Giải đáp từ A-Z các thuật ngữ tiếng Anh ngành Xuất Nhập Khẩu, Logistics

Xuất nhập hàng hóa tiếng anh là gì

Xuất nhập hàng hóa tiếng anh là gì

như ở bài trước, chung ta đã cùng nhau tìm hiểu về các từ vựng và mẫu câu tiếng anh thông dụng trong ngành xuất nhập khẩu, Bài Này chose

1 – xuất nhập khẩu tiếng anh là gì?

xuất nhập khẩu tiếng anh là import và export. như đã giải thích ở bài trước đó, thì import là nhập khẩu, chỉ các hoạt ộng nhập/ mua hàng hoá của một công ty, tổc, cáổn ván nhcân when. còn export là hoạt động xuất khẩu, chỉ các hoạt động xuất/ bán hàng của một công ty, tổ chức, cá nhân ra nước ngoài.

Đi cùng với từ xuất nhập khẩu, còn có 2 từ đi kèm là:

– export-import process: quy trình xuất nhập khẩu

– export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu

– exporter: người xuất khẩu (seller vị trí)

– importer: người nhập khẩu (vị trí buyer)

2 – nhân viên/chuyên viên xuất nhập khẩu trong tiếng anh là gì?

nhân viên/ chuyên viên xuất nhập khẩu trong tiếng anh là export-import staff. ngoài ra, chúng ta còn có 1 vài vị trí trong ngành này mà các bạn cũng hay gặp như sau:

– documentation staff (docs): nhân viên chứng từ

– cs (customer service) : nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng

– operations personnel (ops): nhân viên hiện trường. giao nhận

3 – thông quan tiếng anh là gì?

thông quan tiếng anhcustoms clearance

Đi cùng với từ thông quan tiếng anh là từ tờ khai hải quan tiếng anhcustoms clearance form.

READ  Xét nghiệm định tính kháng thể anti- HBC để chẩn đoán viêm gan B

4 – hàng hoá tiếng anh là gì?

hàng hoá nói chung trong tiếng anh là goods. từ này trông rất quen đúng không nào, bởi từ good tính từ là tốt, nhưng danh từ thì nó l chỉ hàng hoá, các mặt hàng nói chung đó nhé.

ví dụ: we produce leather articles such as gloves, suitcases and bags. (chúng tôi sản xuất các mặt hàng da như găng tay, va-li và túi xách tay.

5 – vận chuyển tiếng anh là gì? phí vận chuyển tiếng anh là gì?

phí vận chuyển trong tiếng anh là transport fee, tuy nhiên trong ngành xuất nhập khẩu từ chúng ta có thuật ngữ truck – chỉ các phí vận tải nội địa; và cụm từ gri (general fare increase): phụ phí cước vận chuyển, và cả cụm từihc (inland transport charge): vận chuyển nội địa.

vận chuyển trong tiếng anh là transportation hoặc ship hoặc delivery. tuỳ vào ngữ cảnh chúng ta sẽ sử dụng các từ khác nhau. tuy nhiên trong ngành xuất nhập khẩu thì 2 từ được dùng nhiều nhất chính là transportationboat.

Tiếng Anh Xuất nhập khẩu Logistics

6 – cảng tiếng anh là gì?

cảng strong tiếng anh là port. cụm từ cảng chuyển tải, cảng trung chuyển trong tiếng anh là port of transit.

7 – nhập hàng tiếng anh là gì?

nhập hàng trong tiếng anh là import. hoặc trong 1 vài trường hợp chúng ta có thể dùng buy hoặc buy. chúng đều có nghĩa là mua hàng vào, nhập hàng vào.

READ  Kiểm toán độc lập là gì? 04 quy định về kiểm toán độc lập

6 – kho tiếng anh là gì? kho ngoại quan tiếng anh là gì?

kho trong tiếng anh là storehouse, là nơi hàng hoá được lưu giữ chờ chuyển tiếp. và kho ngoại quan trong tiếng anh là tax deposit.

7 – xuất nhập khẩu tại chỗ tiếng anh là gì?

như chúng ta đã biết, xuất nhập khẩu export-import, chúng ta có cụm từ in situ là tại chỗ, vậy nên ghép 2 cm từ lại với nhau chúng ta sẽ có cụm từ export-import in situ tức là xuất nhập khẩu tại chỗ.

8 – xuất kho tiếng anh là gì? nhập kho tiếng anh là gì?

Động từ xuất kho trong tiếng anh “deliver” và cụm từ nhập kho trong tiếng là “receive” . ngoài ra, ở một vài văn bản cũng có thể ghi stock in hiểu là nhập khostock out hiểu là xuất kho. ngoài ra, chúng ta còn có phiếu nhập khogoods receipt notephiếu xuất khogoods delivery note

9 – phí bốc xếp tiếng anh là gì?

phí bốc xếp hay phí làm hàng là handling charge và ngoài chúng ta còn có cụm terminal handling charge (thc) tức là phí làm hàng tại cảng

10 – ngoại thương tiếng anh là gì?

chúng ta có từ foreign trade tức là ngoại thương – tức là buôn bán hàng hoá với nước ngoài. từ này nghe rất quen đúng không nào? có lẽ bởi từ này nằm trong tên của 1 trường đại học nổi tiếng là Đại học ngoại thương, trường đại họngc này university

READ  Thiết bị điện tử là gì? Phân loại, công dụng và lợi ích các thiết bị điện tử

⇒ xem bài trước: từ vựng và hội thoại về tiếng anh xuất nhập khẩu

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *