50 câu xin lỗi bằng tiếng Anh chân thành và hiệu quả

Chân thành xin lỗi tiếng anh là gì

Chân thành xin lỗi tiếng anh là gì

cuộc sống không ai là không mắc lỗi lầm. Điều quan trọng đó là khi chúng ta là sai chúng ta biết nhận lỗi và sửa lỗi. người việt nam hay có một cái thói đó là ngại nói xin lỗi. biết mình có lỗi đó, muốn xin lỗi đó nhưng lại ngại nói ra. nước ngoài họ không như vậy. cùng intensify học tập những lời xin lỗi bằng tiếng anh dưới để tìm ra cách nói lời xin lỗi hiệu quả cho bản thân nhé!

1. xin lỗi bằng tiếng anh cho người yêu

các anh khi có người yêu thì không tránh khỏi việc bị người yêu dỗi đúng không nào. dù là biết lỗi của mình hay không thì mình khuyên các chàng là hãy xin lỗi sớm khi còn có thể nhé.

dưới đây là một số câu xin lỗi bằng tiếng anh cho người yêu có thể bạn sẽ cần đó.

  • sorry for making me sad. I will change for the better.xin lỗi vì đã làm em buồn. anh sẽ thay đổi để trở nên tốt hơn.
  • I promise this will be the last time I make a mistake. you are a beautiful and kind girl, you will forgive me right? anh hứa đây sẽ là lần cuối cùng anh mắc lỗi. em là cô gái xinh đẹp và tốt bụng, em sẽ tha thứ cho anh đúng không?
  • as long as you cry, all mistakes are because of you. I’m sorry for making you sad because of me. do not Cry. I cry it will no longer be beautifulchỉ cần em khóc thì mọi lỗi lầm là do anh. anh xin lỗi vì đã làm em phải buồn vì anh. em đừng khóc. em khóc sẽ không còn xinh đẹp nữa.
  • Xin lỗi bằng tiếng Anh dành cho người yêu

    • I’m sorry I can’t always be by your side, but in my heart I always remember you.anh xin lỗi vì đã không thể luôn ở cạnh bên em nhưng trong lòng anh luôn nhớ về em .
    • I’m sorry to see you and love you when I have nothing in hand to take care of you.anh xin lỗi vì bản thân lại gặp em và yêu em khi chưa có gì trong tay để chăm sóc cho em.
    • I apologize because sometimes I’m not mature enough to understand you.
    • I’m sorry I’m late with you.anh xin lỗi vì đã trễ hẹn với em.
    • I’m sorry I let you suffer so much pity for the past time.anh xin lỗi vì đã để em phải chịu nhiều tủi thân trong thời gian qua.
    • I’m sorry I didn’t trust you. you’re wrong. anh xin lỗi vì he đã không tin tưởng em. là anh sai.
    • I’m sorry I misunderstood you and made you suffer a lot.anh xin lỗi vì đã hiểu lầm em và để em chịu nhiều tổn thương.
    • I’m sorry I didn’t come soon enough to make you suffer like this.anh xin lỗi vì đã không đến sớm hơn để em phải đau lòng như vậy.
    • I’m sorry I made you suffer because of me.anh xin lỗi vì đã khiến em phải khổ vì anh.
    • I’m sorry I didn’t give you the life you wanted.anh xin lỗi vì đã không mang đến cho em cuộc sống như em mong muốn.
    • I’m sorry I broke my promise.anh xin lỗi vì đã thất hứa.
    • I’m sorry I forgot our anniversary.anh xin lỗi vì đã quên mất ngày kỉ niệm của chúng ta.
    • I’m sorry I forgot your birthday.anh xin lỗi vì đã quên mất ngày sinh nhật của em.
    • I know I was wrong, but I still want to tell you that I’m sorry and I love you.anh biết anh đã rất sai nhưng anh vẫn muốn nói với em rằng xin lỗi em và yêu em.
    • xem thêm: 35 lời chúc thành công bằng tiếng anh hay và ý nghĩa

      2. xin lỗi bằng tiếng anh trong gia đình

      có lẽ người mà chúng ta khó mở lời nói câu xin lỗi nhất chính là những người thân trong gia đình phải không nào? vì qua đỗi thân thuộc nên khi nghĩ đến việc nói xin lỗi thì có vẻ như là rất ngượng ngùng nhỉ.

      Xin lỗi bằng tiếng Anh dành cho gia đình

      cùng xua đi sự gượng gạo với những câu xin lỗi bằng tiếng anh trong gia đình dưới đây nhé.

      • I’m sorry I was stubborn and didn’t listen to youwith xin lỗi vì đã bướng bỉnh và không nghe lời mẹ.
      • sorry for sneaking out to play without your permission.con xin lỗi vì đã trốn ra ngoài chơi khi chưa được sự cho phép.
      • I’m sorry I lost the money dad gave me to pay for school.con xin lỗi vì đã làm mất số tiền mà bố cho để đóng học.
      • I’m sorry for my disrespectful actions.with xin lỗi vì đã có những hành động vô lễ.
      • I’m sorry I made a mistake.con xin lỗi vì đã mắc sai lầm.
        • I’m sorry I didn’t understand the great sacrifice you made for me. I love you mom. con xin lỗi vì he đã không hiểu được sự hy sinh to lớn của bố mẹ dành cho con. with yêu mẹ.
        • I’m sorry I got irritated with you.con xin lỗi vì đã cáu gắt với bố mẹ.
        • I’m sorry I couldn’t spend much time with you.bố xin lỗi vì không thể dành nhiều thời gian cho con.
        • I’m sorry I broke my promise.bố xin lỗi vì thất hứa với con.
        • sorry for scolding me. I love you son. bố xin lỗi vì she đã mắng with. bố yêu with.
        • I’m sorry I didn’t believe what you said and hit you. I’m really a bad father. bố xin lỗi vì she đã không tin vào những điều with nói và đã đánh with. bố thật là một ông bố tồi.
        • I’m sorry I yelled at you in front of everyone, making you feel ashamed. don’t be mad at me. bố xin lỗi vì she đã lớn tiếng với with trước mặt mọi người, khiến with phải xấu hổ. Đừng giận bố nhé.
        • I’m sorry I couldn’t make it on time for your birthday. I’ll buy a big gift to make it up to you.bố xin lỗi vì không thể về kịp sinh nhật của con. bố sẽ mua một món quà thật lớn để bù đắp cho con.
        • sorry for lying and not doing homework. I already know the mistake and I promise that I will not make it again. with xin lỗi vì she đã nói dối và không làm bài tập về nhà. with đã biết lỗi rồi và with hứa sẽ không lặp lại sai lầm đó nữa.
        • xem thêm: 50+ lời chúc chia tay đồng nghiệp bằng tiếng anh ý nghĩa

          3. xin lỗi bằng tiếng anh trong công việc

          trong công việc chúng ta sẽ hạn chế tối đa việc mắc lỗi nếu muốn hoàn thành tốt công việc. nhưng đôi khi vẫn sẽ có những sự cố ngoài ý muốn và đòi hỏi lúc này chúng ta cần nói lời xin lỗi.

          Xin lỗi bằng tiếng Anh dành cho công việc

          dưới đây là một số câu xin lỗi bằng tiếng anh trong công việc giúp bạn giải vây một cách hiệu quả.

          • Sorry I’m late. I promise that it is the first time and also the last.tôi xin lỗi vì đã đến muộn. tôi hứa đây là lần đầu tiên cũng là lần cuối cùng.
          • I’m sorry I interfered with your report.tôi xin lỗi vì đã làm hỏng bài báo cáo của bạn.
          • I’m sorry I dropped your phone. I’ll have it repaired. you can use my phone temporarily until I bring your phone home.tôi xin lỗi vì đã làm rơi chiếc điện thoại của bạn. tôi sẽ đem nó đi sửa. bạn có thể dùng tạm điện thoại của tôi cho đến khi tôi đem chiếc điện thoại của bạn về.
          • I apologize for not completing the assigned work. please give me one more chance.tôi xin lỗi vì đã không hoàn thành công việc được giao. xin hãy cho tôi một cơ hội nữa.
          • I feel extremely guilty for losing this important contract. I accept all responsibility to the company.tôi cảm thấy vô cùng có lỗi vì đã làm mất hợp đồng quan trọng này. tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước công ty.
          • sorry, I forgot the important thing you said.tôi xin lỗi vì đã quên mất điều quan trọng mà bạn nói
          • xem thêm: 50+ lời khen bằng tiếng anh hay và ý nghĩa

            4. mẫu thư xin lỗi bằng tiếng anh qua mail

            cho ến ngày nay thì email vẫn là phương tiện ược nhiều tổ chức cũng như cá nhân sử dụng ểể thuận tiện cho việc liên lạc trongề cấn. khi chung ta những sự cố và cần xin lỗi ối tac thì vaệc sử mẫu thư xin lỗi bằng tiếng anh qua mail sẽ giúp chung ta thể hi ược sự chuyên nghiệp từ những điều nhỏ nhỏ nhỏ nhấ

            dưới đây là mẫu thư các bạn có thể sử dụng khi muốn xin lỗi bằng tiếng anh qua mail.

            mẫu xin lỗi khách hàng bằng tiếng anh khi khách khiếu nại dịch vụ

            dear….

            Thank you for your helpful feedback on the quality of our service. We are very sorry for the bad experiences you have had.

            as the manager of… I would like to apologize on behalf of the staff to you and your family.

            Your complaint has alerted us to the fine-tuning of our staff language equipment, as well as the way you go about things to ensure the high standards of customer service we aim to achieve.

            Thanks to your targeted contributions, we were able to find and provide a decent employee penalty for the day.

            At the same time, to make up for the loss and inconvenience you’ve had, we’d like to send you a 50% coupon on all products in our chain stores. We will be happy to receive you on your next visit with our best service.

            once again, on behalf of the entire staff of… I sincerely apologize.

            best regards!

            bản dịch nghĩa

            que gửi….

            cảm ơn bạn đã đưa ra những phải hồi vô cùng hữu ích về chất lượng dịch vụ của chúng tôi. chúng tôi rất lấy làm tiếc vì những trải nghiệm không mấy tốt đẹp mà bạn đã gặp phải.

            với tư cách là quản lý của ….tôi xin thay mặt nhân viên gửi lời xin lỗi chân thành nhất đến bạn và gia đình.

            khiếu nại của bạn đã cảnh tỉnh chung tôi vềc chỉnh chu trong việc chấn chỉnh lại ội ngũ nhân viên cũng như là cach làm việc của họ ể ả ả tới.

            nhờ có những đóng góp cụ thể của bạn mà chúng tôi đã có thể tìm cũng như là ưa ra một mức hình phạt xứng đáng ối vân vin ới henh.

            ồng thời ể ền bù cho những tổn thất cũng như là sự bất tiện mà bạn đã gặp phải, chúng tôi xin gửi ến bạn phiếu giếu 5% giếu giếu. c. caấ caử caử cac. chúng tôi sẽ rất hân hạnh nếu được đón tiếp quý khách hàng trong lần ghé thăm sắp tới với một dịch vụ tốt nhất.

            một lần nữa tôi xin thay mặt toàn bộ nhân viên của … chân thành xin lỗi khách.

            trân trọng!

            các câu xin lỗi trong tiếng anh ở đầu thư, email

            Để bắt đầu một email xin lỗi trong công việc, bạn có thể sử dụng một số câu xin lỗi mở đầu như sau:

            • this letter is perhaps my most sincere apology.bức thư này có lẽ là lời xin lỗi chân thành mà tôi muốn gửi đến bạn.
            • I wanted to apologize to you earlier.tôi đã muốn gửi lời xin lỗi đến bạn sớm hơn.
            • I hope you will forgive my mistake after reading this letter.mong rằng bạn sẽ tha thứ cho lỗi lầm của tôi sau khi đọc bức thư này.
            • các câu xin lỗi bằng tiếng anh ở cuối thư, email

              sau một bức thư xin lỗi chúng ta cũng cần một câu kết để thể hiện thành ý và sự hối lỗi của mình. dưới đây là một số câu xin lỗi bằng tiếng anh ở cuối thư mà các bạn có thể tham khảo.

              • sincere apologies!chân thành xin lỗi bạn!
              • I would be happy if you forgive me!tôi sẽ rất vui nếu được bạn tha thứ!
              • please accept my apologies! hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi!
              • I send you this sincere apology!gửi đến bạn lời xin lỗi chân thành này!
              • 5. xin lỗi bằng tiếng anh trong cuộc sống đời thường

                dưới đây là những câu xin lỗi trong cuộc sống đời thường mà bạn thường xuyên thấy hoặc cần sử dụng.

                • I’m sorrytôi xin lỗi!
                • sorry!xin lỗi!
                • I’m so sorry! tôi rất xin lỗi!
                • Excuse mexin lỗi! (khi bạn làm phiền ai đó)
                • I’m sorry for your losschia buồn với bạn (khi ai đó có người thân qua đời)
                • sorry to keep you waiting!xin lỗi vì để bạn phải đợi!
                • please forgive me!hãy tha lỗi cho tôi!
                • sorry I’m late/sorry I’m latexin lỗi tôi đến muộn!
                • Forgive me!xin lỗi! (dùng khi bạn ngắt lời ai đó)
                • I have to tell you I’m sorry!tôi phải xin lỗi bạn!
                • I forgot by mistake!tôi xin lỗi đã quên mất điều đó!
                • I’m so sorry!vô cùng xin lỗi anh!
                • I’m sorry! I was careless.tôi xin lỗi tôi bất cẩn qua.
                • I’m sorry! It is not my intention.tôi xin lỗi, tôi không cố ý.
                • that’s my fault.Đó là lỗi của tôi.
                • I was wrong.tôi sai.
                • 6.xin lỗi bằng tiếng anh trong văn viết

                  sử dụng câu xin lỗi trong giao tiếp và trong văn nói sẽ có phần khác nhau, cụ thể hãy cùng chúng mình tham khảo những mẫu câu xin lỗi vằng trong vằng tingên.

                  • I’m so sorry!tôi thực sự rất xin lỗi!
                  • Excuse me!tôi nợ anh một lời xin lỗi!
                  • I’m so sorry for what I’ve done!tôi đã vô cùng hối hận vì những gì mà mình đã gây ra!
                  • it’s hard for you to accept my apology, but I still hope you won’t stay mad at me for long.thật khó để bạn chấp nhận lời xin lỗi của tôi nhưng tôi vẫn mong bạn đừng giận tôi quá lâu.
                  • Apologies may seem late, but I still feel like sending it to you. I really feel guilty. tôi thực sự cảm thấy tội lỗi.
                  • what I said may make you more uncomfortable, but I really want to apologize to you.những gì tôi nói có thể khiến bạn cảm thấy khó chịu hơn nhưng tôi thực sự muốn xin lỗi bạn.
                  • 7.xin lỗi bằng tiếng anh cho bạn bè

                    một số câu xin lỗi dành cho bạn bè khi bạn lỡ làm họ giận dỗi.

                    • I’m sorry, dear friend. don’t be angry with me anymore. xin lỗi người bạn thân yêu của tôi. Đừng giận tôi nữa.
                    • my mistake.lỗi của mình.
                    • OMG! I messed up I’m so sorry.Ôi chúa ơi! tôi đã làm hỏng nó. xin lỗi rất nhiều.
                    • sorry friend.xin lỗi bạn tôi.
                    • trên đây, intensify đã giới thiệu đến các bạn những lời xin lỗi bằng tiếng anh chân thành và được sử dụng thông dụng n. Hy vọng Các Bạn sẽ Không gặp nhiều trường hợp pHải nói lời xin lỗi, nhưng tuy nhiên nếu chẳng can Thì vẫn có có nó ược những lời xin lỗi từ chínnh s

                      comments

                      comments

READ  Tóc rụng nhiều là bệnh gì? Cách khắc phục tình trạng này như thế nào?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *