Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Đời sống

Từ vựng tiếng anh về cuộc sống

Từ vựng tiếng Anh về cuộc sống là một trong những kiến ​​thức quan trọng trong quá trình học từ vựng tiếng Anh. Bạn muốn trao đổi các hoạt động sống hàng ngày với bạn bè của mình? Hay bạn muốn chia sẻ cuộc sống của mình với bạn bè? Hãy cùng topica native tham khảo những từ vựng tiếng Anh về cuộc sống dưới đây nhé!

Xem thêm:

  • Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Thời trang
  • 1. Từ vựng tiếng Anh về cuộc sống

    1.1 Từ vựng tiếng Anh cho các hoạt động hàng ngày

    • Chải răng (brʌʃ jɔː (r) tiːθ): đánh răng
    • Chải tóc (kəʊm jɔː (r) brʌʃ): chải đầu
    • clean (kliːn): sạch sẽ
    • Giữ em bé (həʊld ðə ˈbeɪbi): bế em bé, bế em bé (có thể dùng để bế em bé)
    • Hug (h): ôm thật chặt
    • Uống (drɪŋk): uống
    • bụi (dʌst): phủi sạch
    • eat (iːt): ăn
    • Kê giường (meɪk bed): dọn giường
    • Makeup (pʊt ɒn meɪk ʌp): trang điểm
    • Handshake (ʃeɪk hændz): bắt tay
    • Cạo râu (ʃeɪv): để cạo râu
    • Sit (st): ngồi
    • sleep (sliːp): ngủ
    • Buộc dây giày (taɪ jɔː (r) ˈʃuːleɪs): buộc dây giày
    • walk (wɔːk): đi bộ
    • Walking the dog (wɔːk dɒɡ): dắt chó đi dạo
    • Squat down (skwɒt): cúi xuống
    • Call (tɔːk ɒn ðə fəʊn): gọi điện thoại
    • vứt bỏ thứ gì đó (θrəʊ ˈsʌmθɪŋ əˈweɪ): vứt bỏ thứ gì đó
    • Wave (weɪv): sóng
    • Wink (wɪŋk): nháy mắt, nháy mắt
    • ngáp (jɔːn): ngáp
    • (to) grow up (ɡrəʊ): lớn lên, lớn lên
    • Practice (eksəsaɪz): tập thể dục
    • 1.2 Từ vựng tiếng Anh về cuộc sống khác

      • Family (ˈfæməli): gia đình
      • School (skuːl): trường học
      • Neighborhood (ˈneɪbəhʊd): hàng xóm
      • a way of life (ə weɪ əv laɪf): sống, sống, sống
      • Cảnh quan thành phố: Cảnh quan thành phố
      • border (ˈbɔːdə (r): đường biên giới
      • Kiến trúc Gothic (ˈɑːkɪtektʃə (r)): Kiến trúc Gothic
      • (to) to make peace (kənˈkluːd ə piːs): ký hiệp ước hòa bình
      • (to) tiêu thụ một lượng năng lượng nhất định (kənˈsjuːm ən ˈenədʒi): tiêu thụ một lượng năng lượng nhất định
      • Văn hóa địa phương (ˈləʊkl ˈkʌltʃə (r)): Văn hóa địa phương
      • tính năng của cái gì đó (ˈfiːtʃə (r) əv ˈsʌmθɪŋ): đặc điểm của cái gì đó
      • (to) bỏ qua sự thật rằng (ɪɡˈnɔː (r) ðə fækt ðæt): bỏ qua sự thật rằng…
      • Industrial economy (ɪnˈdʌstriəlaɪzd ɪˈkɒnəmi): nền kinh tế công nghiệp
      • Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

        • Phương pháp đo lường (ˈmeʒəmənt ˈmeθəd): phương pháp đo lường
        • Kết quả dài hạn: Kết quả lâu dài
        • phản ứng tiêu cực / tích cực (ˈneɡətɪv / ˈpɒzətɪv riˈækʃn): phản ứng tiêu cực / tích cực
        • (to) tài nguyên tập trung (ˈkɒnsntreɪt rɪˈsɔːs): tài nguyên tập trung
        • Thủ đô của một địa điểm (ˈkæpɪtl): thủ đô của một địa điểm
        • something’s community (kəˈmjuːnəti): cộng đồng của thứ gì đó /
        • Rural (ˈkʌntrisaɪd): nông thôn
        • lối sống du mục (nəʊˈmædɪk): cuộc sống du mục
        • affluent (ˈæfluənt): giàu có, nhiều tiền
        • Kiến trúc (ˈbɪldɪŋ): tòa nhà, ngôi nhà, tòa nhà
        • (to) have access to (ˈækses): ở gần ai đó, có quyền truy cập vào thứ gì đó
        • Gia đình thu nhập thấp (ˈɪnkʌm ˈfæməli): gia đình có thu nhập thấp
        • Học từ vựng tiếng Anh về cuộc sống

          2. Ví dụ về từ vựng tiếng Anh về cuộc sống

          Cuộc sống là một chủ đề quen thuộc xoay quanh chúng ta, cuộc sống hàng ngày của mọi người. Hãy cùng xem những mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về cuộc sống sau đây để hiểu rõ hơn về mục đích và áp dụng nó để duy trì cuộc trò chuyện với bạn bè và đồng nghiệp:

          • Anh ấy chỉ rửa mặt và chải đầu trước khi ra ngoài-trước khi ra ngoài, anh ấy chỉ rửa mặt và chải đầu.
          • Cô ấy bế em bé trên tay – Cô ấy bế em bé trên tay.
          • Họ ôm nhau – họ ôm nhau.
          • Chúng tôi lớn lên trong cùng một khu – chúng tôi lớn lên trong cùng một khu.
          • Giờ hành khách không có thức ăn và đồ uống – Khách hàng không có nhiều thức ăn và đồ uống trong nhiều giờ.
          • Một lớp bụi dày trên bàn – một lớp bụi dày trên bàn
          • Nằm yên! – Ngồi yên!
          • Đảm bảo rằng bạn đang ngồi thoải mái với lưng thẳng và được hỗ trợ – Đảm bảo rằng bạn đang ngồi thoải mái với lưng thẳng và được hỗ trợ.
          • Anh ấy buộc đôi giày của mình bằng hai nút thắt – Anh ấy buộc đôi giày của mình bằng hai nút thắt.
          • Anh ấy nháy mắt với cô ấy và cô ấy biết anh ấy cũng nghĩ như cô ấy – anh ấy nháy mắt với cô ấy và cô ấy biết anh ấy cũng nghĩ như cô ấy.
          • Tôi và anh trai tôi học cùng trường – Tôi học cùng trường với anh trai tôi.
          • Tôi ngồi trong văn phòng cả ngày và không tập thể dục nhiều. – Tôi không thường xuyên tập thể dục
          • Chúng tôi muốn giúp bạn cải thiện kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp bằng bộ từ vựng tiếng Anh về cuộc sống mà chúng tôi gửi cho bạn. Hãy bỏ ngay vào túi những từ vựng tiếng Anh về cuộc sống để tự tin giao tiếp với bạn bè và đồng nghiệp. “Bạn có gặp khó khăn khi nhớ cách sử dụng các cụm từ tiếng Anh? Hãy học cách thành thạo tiếng Anh trong 30 phút mỗi ngày tại

READ  Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Du lịch

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *