Nhập môn Internet và E-learning – đáp án trắc nghiệm môn EG38 – EHOU

Một cách đầy đủ nhất e learning là gì

cập nhật 10/18/2021

1. tên miền nào trong số các tên miền sau không đúng với quy định, quy cách?

– (s): abc.edu

– (Đ)✅: edu.abc

– (s): edu.abc.vn

– (s): abc.edu.vn

2. internet được ra đời vào năm nào?

– (Đ)✅: 1974

-(s): 1997

-(s): 1968

-(s): 1969

3. các lĩnh vực có thể được đăng tải và sử dụng trên internet gồm:

– (s): lĩnh vực chính trị.

– (s): lĩnh vực thương mại.

– (Đ)✅: tất cả 3 phương án đều đúng

– (s): lĩnh vực giáo dục.

4. tên miền nào được dùng cho các tổ chức nói chung?

-(s): .com

-(s): .net

– (s): .edu

– (Đ)✅: .org

5. ethernet là?

– (s): một mạng trong lịch sử của internet.

– (s): một giao thức của internet

– (s): một phần trong mô hình osi.

– (Đ)✅: một chuẩn mạng cục bộ (lan).

6. Đâu là đặc điểm của e-learning?

– (s): thiếu phương tiện trao đổi giữa học viên và giáo viên

– (Đ)✅: việc học không bị giới hạn bởi không gian và thời gian.

– (s): không cần có máy tính cũng có thể học

– (s): tiện lợi, người học không cần phải trang bị bất cứ thứ gì vẫn có thể học tốt

7. khi nói về e-learning, thuật ngữ lms là từ viết tắt của cụm từ tiếng anh nào?

– (s): learning movement system

– (s): learning management site

– (Đ)✅: learning management system

– (s): main learning system

8. Đâu khÔng phải là thành phần trong mô hình hệ thống của elearning

– (s): hạ tầng truyền thông và mạng

– (s): nội dung đào tạo

– (s): hạ tầng phần mềm

– (Đ)✅: Đội ngũ kỹ sư, thiết kế và giảng viên

9. Đâu là khó khăn đối với người học trong môi trường của elearning?

– (s): tốn thời gian đi lại để tham dự các buổi học.

– (s): không tổng hợp được kiến ​​​​thức có trong bài giảng.

– (Đ)✅: yêu cầu tính kiên trì, sự quyết tâm, tính tự giác cao hơn.

– (s): không ghi chép lại được các ý chính có trong bài giảng.

10. bộ giao thức nào được sử dụng phổ biến trên internet?

– (Đ)✅: tcp/ip.

– (s): h.324.

– (s): ipx/spx.

-(s): appletalk.

11. các đặc trưng cơ bản của mạng wan?

⇒ tốc độ truyền dữ liệu thấp so với mạng cục bộ có cùng chi phí.

⇒ tất cả 3 phương án đều đúng

⇒ Độ tin cậy truyền dữ liệu thấp hơn so với mạng lan

⇒ hoạt động trên phạm vi địa lý rộng, ra ngoài phạm vi một tòa nhà

12. tên miền nào được dùng cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực thương mại tại việt nam?

⇒ .org.vn

⇒ .edu.vn

⇒ .net.vn

⇒ .com.vn

13. trong hoạt động của hệ thống elearning, học viên có thể làm gì?

⇒ trao đổi thông tin trực tuyến với bạn học và giảng viên

⇒ trao đổi báo cáo, số liệu thống kê về điểm thi

⇒ kiểm tra của lớp học

⇒ thay đổi quyền truy nhập, sử dụng tài nguyên của người khác

⇒ thay đổi, cập nhật nội dung tài liệu, bài giảng có trong hệ thống

14. Đâu là quan điểm của elearning đối với người học?

⇒ học dễ dàng, tốn ít thời gian

⇒ học theo khả năng của người học

⇒ không phải đến trường

⇒ không cần phải học lý thuyết

15. internet được hình thành từ dự án nào dưới đây?

⇒ từ một dự án nghiên cứu của bộ quốc phòng anh.

⇒ từ một dự án nghiên cứu của bộ quốc phòng pháp.

⇒ từ một dự án nghiên cứu của bộ.

⇒ từ một dự án nghiên cứu của bộ quốc phòng mỹ.

16. safari là một trình duyệt web được phát triển bởi tập đoàn nào?

⇒ apple.

⇒google

⇒ibm

⇒microsoft

17. arpanet đã ngừng hoạt động vào khoảng năm nào?

⇒ 1990

⇒ 2000

⇒ 1970

⇒ 1980

18. go up the gì?

⇒ là một giao thức truyền file trên internet

⇒ là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ các máy tính client lên server (máy chủ)

⇒ là thuật ngữ mô tả việc mở các trang web từ server

⇒ là thuật ngữ chỉ việc lưu trữ dữ dữ liệu trên mạng internet.

19. http là gì?

⇒ là tên của trang web.

⇒ là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang web.

⇒ là địa chỉ của trang website:

⇒ là giao thức truyền siêu văn bản.

20. Đâu là chức năng của lms?

⇒ quản lý các công cụ thiết kế nội dung học tập

⇒ quản lý một dự án công nghệ elearning

⇒ quản lý các quá trình học tập của người học

⇒ quản lý các quá trình tạo ra nội dung học tập

21. có mấy hoạt động chính đối với học viên trong lớp học elearning?

⇒ 2

⇒ 5

⇒ 4

⇒ 3

22. Đâu là nhược điểm của elearning theo quan điểm của các cơ sở đào tạo?

⇒ giảng viên và học viên phải đi lại nhiều.

⇒ thời gian của một chu trình đào tạo kéo dài hơn khóa học truyền thống

23. html (hypertext markup language) là gì?

⇒ là ngôn ngữ dùng để lập trình các trang web và các văn bản đa phương tiện trên máy tính.

⇒ là ngôn ngữ giao tiếp giữa người dùng và máy tính.

⇒ Địa chỉ dùng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên internet.

24. internet là gì?

⇒ là một hệ thống mạng thông tin toàn cầu được kết nối từ rất nhiều hệ thống mạng có quy mô nhỏ hơn.

⇒ là một ứng dụng mà người sử dụng được phép cài đặt và phát triển

⇒ là một hệ thống mạng của mỹ xây dựng và tự làm chủ.

25. tên miền nào được dùng cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo?

⇒ .net

⇒ .org

⇒.edu

⇒ .com

26. kỹ năng nào dưới đây không nhất thiết cần có đối với việc học elearning?

⇒ kỹ năng ghi chép

⇒ kỹ năng đọc

⇒ kỹ năng đánh máy và sử dụng máy tính

⇒ kỹ năng ứng xử

27. thuật ngữ internet explorer là?

⇒ là ứng dụng duy nhất dùng để kết nối internet.

⇒ là 1 chuẩn mạng của cục bộ.

⇒ là trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên internet.

⇒ là một bộ giao thức của mạng lan.

28. khẳng định nào sau đây là đúng?

⇒ internet là mạng không dây.

⇒ internet là mạng man.

⇒ internet là mạng wan.

⇒ internet là một mạng lan.

29. mạng nào là mạng tiền thân của internet?

⇒ harpnet

⇒ net

⇒ pale

⇒ man

30. tên miền sau là tên miền cấp mấy: home.vnn.vn

⇒ 1

⇒ 3

⇒ 4

⇒ 2

31. Đâu là tiêu chuẩn về mục tiêu của nguyên lý đào tạo “lấy người học làm trung tâm”?

⇒ chương trình hướng vào sự chuẩn bị phục vụ thiết thực cho môi trường làm việc.

⇒ học viên tự chịu trách nhiệm về kết quả học tập và tự đánh giá

⇒ người học có thể chủ động, tích cực tham gia

⇒ tôn trọng nhu cầu và khả năng tiếp cận tri thức của người học

32. chức năng nào dưới đây khÔng phải của lms?

⇒ quản lý việc xây dựng bài giảng điện tử

⇒ quản lý việc thi kiểm tra qua mạng

⇒ quản lý quyền truy nhập vào bài giảng

⇒ quản lý tiến độ học tập của sinh viên

33. trong hoạt động của elearning, ngân hàng học liệu điện tử dùng để. hãy chọn phương án sai

⇒ làm công cụ chính hỗ trợ cho đội ngũ thiết kế

⇒ cơ sở dữ liệu lưu trữ các đơn vị kiến ​​​​thức cơ bản

⇒ làm cổng thông tin để người học truy cập, học tập và trao đổi

⇒ cơ sở dữ liệu lưu trữ các bài giảng điện tử

34. Để các máy tính trên mạng có thể liên lạc với nhau, thì mỗi máy tính cần có…?

⇒ Địa chỉ ip.

⇒ Địa chỉ mac

⇒ giao thức tcp.

⇒ Địa chỉ local.

35. một cách đầy đủ nhất, e-learning là gì?

⇒ một tập hợp các ứng dụng và qua trình tạo lập, phân pHối, quản lý và hợp tac trong việc giảng dạy và học tập sử dụng công nghệ web và thông mạng mạng mạng dạy và v à thông mạng mạy

⇒ việc học tập thông qua các website dành cho giáo dục và đào tạo từ xa có trên mạng internet

⇒ một công cụ tạo bài giảng điện tử, bài giảng đa phương tiện

⇒ việc giảng dạy sử dụng công nghệ web và thông qua mạng internet.

36. ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản html là?

⇒ là ngôn ngữ lập trình bậc cao, dùng để xây dựng các trang web có khả năng tương tác cao.

⇒ là 1 ngôn ngữ lập trình hệ thống rất mạnh.

⇒ là 1 ngôn ngữ lập trình ứng dụng rất mạnh.

⇒ là ngôn ngữ thiết kế web đơn giản, sử dụng các thẻ để tạo ra các trang văn bản hỗn hợp.

37. internet explorer là ứng dụng do công ty nào phát hành?

⇒ apple

⇒ Yahoo

⇒microsoft

⇒google

38. hình thức nào dưới đây được sử dụng phổ biến trong môi trường elearning?

⇒ lớp học thông qua hệ thống truyền hình (học qua truyền hình)

⇒ lớp học thông qua việc gửi băng cassette hoặc băng video

⇒ lớp học thông qua hệ thống phát thanh (học qua đài phát thanh)

⇒ lớp học thông qua các trang web, hệ thống truyền hình trực tuyến

39. kiên trì, tự giác và quyết tâm để chiếm lĩnh tri thức thuộc điều kiện nào sau đây?

⇒ về kiến ​​​​thức

⇒ về trang thiết bị

⇒ tất cả các điều kiện

⇒ về tập độ học tập

40. Đặc trưng cơ bản của mạng lan là:

⇒ quy mô của mạng nhỏ, phạm vi hoạt động vào khoảng vài km. các máy trong một tòa nhà, một cơ quan hay xí nghiệp,… nối lại với nhau.

⇒ tốc độ truyền dữ liệu cao.

⇒ tất cả 3 phương án đều đúng

⇒ quản trị và bảo dưỡng mạng đơn giản.

41. arpanet là?

⇒ một chuẩn mạng diện rộng (man).

⇒ một chuẩn mạng cục bộ (lan).

⇒ mô hình phân tầng osi.

⇒ một mạng máy tính do bộ quốc phòng mỹ xây dựng, có thể coi là tiền thân của internet.

42. dịch vụ internet được chính thức cung cấp tại việt nam vào năm nào?

⇒ 2000

⇒ 1986

⇒ 1997

⇒ 1990

43. hoạt động nào dưới đây là hình thức trao đổi tương tác đồng bộ (thời gian thực)?

⇒ soạn và gửi bài lên diễn đàn (forum)

⇒ sử dụng các công cụ hỗ trợ trực tuyến (chat, voice,…)

⇒ trao đổi trên cổng thông tin điện tử của nhà trường

⇒ soạn và gửi thư điện tử.

44. website là gì?

⇒ là một phần mềm máy tính, cung cấp các thông tin cho người sử dụng

⇒ là một phần mềm ứng dụng được cài đặt và chạy trên localhost

⇒ là một tập hợp trang website:

⇒ là một hệ thống thông tin toàn cầu.

45. tên miền (domain name) là gì?

⇒ tên của người dùng được cấp khi sử dụng dịch vụ email trên mạng internet

⇒ là tên của một giao thức truyền file.

⇒ là tên định danh cho một địa chỉ ip để giúp dễ nhớ, dễ hiểu hơn.

⇒ tên của một máy tính tham gia trong hệ thống mạng.

47. phát biểu nào sau đây là đúng?

⇒ tại việt nam: tên miền được quản lý và cung cấp bởi vnnic

⇒ hệ thống tên miền (dns) – domain name system bao gồm rất nhiều thành phần cấu tạo nên cách nhau bởi dấu chấm (.) hoặc (;)

⇒ chỉ có một hệ thống tên miền thuộc cấp cao nhất tại mỗi quốc gia

48. dns là tên viết tắt của tên tiếng anh nào dưới đây?

⇒ domain network system.

⇒ dynamic naming system.

⇒ domain name system.

⇒ dynamic network system.

49. hoạt động thi hết môn đối với người học trên hệ thống ehou là?

⇒ hình thức thi chủ yếu là trắc nghiệm khách quan

⇒ chủ yếu là tổ chức thi tập trung trên lớp

⇒ tất cả các đáp án đều đúng

50. cổng thông tin là gì?

⇒ là trang web thương mại điện tử, bán hàng online.

⇒ the trang web mà tại đó người học có thể học bài mà không cần liên kết đến link khác.

⇒ là các trang web được đăng tải trên mạng internet để mọi người có thể chat, trò chuyện với nhau.

⇒ là trang web mà từ đây bạn có thể dễ dàng truy cập đến các trang web hoặc các dịch vụ khác của nhà cung cấp.

51. mục đích của bài kiểm tra trắc nghiệm được dùng để:

⇒ Để người học tự củng cố kiến ​​​​thức.

READ  Phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì?

⇒ tính điểm giữa kỳ của người học.

⇒ do hệ thống yêu cầu phải có.

⇒ tính điểm chuyên cần của người học

52. theo quy định đối với bài kiểm tra trắc nghiệm trên hệ thống ehou, người học có thể thực hiện bao nhiêu lần?

⇒ không quy định số lần và người học có thể thực hiện bất kỳ thời gian nào tùy ý

⇒ 1 lần duy nhất và tính điểm giữa kỳ

⇒ tối đa 3 lần và tính điểm cao nhất.

⇒ Không quy ịnh số lần, người học chí có thể luyện tập trong thời gian quy ịnh của môn học và sẽ tính điểm cao nhất Trong số lần thực hiện

53. bài giảng audio là:

⇒ bài giảng có dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến ​​​​thức của bài học dưới dạng text, người học.

⇒ các bài giảng dạng rich media, sinh viên có thể vào đọc slide và nghe giảng trực tiếp trên hệ thống.

⇒ bài giảng được ghi lại dưới dạng các file âm thanh (.mp3 file) và sinh viên có thể nghe giảng lại để hiểu bài hơn.

54. nội dung học lý thuyết của từng tuần học được truyền tải dưới dạng chính nào?

⇒ tất cả các đáp án đều đúng

⇒ audio in electronic book

⇒ rich media

⇒ video

55. bài luyện tập được đăng tải trên hệ thống ehou nhằm mục đích?

⇒ tất cả các đáp án đều đúng

⇒ giúp người học luyện tập trước khi tham dự kỳ thi hết môn

⇒ giúp người học củng cố kiến ​​​​thức của từng bài học, môn học

⇒ kết quả được tính vào điểm chuyên cần của người học

56. bài giảng điện tử được đăng tải trên hệ thống ehou là gì?

⇒ là bài giảng đa phương tiện, người học vào lớp học ehou để học và tương tác.

⇒ là bài giảng của buổi trên lớp vclass được kỹ thuật viên ghi lại dưới dạng video và upload lên, người học có thể vào để để.

⇒ bài giảng có dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến ​​​​thức của bài học dưới dạng text, người họt xcó

57. hệ thống ehou sẽ thông báo điểm môn học theo hình thức chủ yếu nào?

⇒ tổng hợp tất cả các môn học, sau đó gửi email cho người học

⇒ người học muốn biết điểm thì đến tại phòng đào tạo của nhà trường

⇒ tự động cập nhật trên hệ thống và người học theo dõi thông qua tài khoản của mình

⇒ gửi fax đến từng người học

58. diễn đàn trên lớp học ehou sẽ giúp người học:

⇒ trao đổi một cách đồng bộ với các thành viên.

⇒ trao đổi, thảo luận, bày tỏ ý kiến ​​​​về những vấn đề người học quan tâm.

⇒ xem và tương tác với các trò chơi và thông tin khác ở trên internet.

⇒ xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh.

59. hoạt động học lý thuyết là?

⇒ quá trình tiếp Thu kiến ​​​​thức

⇒ quá trình theo dõi và lĩnh hội nội dung trong bài giảng đa phương tiện.

⇒ quá trình nghiên cứu các chuyên đề, các kỹ năng hoặc các bài giảng dạng text, ebook,..

⇒ tất cả các phương án đều đúng

60. lớp học vclass là gì?

⇒ là lớp học dành cho người học thực hành như tại tại phòng may, xưởng thực hành

⇒ là lớp học trực tuyến có sự tham gia trực tiếp của giảng viên, người họccc có thể trao ổi – thảo luận trrực tiếp với giảng viên, bạn bè cùng lớp

⇒ là lớp học chỉ dành riêng cho một nhóm người học

⇒ là lớp học mà người học phải tập trung tại phòng học để giảng viên giảng bài

61. bài giảng video được đăng tải trên hệ thống ehou là gì?

⇒ là bài giảng có dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến ​​​​thức của bài học dưới dạng text, người học.

⇒ Là Bài Giảng ượC Thiết Kế Với MụC đích Là quay lại những thao tac, kỹ thuật ể ể Hướng dẫn người học, hoặc quay lại buổi học trực tuyến vclass ể ể ể ể ể

⇒ các bài giảng dạng rich media, sinh viên có thể vào đọc slide và nghe giảng trực tiếp trên hệ thống.

⇒ bài giảng được ghi lại dưới dạng các file âm thanh (.mp3 file) và sinh viên có thể nghe giảng lại để hiểu bài hơn.

62. hoạt động thực hành – luyện tập trên hệ thống ehou giúp người học?

⇒ là hoạt động bắt buộc đối với người học

⇒ củng cố lại kiến ​​​​thức của môn học, bài học

⇒ tất cả các phương án đều đúng

⇒ tự đánh giá được khả năng học tập của người học

63. Đặc điểm nổi bật của elearning so với phương thức đào tạo truyền thống là gì?

⇒ học liệu chính xác và hay hơn truyền thống.

⇒ người học chăm chỉ hơn.

⇒ người học chủ động lựa chọn về nội dung, thời gian và địa điểm học tập của mình.

⇒ học viên và giảng viên gặp nhau thường xuyên hơn.

64. bài giảng dạng text là gì?

⇒ là tài liệu ở DạNG văn bản, cung cấp cho người học ầy ủ ủ các kiến ​​thức của bài học dưới dạng text, người học cóc có thểi vềi máy.

⇒ các bài giảng dạng rich media, sinh viên có thể vào học trực tiếp trên hệ thống.

⇒ bài giảng được ghi lại dưới dạng các file âm thanh (.mp3 file) và sinh viên có thể nghe giảng lại để hiểu bài hơn.

65. bài kiểm tra được đăng tải trên hệ thống ehou nhằm mục đích?

⇒ tất cả các đáp án đều đúng

⇒ kết quả kiểm tra được tính vào điểm giữa kỳ của môn học

⇒ hoạt động bắt buộc của người học được đăng tải và ghi rõ trên lớp học

66. kết nối với lớp học vclass sinh viên cần phải chuẩn bị những gì?

⇒ máy tính bảng có kết nối được internet.

⇒ máy vi tính có kết nối internet.

⇒ tất cả các đáp án đều đúng

⇒ Điện thoại di động thông minh, sử dụng hệ điều hành android hoặc ios kết nối được internet.

67. nếu không đăng nhập được vào lớp học, người học nên làm gì?

⇒ cố gắng chờ đến khi có thể khắc phục được

⇒ nhờ sự giúp đỡ của bạn bè những người am hiểu về máy tính

⇒ gửi email, gọi điện cho cố vấn học tập hoặc cán bộ của nhà trường

⇒ trực tiếp đến trường để gặp kỹ thuật hỗ trợ.

69. hệ thống câu hỏi ôn luyện trắc nghiệm trên hệ thống có đặc điểm:

⇒ người học chỉ được thực hiện tối đa 2 lần.

⇒ chỉ được mở ra ở tuần cuối cùng của môn học.

⇒ hạn chế số câu hỏi theo yêu cầu của giảng viên.

⇒ không giới hạn số lần làm bài cũng như thời gian hết hạn nộp bài.

70. thường thì lớp học vclass sẽ mở trước giờ học là?

⇒ trước 2h-3h

⇒ Đung giờ

⇒ 15-30 phut

⇒ liên tục mở

71. lớp học trực tuyến là gì?

⇒ là nơi mà nhà cung cấp đăng tải các bài học, các nhiệm vụ học tập để học viên học, trao đổi thảo luận và luyệpn>

⇒ là một trang web chứa các thông tin , các quy định, nhiệm vụ đối với người học

⇒ tất cả các đáp án đều đúng

⇒ là nơi để mọi người có thể truy cập vào và cùng chia sẻ kiến ​​​​thức ở mọi nơi và mọi thời điểm.

72. các bài kiểm tra trên hệ thống dưới hình thức tự luận hoặc bài tập kỹ năng sẽ?

⇒ giảng viên chấm và thông báo kết quả trên hệ thống mà sẽ thông báo qua email.

⇒ bộ phận giáo vụ in ra và chuyển cho giảng viên chấm.

⇒ hệ thống tự động chấm điểm và thông báo cho người học.

73. các hoạt động học tập được quy định trên hệ thống ehou là?

⇒ hoạt động học lý thuyết, trao đổi – hỏi đáp, luyện tập – đánh giá

⇒ hoạt động học lý thuyết và trao đổi

⇒ hoạt động học lý thuyết và luyện tập

74. theo quy định đối với bài luyện tập trắc nghiệm trên hệ thống ehou, người học có thể thực hiện bao nhiêu lầ>?

?

⇒ 1 lần duy nhất và không tính điểm

⇒ tối đa 3 lần và tính điểm cao nhất

⇒ không quy định số lần, người học có thể luyện tập trong thời gian quy định và sẽ tính điểm cao nhất trong sốthlần

⇒ không quy định số lần và người học có thể thực hiện bất kỳ thời gian nào tuy ý

75. Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ trực tuyến?

⇒ Skype

⇒ box

⇒ sky drive

⇒ mailbox

76. dịch vụ nào không phải là dịch vụ chat?

⇒ facebook messenger

⇒ google meeting

⇒ sky drive

⇒ yahoo

77. Đâu không phải là tính năng của gmail?

⇒ tích hợp trên nhiều thiết bị

⇒ tích hợp tính năng hangouts để trò chuyện với bạn bè

⇒ chỉ chạy duy nhất trên windows

⇒ sử dụng cho công việc mang tính chuyên nghiệp

78. dịch vụ tiện ích chat voice là dịch vụ gì?

⇒ cho phép chat bằng âm thanh, giống như gọi điện thoại

⇒ cho phép chat bằng âm thanh và hình ảnh trực tiếp

⇒ cho phép chat và lưu lại nội dung cuộc hội thoại

79. Đâu không phải là tính năng của gmail?

⇒ cho phép gửi tin nhắn với tốc độ nhanh và an toàn

⇒ cho phép lọc thư theo nhiều lĩnh vực khác nhau như: thương mại, quảng cáo, nhu cầu riêng tư,…

⇒ cho phép gửi file có dung lượng lớn hơn 30mb

80. Ưu điểm của dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến là gì?

⇒ có khả năng làm việc trên nhiều nền tảng từ máy tính đến di động.

⇒ tốc độ nhanh truyền tải dữ liệu nhanh và sự ổn định cao.

⇒ dễ sử dụng, không cần cài đặt

⇒ sử dụng dữ liệu tại bất cứ nơi đâu, thông qua thiết bị truy cập và được kết nối internet.

81. dropbox là dịch vụ gì?

⇒ tất cả các phương án đều đúng

⇒ dịch vụ lưu trữ trực tuyến hỗ trợ nhiều loại thiết bị khác nhau.

⇒ dịch vụ lưu trữ trực tuyến hỗ trợ việc sao lưu tự động với độ tin cậy cao.

⇒ dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến với khả năng đồng bộ theo thời gian thực.

82. dropbox cho phép đồng bộ dữ liệu lưu trữ trực tuyến với máy tính sử dụng hệ điều hành nào?

⇒mac

⇒ tất cả các phương án đều đúng

⇒linux

⇒ windows

83. khẳng định nào sau đây là sai?

⇒ google drive co khả năng khôi phục dữ liệu bị xóa trước 30 ngày nếu chưa xóa khỏi thùng rác.

⇒ google drive có tính năng tạo khảo sat online lấy ý kiến ​​​​khách hàng

⇒ google drive chạy được cả ứng dụng powerpoint và map

⇒ google drive co khả năng khôi phục dữ liệu bị xóa trước 60 ngày

84. khẳng định nào sau đây là sai?

⇒ ngoài tính năng chia sẻ, còn có chức năng chỉnh sửa online một số ứng dụng

⇒ cho phép chỉnh sửa ảnh online và kết nối google +

⇒ tự động đồng bộ dữ liệu mà không cần cài đặt googledrive trên máy tính

⇒ cung cấp ít nhất 3 chế độ phân quyền trong gdrive

85. Đâu là dịch vụ thư điện tử của google cung cấp?

⇒ perspective

⇒ hotmail

⇒ gmail

⇒ email

86. Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên google theo tên của website?

⇒ site

⇒ file type

⇒ define

⇒ all text

87. Để tìm kiếm với google đạt hiệu quả cao thì có 1 vài lời khuyên cho người dùng là?

⇒ tất cả các đáp án đều đúng

⇒ bỏ qua chính tả.

⇒ không cần quan tâm đến chữ hoa hay chữ thường.

⇒ sử dụng các từ mô tả theo suy nghĩ.

88. bạn có thể ứng dụng google drive vào trong học tập elearning như thế nào?

⇒ tất cả các phương án trên đều đúng

⇒ hỗ trợ bạn trong việc phân bổ các nhiệm vụ cho các thành viên như bài tập kỹ năng, bài tập nhóm

⇒ hỗ trợ bạn bè cùng học tập nhóm

⇒ chúng chia sẻ những tài liệu, thông tin cho bạn bè để học tập tốt hơn

89. dịch vụ nào sau đây là dịch vụ lưu trữ trực tuyến?

⇒ onedrive.

⇒ google drive

⇒ tất cả các phương án đều đúng

⇒ mailbox, box.

90. dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến là gì?

⇒ là dịch vụ cho phép lưu trữ trên thiết bị ổ cứng di động .

READ  Vòng hoa đám tang tiếng anh là gì?

⇒ là dịch vụ lưu trữ trực tiếp trên thẻ nhớ.

⇒ là dịch vụ lưu trữ trên thiết bị usb di động

⇒ là dịch vụ lưu trữ dữ liệu tại một máy chủ trên internet.

91. Đâu không phải là dịch vụ thư điện tử:

⇒ hotmail

⇒ gdrive

⇒ gmail

⇒ yahoo mail

92. Để cả nhóm bạn bè, đồng nghiệp cùng làm việc chung trên 1 file dữ liệu trực tuyến. Điều nào sau đây là đúng?

⇒ bạn tải file lên google drive và chia sẻ cho mọi người là có thể thực hiện được

⇒ chỉ cần tải file lên google drive là có thể thực hiện được.

⇒ bạn tải file lên google drive, mở file bằng ứng dụng tương ứng và chia sẻ file có phân quyền sửa đổi.

⇒ bạn tải file lên google drive, chia sẻ cho mọi người và phân quyền sửa đổi

93. lợi ích của dịch vụ lưu trữ trực tuyến là gì?

⇒ giảm thiểu nguy cơ mất dữ liệu khi sự cố xảy ra với các biện pháp lưu trữ truyền thống.

⇒ tất cả các phương án đều đúng

⇒ bạn có thể chia sẻ file, tổ chức làm việc nhóm, phân quyền sử dụng

94. muốn google drive tự động đồng bộ dữ liệu tại máy tính của bạn lên máy chủ google, bạn phải làm gì?

⇒ sử dụng tài khoản google, cài đặt ứng dụng trên pc

⇒ sử dụng tài khoản google, cài đặt ứng dụng web và ứng dụng trên pc

⇒ bạn đăng ký tài khoản với google drive và tải file lên là tự động đồng bộ

⇒ sử dụng tài khoản google, cài đặt ứng dụng web và ứng dụng trên pc. cấu hình chế độ tự động

95. Đâu không phải là tính năng của google drive?

⇒ cho phép bạn chia sẻ thông qua gmail, facebook, google+

⇒ cho phép người thứ ba có thể được chỉnh sửa

⇒ cho phép bạn chia sẻ với nhiều người cùng lúc

⇒ cho phép đánh dấu những nội dung mà người khác thay đổi

96. dịch vụ mạng xã hội là gì?

⇒ là một cộng đồng người sử dụng máy tính có cùng sở thích.

⇒ xây dựng riêng cho một cộng đồng người dùng internet cùng tham gia một công việc chung.

⇒ là một mạng máy tính công cộng cho phép nhiều người cùng sử dụng một thời điểm

⇒ là dịch vụ cung cấp một xã hội ảo trên internet cho phép mọi người tham gia đều có thể kết nối với nhau, trò chuyện, viếtht dòi.

97. trình duyệt web là một phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng làm gì?

⇒ hiển thị nội dung của trang web dưới dạng trực quan

⇒ kết nối tới server chứa trang web và tải nội dung trang web về máy

⇒ hỗ trợ người dùng tương tác với trang web.

⇒ tất cả các đáp án đều đúng

98. các dịch vụ phổ biến trên internet được phát triển và cung cấp bởi?

⇒ duy nhất công ty google

⇒ connect your facebook

⇒ các đơn vị, cá nhân, kể cả bạn cũng có thể cung cấp được

⇒ with microsoft

99. dịch vụ lưu trữ trực tuyến sẽ thực hiện đồng bộ lại dữ liệu khi nào?

⇒ Đồng bộ hóa tất cả dữ liệu trong tài khoản

⇒ Đồng bộ hóa toàn bộ thư mục chứa các file có sự thay đổi

⇒ chỉ đồng bộ hóa phần bị thay đổi

⇒ Đồng bộ hóa những dữ liệu thuộc cùng một kiểu (hình ảnh / âm thanh / văn bản / …)

100. với google, tính năng voice search là gì?

⇒ tìm kiếm theo hình ảnh

⇒ tìm kiếm theo từ khóa

⇒ tìm kiếm theo giọng nói

⇒ tìm kiếm theo thể loại bất kỳ

101. dịch vụ nào của google được sử dụng để kinh doanh quảng cáo hình ảnh chuyên nghiệp trên internet?

⇒ google app

⇒ google mail

⇒ google+

⇒ google display network (gdn)

102. lợi ích của việc sử dụng dịch vụ lưu trữ trực tuyến

⇒ tất cả các phương án đều đúng

⇒ phù hợp với người học elearning

⇒ phòng ngừa được nguy cơ mất dữ liệu

⇒ tiện lợi, linh hoạt, giảm chi phí

103. tính đến năm 2015, khi đăng ký tài khoản của dịch vụ box, bạn sẽ được cung cấp bao nhiêu gb miễn phí?

⇒ 5gb

⇒ 20gb

⇒ 10gb

⇒ 15gb

104. dịch vụ skype có thể sử dụng trên:

⇒ máy tính bảng

⇒ smartphone

⇒ tất cả các phương án đều đúng

⇒ máy tính cá nhân

105. hình thức phổ biến nhất để tìm kiếm các thông tin, dữ liệu trên internet là?

⇒ thông qua các trang thương mại điện tử trực tuyến như ebayer, moare,…

⇒ thông qua các công cụ tìm kiếm ví dụ như google, bing,..

⇒ thông qua các chương trình quảng cáo, bán hàng

⇒ thông qua các dịch vụ tương tự như teamviewer, skype…

106. kỹ thuật mã hóa dữ liệu thường được sử dụng đối với dịch vụ lưu trữ trực tuyến là?

⇒ kỹ thuật aes-256 bit

⇒ kỹ thuật aes-512 bit

⇒ kỹ thuật ae-128 bit

⇒ kỹ thuật ae-256 bit

107. Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ trực tuyến?

⇒ google drive

⇒ meeting

⇒ mailbox, box.

⇒ one drive.

108. tính đến năm 2015, khi đăng ký tài khoản gdrive, bạn sẽ được cung cấp bao nhiêu gb miễn phí?

⇒ 10gb

⇒ 20gb

⇒ 5gb

⇒ 15gb

109. dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến đồng bộ hóa khi dữ liệu bị thay đổi như thế nào?

⇒ Đồng bộ hóa tất cả dữ liệu trong tài khoản

⇒ chỉ đồng bộ hóa phần bị thay đổi

⇒ Đồng bộ hóa toàn bộ thư mục chứa các file có sự thay đổi

⇒ Đồng bộ hóa những dữ liệu thuộc cùng một kiểu (hình ảnh / âm thanh / văn bản / …)

110. muốn tìm kiếm một tài liệu theo ý muốn, bạn có thể?

⇒ sử dụng cú pháp defines

⇒ sử dụng tính năng tìm kiếm nâng cao hoặc sử dụng cú pháp phù hợp với lĩnh vực tìm kiếm.

⇒ gõ từ khóa cần tìm vào ô search

⇒ sử dụng cú pháp ” ” kèm theo

111. khẳng định nào sau đây là sai?

⇒ muốn sử dụng được gmail bạn cần phải đăng ký tài khoản

⇒ người có thể sử dụng số điện thoại để đăng ký tài khoản gmail

⇒ tài khoản của gmail chỉ được dùng chung cho các dịch vụ của google

⇒ tài khoản của gmail được sử dụng cho tất cả các dịch vụ trên internet

112. Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với google, bạn viết từ khóa như thế nào?

⇒ viết cụm từ khóa cần tìm trong cặp nháy kép ” ”

⇒ viết cụm từ khóa sau từ related.

⇒ viết cụm từ khóa sau từ define.

⇒ viết cụm từ khóa sau từ sitio.

113. Để sử dụng được các dịch vụ trên internet cần gì?

⇒ có đường truyền kết nối internet

⇒ tất cả các phương án đều đúng

⇒ có cài đặt trình duyệt internet phù hợp

⇒ có đăng ký với nhà cung cấp dịch vụ tương ứng

114. teo nista, định nghĩa về dịch vụ lưu trữ trực tuyến là gì?

⇒ là dịch vụ sử dụng công nghệ điện toán đám mây cho phép quản lý các dữ li dipệu cá nhân và cho phép người dùng có thể thể ></thể webo

⇒ là dịch vụ sử dụng công nGhệ điện toán đám mây cho pHép truy cập qua mạng ể lựa chọn và sửng dụng chung tài nguyn trực tuyến một cach thuận tiện và nhanh; đồng thời cho phép kết thúc sử dụng dịch vụ, giải phóng tài nguyên dễ dàng, giảm thiểu các giao tiếp với nhà cung cấp.

⇒ là dịch vụ sử dụng công nghệ điện toán đám mây cho phép sao lưu dữ liệu lên các thiết bị chuyên nghiệp.

115. google được thành lập năm nào?

⇒ 1998

⇒ 2000

⇒ 1999

⇒ 1997

116. nhóm nào thuộc nhóm các dịch vụ chatting

⇒ skype, yahoo, hangout, facebook messenger, icq

⇒ google hangout, yahoo, skype, icq, safari, aol messenger

⇒ yahoo, skype, firefox, hangout, facebook messenger

⇒ skype, hangout, icq, facebook messenger, chrome, yahoo

117. ai là người sáng lập ra google?

⇒ mark zuckerberg vs. steve job.

⇒ billgate và sergey brin.

⇒ billgate và mark zuckerberg.

⇒ larry page vs. sergey brin.

118. download là gì?

⇒ là thuật ngữ chỉ việc lưu trữ dữ liệu lên mạng internet.

⇒ là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ server (máy chủ) về máy tính client (máy khách)

⇒ là thuật ngữ mô tả việc mở trang web từ server

⇒ là giao thức truyền file qua internet

119. theo sloan consortium , lớp học có sử dụng internet bao nhiêu % thì được gọi là lớp học elearning

⇒ lớn hơn 70%

⇒ 0%-30%

⇒ 15%-50%

⇒ nhỏ hơn 60%

120. trong hoạt động của hệ thống elearning, học viên không được làm gì?

⇒ sử dụng các công cụ, phương tiện hỗ trợ cho việc học tập của mình.

⇒ thực hiện các bài test để tự kiểm tra kiến ​​​​thức.

⇒ sử dụng cổng thông tin người dùng để học tập, trao đổi với giảng viên

121.

⇒ tập trung làm tất cả các bài tập, nhiệm vụ tại một thời điểm duy nhất

⇒ tham gia thi và nộp học phí đúng hạn

⇒ tự học, tự kiểm tra và đánh giá được kiến ​​​​thức của mình

⇒ Đăng ký học tập đúng hạn.

122. khái niệm trình duyệt web là:

⇒ là một phần mềm ứng dụng để lập trình ra các trang web trang web

⇒ là phần mềm ứng dụng thiết kế giao diện web

⇒ tất cả các phương án đều đúng

⇒ một phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh, đoạn phim, nhạc, tr…ò ch.

123. e-learning là từ viết tắt của cụm từ tiếng anh nào?

⇒ electron learning

⇒ email learning

⇒ e-learning

⇒ economic learning

124. trong hoạt động của hệ thống elearning, giảng viên có quyền gì?

⇒ cho phép học viên đăng ký, nộp học phí qua mạng.

⇒ chủ động xây dựng, thiết kế lại các bài giảng điện tử theo chuẩn scorm

⇒ thực hiện chức năng quản lý, giáo vụ, đào tạo

⇒ tham gia tương tác với học viên thông qua hệ thống quản lý học tập (lms).

125. sứ mệnh của google là gì?

⇒ sắp xếp và cung cấp các thông tin trên internet và làm cho thông tin đó trở nên hữu ích hơn cho người dùng

⇒ tìm kiếm dữ liệu trên internet và chuyển giao cho người dùng khi cần

⇒ cung cấp trình duyệt internet cho người dùng cuối

⇒ cung cấp các sản phẩm công nghệ cao đến với người dùng.

126. dịch vụ nào sau đây của google là hoàn toàn miễn phí?

⇒ google drive

⇒ google mail

⇒ googleadword

⇒ google search

127. chức năng chính của teamviewer là?

⇒ tính năng truyền file

⇒ tính năng gọi điện trực tuyến

⇒ truy cập máy tính từ xa

⇒ tính năng chát là chính

128. dịch vụ skype cho phép bạn làm gì?

⇒ cho phép người dùng trò chuyện chuyện với nhau trên internet thông qua tài khoản skype

⇒ sử dụng webcam để có thể vừa trò chuyện vừa nhìn thấy người trò chuyện với mình.

⇒ tất cả các đáp án đều đúng

⇒ gọi điện thoại miễn phí giữa các tài khoản skype với nhau và khả năng gọi đến số điện thoại kể cả cố ᙋnhĻ>

129. với chức năng chia sẻ màn hình của skype, bạn có thể?

⇒ tải dữ liệu của máy khách về máy mình

⇒ bạn chỉ nhìn thấy màn hình hiển thị của máy khách

⇒ thay đổi, cấu hình được máy khách

⇒ không cần sự cho phép của máy khách bạn vẫn truy cập được

130. skype là sản phẩm dịch vụ của tổ chức nào?

⇒ apple công ty

⇒microsoft

⇒ with google

⇒ công ty truyền thông đa phương tiện acci của mỹ

131. Để truy cập vào máy khách thông qua teamviewer bạn phải là gì?

⇒ máy khách phải cung cấp your id và password

⇒ Đăng ký tên người dùng

⇒ chỉ cần cài đặt ứng dụng trên máy của mình

⇒ chỉ cần máy khách cung cấp mật khẩu

132. nhận xét nào sau đây nói đúng về mạng xã hội facebook tại việt nam:

⇒ facebook vao việt nam năm 2004

⇒ facebook vào việt nam năm 2008 và sự gia tăng lượng người sử dụng viụng nam nhanh hàng đầu của thế giới.

⇒ cả 3 phương án đều sai

133. facebook được cấp bằng sáng chế us patent uu. 7669123 về những khía cạnh của news feed vào thời gian nào?

⇒ May 9, 2006

⇒ May 22, 2010

⇒ January 6, 2006

READ  Để trở thành cố vấn dịch vụ thì cần có những gì?

⇒ May 23, 2010

134. Đâu không phải là đặc điểm của google calendar?

⇒ bạn có thể dễ dàng truy cập, tìm kiếm và thêm vào lịch làm việc của mình hay của nhóm cộng tác ở bất kỳ nôi nàthg qua google>

⇒ Google calendar là dịch vụ cho pHép xây dựng lịch làm việc trực tuyến của mình trên mạng, cho pHép mọi người hoặc cac nhóm làm việ Cóc có cr tể liêt làm vii ệ n n n n.

⇒ bạn cần phải trả phí cho lưu lượng dữ liệu sử dụng khi xây dựng lịch làm việc trên google calendar

135. tháng 2 năm 2004 facebook được ra mắt với cái tên là gì?

⇒ Facebook

⇒ facebook

⇒ facebook.com

⇒www.facebook.com

136. until November 8, 2013, facebook công bố những with số nào sau đây?

⇒ trung bình cứ 1 người có tham gia và like 89 group/fanpage, đã có 240 tỷ bức ảnh đã được upload lên và 350 triệu bức ảnh đượng. uploadpy> hàng.

⇒ 20 phút là thời gian trung bình của người dùng dành cho facebook trong 1 ngày.

⇒ tất cả phương án

⇒ có đến 1,15 tỷ người dùng và 699 triệu người dùng sử dụng hàng ngày, 1 người tham gia trung bình có 141,5 người bạn.

137. skype voicemail là dịch vụ:

⇒ cho phép người dùng gửi tin nhắn.

⇒ cho phép người dùng gọi điện trực tuyến.

⇒ cho phép người dùng khôi phục các tin nhắn đã bị xóa.

⇒ lưu lại tin nhắn khi cuộc gọi không thành công

138. bạn có thể truy cập vào google calendar ở đâu và khi nào?

⇒ tại nơi làm việc và không cần có mạng internet

⇒ tại bất cứ đâu và không cần có mạng internet

⇒ Ở bất cứ đâu và cần có mạng internet

⇒ tại nơi làm việc và có mạng internet

139. người sử dụng đăng nhập vào dịch vụ google calendar bằng tài khoản nào?

⇒ người dùng chỉ việc đăng nhập vào dịch vụ này bằng tài khoản facebook

⇒ người dùng chỉ việc sử dụng dịch vụ không cần tàu khoản đăng nhập

⇒ người dùng chỉ việc đăng nhập vào dịch vụ này bằng tài khoản gmail

⇒ người dùng chỉ việc đăng nhập vào dịch vụ này bằng tài khoản yahoo

140. Đâu là dịch vụ quản lý và theo dõi lịch cá nhân trực tuyến của google?

⇒ OneDrive

⇒ box

⇒ google calendar

⇒ translate

141. dịch vụ chat skype được cung cấp bởi công ty nào sau đây?

⇒google

⇒ windows

⇒ yahoo

⇒ microsoft

142. skypeout là dịch vụ:

⇒ cho phép người dùng tải về các ứng dụng của google

⇒ cho phép người dùng xem phim trực tuyến.

⇒ cho phép người dùng mua bán trực tuyến.

143. tài khoản skype bạn có thể sử dụng dùng chung cho ?

⇒ không sử dụng chung cho các tài khoản này

⇒ google mail

⇒ google drive

⇒ Facebook

144. Ứng dụng teamviewer trong học tập, bạn có thể làm gì?

⇒ tôi có thể tổ chức họp nhóm hoặc giúp đỡ bạn bè khi cần

⇒ khi máy của bạn gặp sự cố, tôi có thể nhờ cán bộ kỹ thuật ehou trợ giúp

⇒ tất cả các phương án đều đúng

145. google calendar tích hợp đồng bộ với những ứng dụng và thiết bị nào?

⇒ lịch trên điện thoại di động

⇒ tích hợp vào gmail và lịch trên thiết bị di động của bạn

⇒ không tích hợp và đồng bộ với ứng dụng cũng như thiết bị nào

⇒ tích hợp vào gmail của bạn

146. bạn có thể xem lịch làm việc của mình qua các thiết bị nào?

⇒ may tinh

⇒ thiết bị di động

⇒ tất cả phương án

⇒ SMS

147. những lợi ích không đúng của việc sử dụng facebook với xã hội

⇒ công cụ quảng cáo cho các doanh nghiệp

⇒ là môi trường kết nối bạn bè, kết nối cộng đồng, tạo nhật lý online, ghi nhớ ngày sinh nhật của bạn bè

⇒ quản lý tài liệu lưu trữ trực tuyến

148. facebook note là tính năng gì của facebook?

⇒ facebook note được giới thiệu vào ngày 22 tháng 8 năm 2006, một tính năng quản lý tài liệu của facebook

⇒ facebook notes được giới thiệu vào 22 tháng 2 năm 2010 một tính năng viết blog cho phép nhúng các thẻ và hình ảnh

149. khẳng định nào sau đây là đúng?

⇒ có khả năng truy cập vào máy khách khi máy khách tắt nguồn hay sleep

⇒ tính năng nhắn tin là tính năng chính của teamviewer

⇒ teamviewer co khả năng truyền file tốt hơn skype

⇒ không thể khởi động lại máy khách khi đang truy cập vào máy khách

150. ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản được viết tắt thành?

html

⇒ftp

⇒www

⇒http

151. dịch vụ nào sau đâu có tính năng khác với skype

⇒ yahoo messenger,

⇒ meeting place

⇒ google doc

⇒ ol

152. ai là người thành lập ra mạng xã hội facebook?

⇒ lawrence edward “larry” page on sergey brin đồng sang lập ra facebook

⇒ facebook được sáng lập bởi hai sinh viên cao học tại trường Đại học stanford là david filo và jerry yang

⇒ mark zuckerberg cùng bạn bè là sinh viên khoa khoa học máy tính và bạn bè cùng phòng eduardo saverin, dustin moskovitz và chris hughes khi mark còn là sinh viên tại Đại học harvar>

153. Ứng dụng teamviewer có thể được cài trên hệ điều hành nào?

⇒ tát cả các hệ điều hành trên

⇒mac

⇒linux

⇒ android

154. mục đích chính của việc đưa ra tên miền:

⇒ dễ dàng lưu trữ hơn địa chỉ ip.

⇒ dễ nhớ hơn địa chỉ ip

⇒ do thiếu địa chỉ ip.

⇒ tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn.

155. phiên bản miễn phí teamviewer 10, chức năng nào sau đây không đúng?

⇒ cho phép hội thoại trực tuyến với số lượng người tham gia đông

⇒ cho phép thiết lập chế động tự động cho một nhóm máy khách

⇒ cho phép gọi điện có hình với máy khác

⇒ cho phép tắt thiết bị điều khiển của máy khách

156. hình thức trao đổi nào dưới đây không được khuyến khích trong môi trườn elearning?

⇒ gửi thư điện tử (email)

⇒ tham dự các diễn đàn (forum)

⇒ gửi thư qua đường bưu điện (publications)

⇒ tham dự thảo luận trực tuyến

157. khẳng định nào sau đây là đúng?

⇒ cả 3 phương án đều không chính xác

⇒ có chức năng cố định your id và password

⇒ tính năng nhắn tin là tính năng chính của teamviewer

⇒ teamviewer co khả năng truyền file tốt hơn skype

158. Đâu là từ khóa cho phép tìm kiếm thông tin trên google theo kiểu tệp tin?

⇒ all text

⇒ define

⇒ file type

⇒ site:

159. dịch vụ tìm kiếm của google có thể?

⇒ tìm kiếm bằng giọng nói – voice search.

⇒ tìm kiếm hình ảnh theo nhiều thể loại khác nhau.

⇒ tất cả các đápán đều đúng.

⇒ tìm kiếm chính xác một cụm từ

160. dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến sẽ làm gì khi phát hiện sự thay đổi dữ liệu?

⇒ tự động thông báo với bạn qua email

⇒ giữ nguyên dữ liệu, không thay đổi

⇒ tự động đồng bộ

⇒ tạo một bản sao của dữ liệu

161. Đâu không phải là tính năng của skype

⇒ cho phép hội thảo có hình trực tuyến

⇒ cho phép truy cập máy tính từ xa

⇒ cho phép chát với nhiều người cùng lúc

⇒ cho phép truyền file với dung lượng khá lớn

162. dịch vụ nào sau đây là dịch vụ lưu trữ trực tuyến ?

⇒ mailbox, box.

⇒ tất cả các phương án đều đúng.

⇒ google drive

⇒ onedrive.

163. hệ thống elearning bao gồm những gì?

⇒ giáo trình, bài giảng giống như một thư viện truyền thống

⇒ các phân hệ phần mềm quản lý thông tin, quản lý nội dung, học liệu điện tử.

⇒ các giảng viên và bộ phận quản lý giáo vụ-đào tạo

⇒ các quy định về chương trình và quy chế đào tạo

164. những ai được phép xem lịch làm việc của bạn?

⇒ bạn và những người được lựa chọn chia sẻ

⇒ chỉ riêng bạn

⇒ người thân trong gia đình bạn

⇒ tất cả mọi người

165. mục recent của skype sử dụng để hiển thị các tài khoản nào ?

⇒ tất cả các đáp án đều đúng.

⇒ người dùng mới ép vào danh sách nhưng chưa chào mừng.

⇒ người dùng đã xóa khỏi skype.

⇒ người dùng đã liên lạc trong các ngày gần nhất.

166. nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về mạng xã hội facebook?

⇒ Facebook Cho pHép người dùng lựa chọn cài ặt bảo mật của riêng mình và mọi người có thể nhìn thấy tiểu sử của họ và những người khá khi tham gia vào Facebook

⇒ facebook cho phép người dùng lựa chọn cài đặt bảo mật của riêng mình và lựa chọn những người có thể nhìn thấy s tiử cu. facebook website miễn phí đăng nhập, và nó phát sinh lợi nhuận từ quảng cáo, chẳng hạn thông qua banner quảng cáo

⇒ facebook the website tính phí đăng nhập, và nó phát sinh lợi nhuận từ quảng cáo, chẳng hạn thông qua banner quảng cáo

167. skypein là một tiện ích?

⇒ tất cả các đáp án đều đúng.

⇒ cho phép người dùng internet có thể giao dịch mua bán trực tiếp trên mạng.

⇒ cho phép người sử dụng skype nhận cuộc gọi bằng máy vi tính thông qua tài khoản skype

⇒ cho phép người dùng tìm kiếm, kết bạn trên internet

168. tại sao bạn nên sử dụng google calendar?

⇒ Google calendar Cho bạn mời mọi người khác ểể Theo dõi các sự kiện vào lịch của bạn, ồng bộ với các ứng dụng may tính truy cập lịch ca nhân của bạng cônpy côpy côpy c. p>

⇒ tất cả phương án

169. Để có kết quả học tập tốt trong môi trường elearning, học viên cần có kỹ năng gì?

⇒ kỹ năng sử dụng internet và các tiện ích.

⇒ kỹ năng ghi chép

⇒ kỹ năng trình bày, thuyết trình

⇒ kỹ năng giao tiếp, ứng xử linh hoạt

170. trong khi cài đặt skype, bạn có thể cài đặt thêm dịch vụ nào dưới đây?

⇒ bing

⇒ yahoo search

⇒ không có dịch vụ nào.

⇒ google search

171. lợi ích của việc sử dụng facebook trong môi trường học tập elearning

⇒ facebook thúc đẩy cộng tác và trao đổi xã hội giữa người tham gia, người học tham gia vào các hoạt động học tập bên ngoài.

p

⇒ tất cả các phương án

⇒ người học cảm thấy thoải mái trong việc học qua facebook vì họ sử dụng facebook hàng ngày

⇒ tạo không khí thoải mái, thân thiện, khuyến khích sinh viên tham gia

172. Để học tập đạt kết quả tốt trong môi trường học tập elearning và mạng xã hội facebook, người học cần:

⇒ tất cả các phương án

⇒ bạn nên “đăng xuất” khỏi facebook, để không bị mất tập trung, rèn luyện tinh thần tự giác cao và dành thời gian cập><nhẪ ptr .

⇒ cập nhật trạng thái, chia sẻ với bạn bè cùng lớp học về các vấn đề trong học tập và cuộc sống ngay cả khi đệcà

173. google calendar tính phí cho người dùng như thế nào?

⇒ oàn toàn miễn phí

⇒ theo gói dịch vụ khác nhau

⇒ theo thời gian sử dụng dịch vụ

⇒ theo dung lượng dữ liệu sử dụng

174. khi cài đặt lại teamviewer thì điều gì xảy ra?

⇒ cả your id và password đều thay đổi

⇒ your id thay đổi

⇒ password thay đổi

⇒ cấu hình của ứng dụng teamviewer không thay đổi

175. skype name là gì?

⇒ là thông tin riêng của bạn, có thể nhập hoặc không phải khi bạn đăng ký skype

⇒ là tài khoản mà người sử dụng đăng ký tại trang chủ của phần mềm skype

⇒ là tên thật của người sử dụng dịch vụ skype

⇒ là tên hiển thị trên màn hình khi bạn thực hiện cuộc gọi

176. tìm kiếm contacts của bạn bè trong skype, bạn có thể làm gì?

⇒ bạn có thể nhập trực tiếp skypename vào mục add names

⇒ tìm kiếm trực tiếp trên ứng dụng skype

⇒ tất cả các đápán đều đúng.

⇒ tìm kiếm thông qua máy chủ của skype.

177. Đâu không phải là dịch vụ của skype cung cấp cho người dùng?

⇒ Skype out.

⇒ skype adword

⇒ skypein.

⇒ skype voicemail.

178. Ứng dụng teamviewer có khả năng cấp dịch vụ nào?

⇒ cho phép bạn có thể chat với bạn bè

⇒ tất cả phương án đều đúng

⇒ cho phép bạn có thể gọi điện, họp trực tuyến

⇒ cho phép bạn truy cập máy tính từ xa

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *