ngành ngân hàng luôn đóng vai trò quan trọng và là đầu mối hỗ trợ các hoạt động trong nước về tài chính. với ưu thế là ngành chưa bao giờ hết “hot” ở hiện tại và dự báo tới cả tương lai bởi ở mỗi quốc gia. Theo Dự Báo Trong Tương Lai, Tài Chynh – Ngân Hàng Co Nu Cầu nhân Lực Rất Lớn Bởi Thời Gian Tới đy Ngân Hàng sẽ ượC CHÚ TRọNG Mở RộNG PHÁT TRIP TRIP vậy nên ể tận dụng cơ hội này và ể không qua muộn thì ngay từ bây giờ hãy cập nhật cc thuật ngữ tiếng anh ngành ngân hàng ể lể tạo l.
ngành tài chính ngân hàng tiếng anh là gì?
ngành tài chính ngân hàng có tên tiếng anh là: banking and financial sector.
đy là một trong những ngành học khá rộng có liên quan ến tất cả các dịch vụ giao dịch tài chynh, lưu thông vận hành tiền tệ của một. ngành tài chính ngân hàng có liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau: chuyên ngành ngân hàng, tài chính doanh nghiệp, tài chính bảo hiểm, tàu chín
từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng về vị trí ngân hang
- accounting controller: kiểm soát viên kế toán
- product development specialist: chuyên viên phát triển sản phẩm
- market development specialist: chuyên viên phát triển thị trường
- specialist in large corporate clients: chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
- personal customer service specialist: chuyên viên chăm sóc khách hàng
- financial accounting specialist: chuyên viên kế toán tài chính
- marketing staff specialist: chuyên viên quảng bá sản phẩm
- Official Valuation: nhân viên định giá
- information technology specialist: chuyên viên công nghệ thông tin (it)
- marketing manager: chuyên viên tiếp thị
- cashier: thủ quỹ
- board of directors: hội đồng quản trị
- chairman of the board: chủ tịch hội đồng quản trị
- director: giám đốc
- wizard: trợ lý
- chief executive operator: tổng giám đốc điều hành
- head: trưởng phòng
- team leader: trưởng nhóm
- personal: nhân viên
- bank account: tài khoản ngân hàng
- personal account: tài khoản cá nhân
- current account/current account: tài khoản vãng lai
- deposit account: tài khoản tiền gửi
- savings account: tài khoản tiết kiệm
- fixed count: tài khoản có kỳ hạn
- credit card: thẻ tin dụng
- debit card: thẻ tin dụng
- credit card: thẻ thanh toán
- prepaid card: thẻ trả trước
- check guarantee card: thẻ đảm bảo
- visa/ mastercard: the visa, mastercard
- commercial bank: ngân hàng thương mại
- investment bank: ngân hàng đầu tư
- retail bank: ngân hàng bán lẻ
- central bank: ngân hàng trung ương
- internet bank: ngân hàng trực tuyến
- regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
- bank supermarket: ngân hàng siêu thị
- stock market (n): sàn giao dịch chứng khoán
- stock market (n): thị trường chứng khoán
- trade: thương mại
- abroad (adv): Ở nước ngoài, hải ngoại
- inheritance (n) quyền thừa kế
- fortune (n): tài sân, vận may
- property (n): tài sản, của cải
- ATM/ATM! ATM: máy rút tiền
- online account: tài khoản trực tuyến
- insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
- credit card: thẻ tin dụng
- debit card: thẻ ghi nợ
- rental agreement: hợp đồng cho thuê
- discount (v): giảm giá, chiết khấu
- credit limit: hạn mức tin dụng
- participation (n): tiền đầu tư, cổ phần
- inherit (v): thừa kế
- accountant: nhân viên kế toán
- lend(v): cho va
- borrow (v): cho mượn
- rental (v): thurs
- equality (n): sự ngang bằng nhau
- poverty (n): sự nghèo, kém chất lượng
- cargo (n): phí, tiền phải trả
- subcontract (v): thuê ngoài
- grant (n,v): trợ cấp, công nhận, tài trợ
- administrative service (n): bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
- insecurity (n): tính không an toàn, tình trạng bấp bênh
- compensation (n): sự đền bù, bồi thường
- overload (v): tính qua số tiền
- commit (v) cam kết
- short-term cost: chi phí ngắn hạn
- long-term gain: thành quả lâu dài
- expense (n): sự tiêu, phí tổn
- bill (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn
- corrupt (v): tham nhũng
- balance of payment (n): cán cân thanh toán
- trade balance (n): cán cân thương mại
- budget (n): ngân sách
- cost of the loan: chi phí vay
- consumer price index (cpi): chỉ số giá tieu dùng
- acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh
- assembly line (n) dây chuyền sản xuất
- floating (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu
- giant (11) công ty khổng lồ
- retail bank: ngân hàng mua bán lẻ
- commercial bank: ngân hàng thương mại
- central bank: ngân hàng trung ương
- federal reserve: cục dự trữ liên bang
- treasures: kho bạc
- investment bank: ngân hàng đầu tư
- building society: hiệp hội xây dựng
- bank supermarket: ngân hàng siêu thị
- internet bank: ngân hàng trên mạng
- business cycle (n) chu kỳ kinh tế
- slump (n) tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
- upturn (n) sự chuyển hướng tốt, khá lên
- microfinance (n) tài chính vi mô
- private company: công ty tư nhân
- multinational company: công ty đa quốc gia
- transnational company: công ty xuyên quốc gia
- joint venture: công ty liên doanh
- stock company: công ty hợp danh
- monopolistic firm: công ty độc quyền
- pulling: jue hút
- infrastructure: cơ sở hạ tầng
- income: thur nhập
- interest: tiền lãi
- remove: rút tiền ra
- compensation: sự bù đắp thiệt hại
- treasurer: thủ quỹ
- turnover: doanh số, doanh jue
- inflation: sự lạm phát
- surplus: thặng dư
- responsibility: khoản nợ, trách nhiệm
- depreciation: khấu hao
- financial policies: chính sách tài chính
- local foreign market: thị trường trong nước! ngoài nước
- foreign currency: ngoại tệ
- price_ boom: việc giá cả tăng vọt
- board! hoarder: tích trữ/ người tích trữ
- moderate price: giả cả phải chăng
- monetary activities: hoạt động tiền tệ
- speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
- shedding: bán phá giá
- economic blockade: bao vây kinh tế
- guarantee: bảo hành
- account holder: chủ tài khoản
- conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
- transference: chuyển khoản
- customs barrier: hàng rào thuế quan
- invoice: hoá đơn
- payment method: phương thức thanh toán
- fiscal year: tai khoản
- joint venture: công ty liên doanh
- fee: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
- mortgage: thế chấp
- share: cổ phần
- shareholder: người góp cổ phần
- earnest money: tiền đặt cọc
- late payment: trả tiền chậm
- confiscation: tịch jue
- preferential duties: thuế ưu đãi
- national economy: kinh tế quốc dân
- economic cooperation: hợp tác ktế
- international economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
- embargo: cấm vận
- macroeconomic: kinh tế vĩ mô
- microeconomic: kinh tế vi mô
- planned economy: kinh tế kế hoạch
- market economy: kinh tế thị trường
- regulation: sự điều tiết
- the opening of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
- rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
- average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
- capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
- indicator of economic well-being: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
- income distribution: phân phối thu nhập
- real national income: jue nhập quốc dân thực tế
- income per capita: jue nhập bình quân đầu người
- gross national product (gpn): tổng sản phẩm qdân
- gross domestic product (gdp): tổng sản phẩm quốc nội
- national income: jue nhập quốc dân (ni)
- net national product: sản phẩm quốc dân ròng (nnp)
- supply and demand: cung và cầu
- potential demand: nhu cầu tiềm tàng
- effective demand: nhu cầu thực tế
- purchasing power: sức mua
- active/energetic demand: lượng cầu nhiều
- long-term effective solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
- stock company: công ty cổ phần
- national companies: các công ty quốc gia
- transnational corporations: các công ty siêu quốc gia
- holding company: công ty mẹ
- affiliated company/subsidiary: công ty con
- cooperative: hợp tác xã
- exclusive agent: đại lý độc quyền
- fixed capital: vốn cố định
- floating/working! working/liquid capital: vốn luân chuyển
- amortization/ depreciation: khấu hao
- npl: nợ xấu /khoản vay không thực hiện
- oecd: tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
- p&l báo cáo lãi lỗ pe cổ phần tư nhân
- pof: tài trợ hợp Đồng mua
- rm: người phụ trách quan hệ (quản lý)
- roa: hệ số sinh lời trên tài sản
- sba: quản trị doanh nghiệp nhỏ
- se: doanh nghiệp nhỏ
- sme: doanh nghiệp vừa và nhỏ
- ta: trợ giup kỹ thuật
- ande: mạng lưới các doanh nghiệp phát triển vùng
- aspen ATM: máy rút tiền tự Động
- bd: phat triển kinh doanh
- bric: brazil, nga, Ấn Độ, trung quốc
- cagr: tỷ lệ tăng trưởng hàng năm tổng hợp
- CFO: trưởng phòng/giám đốc tài chính
- crm: quản lý quan hệ khách hàng
- ebl: limited oriental ngân hàng
- ebrd: ngân hàng tái thiết và phát triển châu Âu
- em: các thị trường mới nổi
- empea: hiệp hội cổ phần tư nhân trong các thị trường mới nổi
- news: các dấu hiệu cảnh báo ban Đầu
- it: công nghệ thông tin
- le: doanh nghiệp cỡ lớn
- me: doanh nghiệp cỡ vừa
- mfi: microfinance institution
- mif: quỹ Đầu tư Đa phương
- mis: hệ thống quản lý thông tin
- moea: bộ kinh tế (Đài loanword)
- msme: doanh nghiệp vi mô, doanh nghiệp vừa và nhỏ
- ngo: tổ chức phi chính phủ
- npl: nợ xấu /khoản vay không thực hiện
- fi: Định chế tài chính
- feleban: liên Đoàn các ngân hàng châu mỹ la-tinh
- fs: báo cáo tài chính
- gdp: tổng sản phẩm quốc nội
- gm: tổng giám Đốc Điều hành
- hq: trụ sở chinh
- idb: ngân hàng phát triển liên mỹ
- ifc: tổ chức tài chính quốc tế
- iic: tập Đoàn Đầu tư liên mỹ
- it: công nghệ thông tin
- le: doanh nghiệp cỡ lớn
- me: doanh nghiệp cỡ vừa
- mfi: microfinance institution
- mif: quỹ Đầu tư Đa phương
- mis: hệ thống quản lý thông tin
- moea: bộ kinh tế (Đài loanword)
- msme: doanh nghiệp vi mô, doanh nghiệp vừa và nhỏ
- ngo: tổ chức phi chính phủ
- npl: nợ xấu /khoản vay không thực hiện
- rm: người phụ trách quan hệ (quản lý)
- roa: hệ số sinh lời trên tài sản
- sba: quản trị doanh nghiệp nhỏ
- se: doanh nghiệp nhỏ
- sme: doanh nghiệp vừa và nhỏ
- mrs: chuyên gia tư vấn thường trú cao cấp
- ta: trợ giup kỹ thuật
từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng về chức danh trong ngân hàng
từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng về các loại tài khoản
từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng về các loại thẻ phổ biến
tên ngân hàng bằng tiếng anh
tên tiếng anh các ngân hàng tại việt nam
các từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng phổ biến
các từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng được viết tắt như thế nào?
giống như trong tiếng việt thì tiếng anh cũng có các từ thông dụng được viết tắt. vậy với các từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng thì những từ được viết tắt là gì nào?
Ứng dụng của từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng trong đoạn hội thoại
trường hợp 1: lập tài khoản tại ngân hàng
hana: how can i help you?
=>tôi có thể giúp gì được cho bạn?
sora: I’d like to open a bank account
=>tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.
hana: what type would you like to open?
=> bạn muốn mở loại tài khoản nào?
sora: i need a checking account
=>tôi muốn mở một tài khoản thanh toán.
hana: would you like to open a savings account too?
=>ngoài ra anh có muốn mở thêm tài khoản tiết kiệm không?
sora: I want to deposit $15.
=>tôi muốn nộp 15 đô – la.
hana: I’ll set up your accounts right now.
=>tôi sẽ tạo tài khoản cho anh ngay bây giờ.
trường hợp 2: Đi rút tiền tại ngân hàng
jon: can i help you?
=> tôi giúp gì được cho bạn
win: I need to make a withdrawal.
=> tôi muốn rút tiền
jon: how much are you going to withdraw today?
=> bạn muốn rút bao nhiêu ạ?
profit: $2,000.
=> 2,000 đô la
jon: which account would you like to withdraw this money from?
=> bạn muốn rút từ tài khoản nào?
win: the money from my savings.
=> tài khoản tiết kiệm nhé.
jon: here’s your $2,000.
=> tiền của anh đây 2,000 đô la
win: thank you very much.
=> cảm ơn bạn.
jon: you’re welcome. Thank you for using our service.
=>không có gì, cảm ơn bạn đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
trường hợp 3: Đi gửi tiền tại ngân hàng bằng tiếng anh
mike: hi, how are you? (xin chào, bạn có khỏe không?)
lennon: i’m fine! thank you (tôi ổn, cảm ơn)
mike: how can i help you? (tôi có thể giúp được gì cho bạn không?)
: Today I want to make a deposit at the bank. (hôm nay tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng)
mike: so do you want to make a cash or check deposit? (vậy bạn muốn gửi tiền bằng tiền mặt hay bằng séc?)
lennon: it will be in cash today. (tiền mặt)
mike: how much do you want to deposit today? (Hôm nay bạn muốn gửi bao nhiêu tiền?)
lennon: maybe deposit $300. (có thể tôi sẽ gửi $300)
mike: which account will you deposit this money into? (bạn sẽ gửi vào loại tài khoản nào?)
lennon: put it in my savings account. (tôi sẽ gửi vào tài khoản tiết kiệm của bản thân)
mike: yeah, i will soon. (vâng, tôi sẽ làm thủ tục nhanh)
lennon: thank you very much. (cảm ơn bạn rất nhiều)
bai tập tiếng anh chuyên ngành kế toán
bÀi tẬp tiẾng anh chuyÊn ngÀnh kẾ toÁn phẦn thẢo luẬn vÀ ĐỌc hiỂu