Cách đọc 33 ký tự đặc biệt trong tiếng Anh

Kí tự đặc biệt tiếng anh là gì

strong thời đại công nghệ 4.0 hiện no, khi sử dụng máy tính hay điện thoại để giao tiếp chúng ta thường bắt gặp ốững ký tằ. Ý nghĩa của những ký tự đặc biệt này chắc ai cũng biết rồi. nhưng đọc tên hay diễn đạt nó thì chắc hẳn là vấn đề với nhiều người. hãy cùng langmaster khám phá bí mật về cách đọc những kí tự đặc biệt trong tiếng anh này để không cảm thấy bị “bí” trong các cuộc. tihép.

null

1. khái niệm về kí tự đặc biệt trong tiếng anh?

ký tự trong tiếng anh được gọi là character. kí tự có thể được biểu thị bằng số, chữ cái, dấu câu hay những kí tự đặc biệt. tác dụng của chúng là để thể hiện những hàm ý cụ thể, nhất định của câu.

ngoài từ character, chúng ta cũng có thể dùng những từ mang ý nghĩa tương tự để biểu đạt như “letter” there is “italic”. khi muốn biểu đạt những kí tự đặc biệt trong tiếng anh trên văn bản bạn chỉ có thể nhập chúng từ trên bàn phím.

bên cạnh những kí tự số như, 0,1,2,3… hay kí tự chữ như a, b, c, d… người ta còn dùng những kí tự đặc biệt nh, …., &, %

vậy cách đọc những kí tự đặc biệt trong tiếng anh có gì đáng chú ý? cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của bài viết.

READ  &quotTiểu Ngạch&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

2. hướng dẫn cách đọc kí tự đặc biệt trong tiếng anh như người bản xứ

2.1 cách đọc các kí tự đặc biệt trong tiếng anh

null

các kí tự đặc biệt hiện nay không chỉ xuất hiện trong các văn bản, hợp đồng, email mà nó còn xuất hiện trong các bài kiểm tra tiếng anh. dưới đây là cách đọc các kí tự đặc biệt trong tiếng anh quen thuộc:

  1. inverted exclamation point /ɪnˈvɜːrt ekskləˈmeɪʃn mɑːrk/ ( ¡ )
  2. inverted question mark / ɪnˈvɜːrt ˈkwestʃən mɑːrk/ ( ¿ )
  3. number sign /ˈnʌmər saɪn/ ( № )
  4. ordinal indicator /ˈɔːrdənl ˈɪndɪkeɪtər / (º, ª)
  5. percentage /pər ˈsent / ( % )
  6. pilcrow /ˈpɪl kroʊ/ (¶)
  7. cousin /praɪm/ ( ′ )
  8. registered trademark /ˈredʒɪstər ˈtreɪdmɑːrk / ( ® )
  9. at sign / ət saɪn / (@)
  10. percent / pər ˈsent / %
  11. collation /ˈkærət/ (^)
  12. bala /ˈbʊlɪt/ (•)
  13. asterisk /ˈæstərɪsk / ( * )
  14. ditto mark /ˈdɪtoʊ mɑːrks/ ( 〃 )
  15. araos/ ˈɡɪlɪmɑːts/ (“…”)
  16. olidus, /sɑːlɪdəs/ (/)
  17. pound /paʊnd/ (£)
  18. trademark /treɪdˌmɑrk/ (™)
  19. carbon copy /ˈkɑrbən ˈkɑpi/ (cc)
  20. blind carbon copy /blaɪnd ˈkɑrbən ˈkɑpi/ (bbc)
  21. number sign/ˈnʌmbər saɪn /( # )
  22. pound / paʊnd / ( # )
  23. hash /hæʃ/ ( # )
  24. xem them:

    => 13 mẪu cÂu tiẾng anh giao tiẾp theo chỦ ĐỀ cÔng viỆc bẠn cẦn biẾt

    => 30+ mẪu cÂu giao tiẾp cƠ bẢn tiẾng anh hÀng ngÀy bẠn cẦn biẾt

    2.2. cách đọc dấu câu trong tiếng anh

    null

    bên cạnh các kí tự đặc biệt, cách đọc các dấu câu cũng được nhiều quan tâm hiện nay. bởi dấu câu là những kí tự không còn xa lạ, nó là một chủ đề không mới trong tiếng anh. nhưng không phải ai cũng biết đọc hay sử dụng cho đúng. hãy tham khảo những tổng hợp về cách đọc cũng như cách sử dụng dấu câu dưới đây!

    1. dot, dot /ˈpirēəd/ (.)
    2. apostrophe / əˈpɑːstrəfi / (‘…’)
    3. ditto mark / ˈdɪtoʊ mɑːrks /(“…”)
    4. colon /koʊlən/ (:)
    5. square brackets, /ˈbrækɪts/ ((…))
    6. comma, /ˈkɑːmə / (…,…)
    7. exclamation mark/ ekskləˈmeɪʃn mɑːrk /(…!)
    8. question mark, /ˈkwestʃən mɑːrk/ (?)
    9. semicolon, /ˈsemikoʊlən/ (…;)
    10. hyphen, /ˈhaɪfn/ (-)
    11. xem them:

      top 1000+ tỪ vỰng tiẾng anh thÔng dỤng theo chỦ ĐỀ

      100+ tỪ vỰng tiẾng anh giao tiẾp cho ngƯỜi Đi lÀm thÔng dỤng

      bài viết trên, langmaster đã tổng hợp và chia sẻ đến bạn cách đọc các kí tự đặc biệt trong tiếng anh thông dụng nhất. hy vọng, thông qua bài viết này đã giúp bạn hiểu và nắm được ý nghĩa và giúp bạn giao tiếp tiếng anh thông thạo như người bản ng. Đừng quên theo dõi những thông tin liên quan đến cách đọc, cách phát âm tiếng anh giao tiếp được cập nhật hàng ngày trên website: https://langmaster.vunhé.edunhé

READ  Chảy máu cam và những nguyên nhân chảy máu cam thường gặp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *