Ngân sách nhà nước tiếng Anh là gì?

Ngân sách nhà nước tiếng anh là gì

hiện noy trong qua trình hội nhập và phát triển, ngân sách của một quốc ra rất quan trọng vì nó thể hiện tầm nhìn, đầu tƧu c. chính vì vậy ngày càng những thông tin liên quan đến ngân sách nhà nước được tìm kiếm. và ngân sách nhà nước tiếng anh cũng là một trong những vấn đề được quan tâm nhiều.

qua bài viết ngân sách nhà nước tiếng anh là gì? chúng tôi sẽ cung cấp thông tin hữu ích nói trên tới quí vị.

ngân sách nhà nước là gì?

NGân Sách NHà NướC Là Nuen Bộ Các Khoản Thu, Chi Của NHà NướC ượC Dự TOÁN Và Thực Hiện Trong Một Khoảng Thời Gian Nhất ịnh do cơ quan nhà nước cócc có nhiệm vụ của nhà nước.

ngân sách nhà nước được thiết lập trên một cơ chế chặt chẽ như một đạo luật. nó phải chấp hành các quy định của pháp luật về thủ tục soạn thảo; quyết định và chấp hành ngân sách nhà nước cũng như sự phân chia giữa quyền lập pháp và quyền hành pháp trong việc kiểm soát ngân.

ngân sách nhà nước tiếng anh là gì?

ngân sách nhà nước tiếng anh là state budget.

ngân sách nhà nước tiếng anh có thể được định nghĩa như sau:

state budget means all revenues and expenditures of the state estimated and implemented in a certain period of time decided by a competent state agency to ensure the performance of the functions and tasks of the state government.

READ  Học E-learning như thế nào?

The state budget is established on a coherent mechanism such as a law. must comply with the provisions of the law on drafting procedures; decide and enforce the state budget, as well as the division between the legislative and executive power over budget control.

cụm từ tương ứng với ngân sách nhà nước tiếng anh là gì?

phần cuối cùng của bài viết ngân sách nhà nước tiếng anh là gì? sẽ chuyển sang lấy những ví dụ của câu tiếng anh khi có từ ngân sách nhà nước tiếng anh

¿một số đoạn văn có sử dụng từ ngân sách nhà nước tiếng anh được viết như thế nào?

The state budget is different from the family budget; socioeconomic organization budget… because the state budget must be approved by the national assembly as a legal technique.

nGhĩa tiếng việt: ngân Sách nhà nước khác hẳn với ngân Sách gia đình, ngân Sách tổ chức kinh tế xã hội… bởi vì ngân Sáchà nhà nước bắt buộc phải ược quốc quốc quốc quốc qua

The establishment of parliamentary oversight over the execution of the state budget has become a constitutional principle, essentially to counter the risk of abuse of power by executors of the state budget.

dịch nghĩa tiếng việt: việc thiết lập quyền giám sát của quốc hội đối với hoạt động thi hành ngân sách nhà nước, chính phủ đã trở thành nguyên tắc hiến định, thực chất là nhằm kiểm soát nguy cơ lạm quyền của có quan thi hành ngân sách nhà nước.

READ  Tỷ giá tính thuế xuất nhập khẩu theo quy định mới nhất hiện nay

từ những phân tích trên chúng tôi mong rằng quí vị sẽ có thêm những thông tin cần thiết về ngân sách nhà nước tiếng anh là gì?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *