Công nghệ 4.0 nghĩa là gì? Ví dụ gồm những gì và nó thay đổi thế giới ra sao?

Công nghệ 4.0 có nghĩa là gì

có hàng trăm khái niệm và thuật ngữ liên quan đến iot và công nghệ 4.0. nhưng đây là 12 từ và cụm từ nổi bật nổi bật nhất mà tôi lấy làm ví dụ cho bạn:

hoạch ịnh nguồn lực doanh nghiệp – enterprise resource planning (erp): các công cụ quản lý quy trình kinh doanh có thể ược sử dụng ể ể quản lý tổ thông. p>

mạng lưới mạng kết nối vạn vật – Internet of Things (IoT): mạng lưới mạng internet. sự ra đời của iot mang một ý nghĩa vô cùng lớn, nó là nền tảng của công nghệ 4.0 hiện tại. con ngươi đang nghiên cứu và phát triển để mọi thứ kể cả con người được kết nối lại với nhau qua internet.

iiot: iiot là viết tắt của industrial internet of things, một khái niệm đề cập đến các kết nối giữa con người, dữ liệu và máy ợn liên quan đus. ngoài ra nhà thông minh smarthome, thành phố thông minh smartcity là các ví dụ cho sự mở rộng của iot. nó không còn gói gọn trong một nhà máy nữa.

internet of things – iot: là mở rộng của khái niệm iiot. khởi đầu tại các nhà máy biến chúng thành các smart factory, hiện nay nó đã lan rộng để ứng dụng vào nhà thông minh smart home hay thành phố thông minh smart city. nếu 5g được triển khai thành công thì các smart city đầu tiên của thế giới sẽ dần được hình thành. smart city có ý nghĩa vô cùng to lớn vì quy mô cũng như đánh giá thành quả ngọt ngào bước đầu của thời đại công nghệ 4.0.

READ  Hoạt động ngành

big data – dữ liệu lớn : dữ liệu lớn ề ềp ến các tập hợp lớn dữ liệu có cấu trúc hoặc không cấu trúc có thể ược bii. để hình thành các mô hình, xu hướng, tính liên kết và các cơ hội.

trí thông minh nhân tạo – artificial intelligence (ai ): Trí thông minh nhân tạo là một khái niệm ề ề ề cập ến khả nĂng của mam vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vụ vục. định mà không cần with người xử lý. nó đòi hỏi khả năng thông minh như with người hoặc hơn.

machine to machine (m2m): Đây là viết tắt của máy móc tương tác với máy móc. chúng thương giao tiếp qua hệ thống dây tín hiệu hoặc sóng tần số đặc biệt.

digitization – số hóa: số hóa nghĩa là quatá trình thu thập và chuyển đổi các loại thông tin khác nhau thành định dạng kỹ thuậng tàp 1).

machine learning – máy học: máy học liên quan đến khả năng máy tính phải tự học và cải thiện thông qua trí thông minh nhân tạo. máy học là một nhánh của trí tuệ nhân tạo. là suy nghĩ logic và đưa ra đánh giá của một bộ óc nhân tạo.

READ  &quotSông càng sâu càng tĩnh lặng - Lúa càng chín càng cúi đầu&quot

cloud computing – điện toán đám Mây: điện toan đám Mây Co NGHĩA Là sử Dụng Các Máy Chủ Từ xa ược Kết Nối Với Nhau ược Lưu Trên Internet ể ể ể ể ể ể ể ể lý tin thong.

real-time data processing – xử lý dữ liệu thời gian thực: xử lý dữ liệu thời gian thực ề ề cập ến khả năng của các hệ thửmóống máy thống máy thống d. liệu liên tục và tự động và cung cấp các thông tin và đầu ra theo thời gian thực hoặc gần với thời gian thực nhất.

ecosystem – hệ sinh thái: một hệ sinh thái được hiểu đơn giản là mọi thứ được kiểm soát thông qua một thứ duy nhất. ví dụ, một ngôi nhà thông minh có đèn, rèm, máy lạnh, tv, hệ thống an ninh, camera quan sát,…

cyber-physical systems – hệ thống không gian mạng thực ảo (cps).

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *