Trào ngược dạ dày tiếng Anh là gì? Phiên âm, dịch thuật và câu hỏi

Bệnh trào ngược dạ dày tiếng anh là gì

Bệnh trào ngược dạ dày tiếng anh là gì

bệnh trào ngược dạ dày tiếng anh là gì là một trong số những câu hỏi luôn lọt top tìm kiếm khi nhắc về căn bệnh này. sở dĩ, nhiều người muốn tham khảo tài liệu tiếng anh hoặc có nhu cầu về giao tiếp, phát âm, trao ổi về căn bệnh này với ưngo bácứ sĻ.

bài viết dưới đây sẽ translate khái niệm bệnh lý bằng tiếng anh và các câu hỏi tiếng anh thường gặp về căn bệnh này.

trao ngược dạ dày tiếng anh là gì?

bệnh trào ngược dạ dày tiếng anh tên khoa học là stomach reflux hoặc acid reflux disease. strong reflux tiếng anh nghĩa là trào ngược. còn stomach có nghĩa là dạ dày. illness là từ dùng đi kèm để miêu tả hình thức bệnh. Đây là tình trạng trào ngược các chất trong dịch dạ dày như: hcl, pepsin, dịch mật… lên thực quản.

bệnh này xảy ra khi acid và thức ăn trong dạ dày trào ngược trở lại vào thực quản. bản chất của bệnh là sự thay đổi về chất dịch axit có trong dạ dày như pepsin, hcl thường xuyên trào ngược lên thực quản –

bệnh xảy ra với tần suất 2 lần/tuần trong một vài tuần với các triệu chứng như ợ nóng, ợ chua, viêm họng, đau tẩng, ng mic.

Ở giai đoạn đầu của căn bệnh, hầu như không có biểu hiện rõ ràng nên người bệnh chủ quan, không chú ý và đi thăm kkhám.

ến khi bệnh diễn tiến nặng mới đi khám và phát hiện ra bệnh thì đã tình trạng hầu như đã nguy kịch như hẹp, lowt, chí thảy chíu chímáy má

các thuật ngữ tiếng anh liên quan đến bệnh trào ngược dạ dày:

  • lower esophageal sphincter: cơ thắt thực quản thấp.
  • stomach containing gastric juice: dạ dày chứa dịch vị.
  • pyloric sphincter: cơ thắt môn vị.
  • duodenum: tá tràng.
  • the lower esophageal sphincter is opened: cơ thắt thực quản thấp.
  • allowing the acidic fluid from the stomach to reflux: cho phép sự chảy ngược của dòng axit từ dạ dày.
  • damage to the lining of the lower esophagus: hủy hoại lớp ngoài của thực quản thấp.
  • symptoms of acid reflux disease: triệu chứng của bệnh.
  • heartburn: Ợ nóng.
  • feeling of food getting stuck in the throat: cảm giác nghẹn thức ăn trong cổ họng.
  • regurgitation: hiện tượng nôn mửa.
  • esophagus: thực quản.
  • gastroesophageal reflux disease: trào ngược dạ dày thực quản.
  • stomach: dạ dày.
  • stomach cancer: ung thư dạ dày.
  • acid reflux: trào ngược axit.
  • reflux: trào ngược.
  • gastritis: hiện tượng sưng viêm dạ dày.
  • a frequent sour taste of acid: miệng thường xuyên có vị chua của axit.
  • colic: Đau bụng.
  • inflammation: tình trạng viêm.
  • pain: Đau nhức.
  • difficulty swallowing: khó nuốt.
  • thuật ngữ bệnh trào ngược dạ dày tiếng anh không ược sử dụng phổ biến ở việt nhưng ược tìm kiếm rất nhiều ở . hiện no, người ta thường gọi bệnh với cái tên chủ yếu là trào ngược axit.

    câu hỏi về trào ngược dạ dày bằng tiếng anh

    dưới đây là một số câu hỏi về bệnh bằng tiếng anh thường được sử dụng rộng rãi:

    • what is acid reflux disease? – bệnh này là gì?
    • what causes acid reflux disease? – nguyên nhân gây bệnh do đâu?
    • how do people know they have acid reflux disease? – làm sao có thể nhận vết dấu hiệu bệnh/ dấu hiệu nhận biết trào ngược dạ dày là gì?
    • How do doctors diagnose acid reflux disease? bác sĩ chẩn đoán như thế nào?
    • how can acid reflux disease be treated? Điều trị hội chứng trào ngược bằng những cách nào?/ có những cách điều trị nào?
    • what is rick factors acid reflux disease? yếu tố nguy cơ mắc bệnh là gì?
    • Is acid reflux disease dangerous? – bệnh này có nguy hiểm không?
    • can acid reflux disease be cured? – bệnh trào ngược dạ dày có chữa khỏi không?
    • what should a person with acid reflux disease eat? – bệnh nhân bị trào ngược nên ăn gì?
    • what does a person with acid reflux disease drink? – bệnh nhân bị trào ngược nên uống gì?
    • what is a reasonable approach to managing acid reflux disease? – làm thế nào để kiểm soát chặt chẽ bệnh căn bệnh này.
    • >> xem thêm: bệnh trào ngược dạ dày có nguy hiểm không, có chữa được không?

      trên đây, đã giới thiệu một vài thuật ngữ, các câu hỏi bằng tiếng anh hay được sử dụng liên quan đến tình trạng trào cưxit d. sau đây là gợi ý một số cách miêu tả triệu chứng bệnh bằng tiếng anh bạn cần nắm rõ:

      • I am very congested – tôi bị sung huyết
      • my stomach hurts – dạ dày của tôi rất đau
      • I have heartburn – tôi bị ợ nóng
      • I have a lot of cramps – tôi đau bụng lắm
      • I have chest pain – tôi bị đau ở vùng ngực
      • I have a dry cough – tôi bị ho khan
      • I have a sore throat, raw flesh or hoarse voice – cổ họng tôi rát và tôi bị khàn giọng
      • I have the sensation of belching acid in my mouth – tôi vừa bị ợ chua lên miệng
      • I have trouble swallowing and feel like food is getting stuck in my throat: tôi có cảm giác khó nuốt khó nuốt và bị nghẹn thức ăn trong cổ họng
      • It really hurts! – Wow!
      • các khái niệm tiếng anh về bệnh trào ngược dạ dày

        hiện no, có rất nhiều cách để diễn giải khái niệm bệnh này bằng tiếng anh. bạn có thể mô tả bệnh dựa theo nguyên nhân, cơ chế hoạt động hoặc các biến chứng của bệnh. cùng tham khảo một vài cách lý giải bệnh bằng tiếng anh như sau:

        khái niệm 1:

        Acid reflux disease is also known as stomach reflux. Frequent heartburn is one of the most common symptoms. watch this video to learn the causes and symptoms.

        dịch nghĩa: bệnh trào ngược axit còn được gọi là trào ngược dạ dày. chứng ợ nóng thường xuyên là một trong những triệu chứng điển hình của bệnh.

        khái niệm 2:

        acid reflux disease is a disorder that occurs when stomach acid backs up from the stomach into the esophagus,

        dịch nghĩa: trào ngược dạ dày là chứng rối loạn làm cho axit trong dạ dày trào ngược từ dạ dày lên thực quản.

        khái niệm 3:

        when stomach contents back up into the esophagus, this is known as acid reflux disease.

        dịch nghĩa: khi axit trong dạ dày trào ngược lên thực quản, người ta gọi đây là hiện tượng trào ngược.

        khái niệm 4:

        Acid reflux disease is a disorder that results from the reflux of stomach acid from the stomach into the esophagus. GERD usually occurs because the lower esophageal sphincter, the muscular valve where the esophagus joins the stomach, opens at the wrong time or does not close properly.

        dịch nghĩa: trào ngược dạ dày là chứng rối loạn làm cho axit trong dạ dày trào ngược từ dạ dày lên thực quản. chứng bệnh này thường là do cơ thắt thực quản dưới – van cơ nằm tiếp giÁp giữa dà dày và thực quản – không mở đúng lúc hoặc không khuebư.

        khái niệm 5:

        severe heartburn is one of the signs of acid reflux disease.

        dịch nghĩa: chứng ợ nóng dữ dội là một trong những dấu hiệu cảnh báo bạn mắc bệnh trào ngược.

        chúng tôi đã liệt kê những khái niệm và thuật ngữ cơ bản nhất dùng để diễn tả trào ngược dạ dày tiếng anh là gì. Tù vào từng trường hợp, từng ngữ cảnh cụ thể, bạn có

READ  Mẫu đơn xin thuận tình ly hôn: lấy ở đâu và cách viết như thế nào?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *