bạn muốn nâng cao vốn từ vựng bằng cách học về những vật dụng thân thuộc trong gia đình bằng tiếng anh. bạn đang băn khoăn không biết từ vòi sen được phát âm như thế nào trong tiếng anh. nếu vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu vòi sen trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ qua bài viết dưới đây nhé.
vòi sen tiếng anh là gì?
vòi sen tiếng anh là gì?
vòi sen là vật dụng dã quá đỗi quen thuộc với chúng ta. vòi sen trong tiếng anh là từ “shower”. từ này được phiên âm như sau:
-
tong tiếng anh – anh: /ˈʃəʊ.ə(ɹ)/
-
trong tiếng anh – mỹ: /ˈʃaʊə(r)/
cách dùng từ “shower”
vòi sen tiếng anh là gì?
từ “shower” trong tiếng anh là một danh từ. từ này được sử dụng chỉ để chỉ một loại vật dụng trong nhà tắm đó là vòi sen. chính vì vậy nó không dễ để có thể nhầm lẫn với các nghĩa khác.
- p. eg, Tom usually takes long showers.
- dịch nghĩa: tom thường tắm rất lâu dưới vòi sen.
- ví dụ 1: I have the key to the locker room, why don’t you take a shower first?
- dịch nghĩa: tôi có chìa khóa của phòng thay đồ, không dùng vòi sen nhỉ.
- ví dụ 2: If you get a green mark, your shower is working.
- nếu được tick màu xanh thì vòi sen nhà bạn dùng được.
- ví dụ 3: I tried to wake her up by putting her under the shower but she wouldn’t wake up.
- tôi cố đánh thức cô ấy bằng cách để cổ dưới vòi sen, nhưng cuối cùng thì cô vẫn không chịu dậy.
- ví dụ 4: I’m not going to ask you if you took a shower, because I’m too polite.
- tôi sẽ lịch sự và không hỏi bạn có vòi sen không.
- ví dụ 5: was there a shower on stage?
- có vòi sen ở trên sân khấu không?
- ví dụ 6: always showering?
- luôn luôn tắm vòi sen?
- ví dụ 7: Let’s see if the shower in that house works.
- Để xem vòi sen nhà bạn liệu có con hoạt động không.
- ví dụ 8: sometimes there is a shower on stage.
- nhiều lúc vòi sen vẫn có thể được đem lên trên sân khấu đấy.
- ví dụ 9: max goes to emiliano’s house as emiliano and finds taryn taking a shower.
- max đã tìm được ra nơi emiliano đang sống và anh ta cũng nhìn thấy taryn đang tắm dưới vòi sen.
- ví dụ 10: This shower head is not working
- cái vòi sen này hư rồi.
- ví dụ 11: and I remember standing under the hot shower and trying to thaw my fingers.
- và tôi còn nhớ rằng lúc đó tôi đứng dưới vòi sen nước nóng, cố gắng làm cho mấy ngón tay bớt tê cứng.
- ví dụ 12: they don’t say, “I want better hot water in the showers.”
- họ không nên nói rằng “tôi muốn dùng vòi sen có nước nóng”
- ví dụ 13: it became normal for me to go with my father to bathe in a massive shower.
- Điều đó đã trở nên quen thuộc khi tôi đi tắm với cha ở vòi sen cộng cộng
- ví dụ 14: There is a managed campsite between the two largest hills, with showers and toilets.
một số ví dụ của từ “shower” trong tiếng anh
vòi sen tiếng anh là gì?
- ví dụ 15: let’s see if your shower in that house is working.
- hãy kiểm tra xem liệu rằng vòi sen nhà bạn có con hoạt động hay không.
- drapes /dreɪps/ rèm
- cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm
- sofa /ˈsəʊfə/ ghế sopha
- carpet: thảm trải sàn
- armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa
- railing /ˈbænɪstə(r)/thành cầu thang
- bookstore /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
- roof /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà
- ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ quạt trần
- watch /klɒk/: đồng hồ
- coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
- cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm
- desk /desk/: cái bàn
- drapes /dreɪps/ rèm
- side table: bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng
- fire /ˈfaɪə/lửa
- chimney /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi
- frame /freɪm/ khung ảnh
- screen / læmpʃeɪd/: cái chụp đèn
- log /lɒɡ/ củi
- tablecloth / ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi
- bathrobe: Áo choàng
- pillowcase: Áo gối
- toilet: bàn trang điểm
- keytape: thẻ chìa khóa
- slippers: dép đi trong phòng
- bed: gift
- sheet: lót giường
- drap: ga giường
- mattress: nệm
- pillow: gối
- barrier mats: thảm chùi chân
- bedside table/ bedside table: bàn nhỏ bên cạnh giường
- mirror: gương
- wardrobe: tủ quần áo
- duvet cover: vỏ bọc chăn bông
- blanket: chăn, mền
- bedspread: khăn trải giường
- face towel: khăn mặt
- hand towel: khăn tay
- towel rack: giá để khăn
- shampoo: dầu gội đầu
- conditioner: dầu xả.
- shower cap: mũ tắm
- toothbrush: bộ bàn chải, kem đánh răng
- comb: lược
- cotton bud: tăm bông ráy tai
- shower gel/foam bath: dầu tắm
- bath mat: khăn chùi chân
- bath towel: khăn tắm
- oven: lò nướng
- microwave: lò vi sóng
- rice cooker: nồi cơm điện
- toaster: máy nướng bánh mỳ
- apron: tạp dề
- kitchen scales: cân thực phẩm
- gripper: miếng lót nồi
- grill – vỉ nướng
các cụm từ thông dụng của từ shower
cụm từ (phrase) và cụm danh từ (noun phrase)
nghĩa (meaning)
a shower of spray
mưa bụi
a hail of bullets
trận mưa đạn, đạn bắn như mưa
a shower of gifts
đồ biếu tới tấp
the letters enter the shower
thư từ gửi đến tới tấp
một số từ vựng tiếng anh về vật dụng trong nhà
một số từ vựng tiếng anh về vật dụng trong nhà
trên đây là một số chia sẻ của chúng tôi về vòi sen trong tiếng anh là gì? hy vọng bài viết của chúng tôi sẽ giúp ích cho quá trình chinh phục tiếng anh của bạn.