Từ vựng tiếng Trung ngành Bảo hiểm

Bảo hiểm y tế tiếng trung là gì

Bảo hiểm y tế tiếng trung là gì

bạn quan tâm đến các loại bảo hiểm và muốn tìm mua nhưng lại gặp khó khăn trong việc gọi tên tiếng trung của chúng? hôm nay thanhmaihsk sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này thông qua bài viết “tiếng trung ngành bảo hiểm: từ vựng + hội thoại

1. từ vựng tiếng trung ngành bảo hiểm:các loại bảo hiểm cho người

2. tên các loại bảo hiểm khác trong tiếng trung

3. hợp đồng bảo hiểm trong tiếng trung

4. các loại phí bảo hiểm trong tiếng trung

5. từ vựng tiếng trung về người liên quan đến ngành bảo hiểm

6. từ vựng ngành bảo hiểm trong tiếng trung

7. hội thoại mẫu tiếng trung ngành bảo hiểm

a: 真让人困扰。有那么多家公司,那么多种保险,我要选什么呢? zhè zhēn ràng rén kùnrǎo. yǒu name duō jiā gōngsī, name duō zhǒng bǎoxiǎn, wǒ yào xuǎn shénme ne? Đúng là khiến người khác phiền muội mà. có nhiều công ty, nhiều loại bảo hiểm như thế, tớ biết chọn cái nào đây?

B: 我 我 现在 的 保险 公司 , 所以 我 他们。 你 要 的 是 决定 要 什么 项目。。 wǒ xǐhuān wǒ xiànzài de bǎoxin gōngsī, suǒyǐ wǒ tuījiàn tāmen. nǐ yào zuò de shì juédìng yào shénme bǎoxiǎn xiàngmù. tớ thích công ty bảo hiểm hiện tại nên tớ đề cử họ. việc cần cần làm là quyết định muốn hạng mục bảo hiểm nào.

a: 保险项目? bǎoxiǎn xiàngmù? hạng mục bảo hiểm?

B: 是 , 是 指 你 想要 保 哪些 险。 你 计划 生 小孩 就 要 保 怀孕。 不然 你 就 不 用 付 付 怀孕 项目 的 保费 保费 , , 了解 吗 吗?????? 吗 吗 吗 吗 吗 吗bǎo nǎxiē xiǎn. lìrú nǐ jìhuà shēng xiǎohái de huà jiù yào bǎo huáiyùn xiǎn. bùrán nǐ jiù búyòng fù huáiyùn xiàngmù de bǎofèi, liǎojiě ma? Đúng thế, chính là chỉ cậu muốn bảo hiểm gì. ví dụ cậu có kế hoạch sinh with thì nên mua bảo hiểm sinh sản. nếu không thì cậu sẽ không cần trả tiền cho hạng mục bảo hiểm sinh sản, hiểu chứ?

READ  Quả măng cụt tiếng anh là gì? Măng cụt tiếng anh đọc là gì?

a: 是的。所以我需要和代理人谈谈。 shì de. suǒyǐ wǒ xūyào hé dàilǐ rén tántan. Đung thế. nên tớ cần nói chuyện với người đại diện đã.

b: 没错,你要电话号码吗? méi cuò, nǐ yào diànhuà hàomǎ ma? Đúng đó, cậu cần số điện thoại không?

a: 好的。 son of. co.

b: 我的代理人她真的很帮忙。我相信她能够解答你的疑问。 wǒ de dàilǐ rén tā zhēn de hěn bāngmáng. wǒ xiāngxìn tā nénggòu jiědá nǐ of yíwèn. người đại diện của tớ giúp đỡ nhiều lắm. tớ tin cô ấy có thể giải đáp vấn đề thắc mắc của cậu.

a: 谢谢你。我一直很感激你的建议。 xièxiè nǐ. wǒ yīzhí hěn gǎnjī nǐ from jiànyì. cảm ơn cậu. tớ luôn rất cảm kích kiến ​​nghị của cậu.

b: 不客气。 bú kèqì. không có gì đâu.

hy vọng rằng những kiến ​​​​thức trên đy về lĩnh vực bảo hiểm sẽ giúp bạn ọc của thanhmaihsk tựn hơn khi giao tiếg cung vếc vếp trong cung cu.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *