Án lệ: Án lệ

        – Luật dân sự: Civil Law / Family Law

        – Luật Hình sự: Luật Hình sự

        – Tính từ: Thông luật

        – Luật thực chất: Luật hiện hành

        – Luật tra tấn: Luật thương tích

        – Quy tắc Xanh lam / Quy tắc Chủ nhật: Quy tắc Xanh lam

        – Luật Bầu trời xanh: Luật Bầu trời (Luật Bảo vệ Nhà đầu tư)

        – Luật Hàng hải / Luật Hàng hải: Luật Hàng hải

        – Luật Bằng sáng chế: Luật Bằng sáng chế

        – Luật Gia đình: Family Law

        – Luật Thương mại: Luật Thương mại

        – Luật Người tiêu dùng: Luật Người tiêu dùng

        – Luật chăm sóc sức khỏe: Luật sức khỏe / Luật chăm sóc sức khỏe

        – Luật Di trú: Luật Nhập cư

        – Luật Môi trường: Luật Môi trường

        – Luật Sở hữu Trí tuệ: Luật Sở hữu Trí tuệ

        – Luật Bất động sản: Luật Bất động sản

        – Luật quốc tế: International Law

        – Luật thuế: Luật thuế

        – Hôn nhân và Gia đình: Luật Hôn nhân và Gia đình

        – Luật Đất đai: Luật Đất đai

        danh từ: quy tắc và luật lệ

        – Quy tắc: Quy tắc

        – Quy chế: Quy định

        – Law: Luật, Luật

        – Quy định: Hành động

        – Nghị định: Nghị định

        – Nghị định: Nghị định, Nghị định

        – theo luật: luật địa phương

        – Vòng kết nối: Vòng kết nối

        – General: Lệnh (trong quân đội / cảnh sát)

        “”

        Xem các từ tiếng Anh thông dụng khác

        Danh từ: Hệ thống Tòa án

        – tòa án, tòa án, tòa án: tòa án

        – Tòa án dân sự: Tòa án dân sự

        – Tòa án Hình sự: Tòa án Hình sự

        – Tòa án cấp quận: Tòa án sơ thẩm

        – Tòa phúc thẩm (Anh), Tòa phúc thẩm (Mỹ): Tòa phúc thẩm / Tòa phúc thẩm cuối cùng / Tòa phúc thẩm

        – Tòa án Quận: County Court

        – High Court: Tòa án tối cao. Tòa án tối cao (Hoa Kỳ)

        – Tòa án Hoàng gia: Tòa án tội phạm nghiêm trọng

        – Tòa án quân sự: Tòa án quân sự

        – Tòa án phúc thẩm quân sự: Tòa án cấp cao quân sự

        – Tòa án xét duyệt quân sự: Tòa án quân sự

        – Tòa án điều tra quân sự: Tòa án điều tra quân sự

        – Tòa án cảnh sát: Police Court

        – Court of Claims: Tòa án khiếu nại

        -Kangaroo Court: Tòa án trò hề, phiên tòa như vậy

        danh từ: luật sư

        – Luật sư: Luật sư

        – Người hành nghề pháp lý: Một người làm công việc pháp lý

        – Người của tòa án: những người hành nghề luật

        – Luật sư: Luật sư

        – luật sư: kiện tụng

        – Người bào chữa: Luật sư (cái tát)

        – Luật sư: Luật sư (Hoa Kỳ)

        – Trên thực tế, luật sư: luật sư đại diện cho các cá nhân

        – Luật sư: Luật sư hành nghề

        – Luật sư Quận: Luật sư / Luật sư Quận

        – Luật sư quận: Luật sư / Luật sư tiểu bang

        – Tổng chưởng lý: 1. Tổng chưởng lý / Tổng chưởng lý liên bang. 2. Bộ trưởng Tư pháp (Hoa Kỳ)

        – Luật sư: Luật sư

        – Luật sư bào chữa / Luật sư bào chữa: Luật sư bào chữa

        – Luật sư truy tố / Công tố viên: Luật sư truy tố

        – Luật sư của Nhà vua / Luật sư của Nữ hoàng: Luật sư được chỉ định cho Công việc của Chính phủ

        danh từ: thẩm phán và bồi thẩm viên

        – Judgment: Phán đoán, Phán đoán

        – Thẩm phán: Thẩm phán, Thẩm phán

        – Công lý Hòa bình: Cảnh sát trưởng

        – Thẩm phán: Thẩm phán Tòa án, Thẩm phán Quận (Hoa Kỳ)

        – Sheriff: Cảnh sát trưởng, Cảnh sát trưởng

        – bồi thẩm đoàn: bồi thẩm đoàn, bồi thẩm đoàn

        – squire: Thẩm phán Địa phương (Hoa Kỳ)

        Các mẫu câu về chủ đề pháp lý sử dụng từ vựng tiếng Anh

        Khi bạn học thêm các từ và thuật ngữ tiếng Anh hợp pháp, bạn có thể áp dụng chúng vào giao tiếp của mình với một số câu ví dụ dưới đây:

        1. Tốt hơn bạn nên tham khảo ý kiến ​​luật sư – bạn nên tham khảo ý kiến ​​luật sư
        2. Luật sư đại diện cho gia đình nói rằng anh ấy rất hài lòng với phán quyết – Luật sư đại diện cho gia đình cho biết anh ấy rất hài lòng với phán quyết.
        3. Anh ấy sẽ ra hầu tòa vào ngày mai – anh ấy sẽ ra hầu tòa vào ngày mai
        4. Hành động của công ty vi phạm Đạo luật bình đẳng của người lao động – hành động của công ty vi phạm quyền bình đẳng của người lao động
        5. Hành vi đáng ngờ này rõ ràng là vi phạm luật nhập cư. – Nghi phạm rõ ràng đã vi phạm luật nhập cư
        6. Nếu họ vào tòa nhà, đó là bất hợp pháp – nếu họ vào tòa nhà, đó là bất hợp pháp.
        7. Các luật sư thường xuất hiện với tư cách là người bào chữa tại các tòa án cấp dưới. – Các luật sư thường đóng vai trò là luật sư bào chữa ở các tòa án cấp dưới.
        8. Cần có đa số 2/3 để sửa đổi Quy chế của Câu lạc bộ – Các sửa đổi đối với Quy chế của Câu lạc bộ yêu cầu ít nhất 2/3 sự chấp thuận.
        9. Sau đó, tòa án đã nghe lời bào chữa của người cha quá cố – tòa án đã nghe lời khuyên từ luật sư dành cho người cha của người quá cố.
        10. Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về chủ đề pháp luật rất hay và cần thiết cho việc học tập, nghiên cứu và làm việc của bạn. Hãy lấy giấy bút ghi lại mẹo học tiếng Anh hay này và áp dụng vào giao tiếp hàng ngày ngay khi có cơ hội nhé! Chúc các bạn học được nhiều điều bổ ích và nhanh chóng nắm vững vốn từ vựng tiếng anh về luật.

READ  Top 5 trang web học từ vựng tiếng Anh online cực đỉnh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *