Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm

Ngành công nghệ thực phẩm tiếng anh là gì

Ngành công nghệ thực phẩm tiếng anh là gì

ngành công nghệ thực phẩm là một ngành gắn liền với cuộc sống và sức khỏe của with người. cùng ại học đông a học từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nGhệc

khái niệm ngành công nghệ thực phẩm

từ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm là food technology. Đây là ngành học trang bị cho người học những kiến ​​thức về bảo quản, chế biến thực phẩm. nhằm mục đích ứng dụng chúng vào việc phục vụ nhu cầu ăn uống của with người. Không chỉc vậy, người học còn ược đào tạo các kiến ​​thức về quy trìrnh chến biến vận hành may móc, dây chuyền sản xuất, đánh giá, phân tích che ất ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ

hay hiểu một cách đơn giản thì đây là ngành học đào tạo các kỹ sư, kỹ thuật viên, chuyên gia và các nhà nghiên cợu chất lư. họ đóng vai trò quan trọng trong việc sáng tạo, sản xuất và nâng cao các giá trị của sản phẩm. họ chính là nguồn nhân lực cốt lõi mà thị trường lao động hiện nay đang cần đến.

từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm bạn nên biết

ngành công nghệ thực phẩm đóng vai trò quan trọng trong đời sống xã hội hiện nay, bởi ăn uống là nhu cầu thiết yếu của with ngư miời ng chính vì vậy mà triển vọng nghề nghiệp của ngành này trong tương lai sẽ còn phát triển hơn nữa. Ể có thể phát triển và nắm bắt tốt cc cơ hội việc làm cho bản thân, bạn phải rèn luyện và trau dồi trình ộ tiếng anh của nay mình ngay từ.

READ  Hiện tượng buồn nôn nhưng không nôn được do đâu?

dưới đây là một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm mà bạn có thể tham khảo:

  • additive: chất phụ gia thực phẩm
  • aeration: thiết bị sục tạo khí bọt
  • room temperature: nhiệt độ bình thường 20-25ºc
  • anaerobic: không cần oxy
  • abstract/task analysis: phá vỡ cấu trúc
  • annotation: thêm chú thích
  • antioxidant: chất chống sư oxy hóa
  • antibacterial: chất tieu diệt vi khuẩn
  • aseptic packaging: phương pháp bảo quản thực phẩm không dùng chất bảo quản
  • attributes: đặc tính của thực phẩm
  • bacteria: vi khuẩn
  • balanced diet: chế độ ăn uống khoa học
  • biodegradable: bị phá hủy do vi khuẩn
  • bland: thiếu vị
  • calcium: canxi
  • calorie: năng lượng
  • caramelization: qua trình thay đổi màu sắc của đường trắng
  • carbohydrate: năng lượng chính của cơ thể
  • clostridium: ngộ độc do vi khuẩn
  • celiac disease: celiac bệnh
  • cook-chill: phương pháp nấu chín thực phẩm – làm lạnh nhanh chóng
  • colloidal structure: cấu trúc dạng keo
  • coherence: sản phẩm đều như nhau
  • coherent: tính nhất quán
  • contaminate: làm hỏng
  • cross contamination: nhiễm chéo
  • cryogenic freezing: đông lạnh
  • danger zone: vùng nguy hiểm
  • date marking: ngày sản xuất
  • descending giảm dần
  • descriptors: mô tả
  • design task: nhiệm vụ thiết kế
  • design criteria: tiêu chuẩn thiết kế
  • deteriorate: mất đi độ tươi của sản phẩm
  • dextrinization: tinh bột chuyển thành đường
  • diverticular disease: bệnh thiếu chất xơ
  • dish to eat: chế độ ăn uống lành mạnh
  • emulsifier: chất nhũ hóa
  • dress: phủ, trang ngoài
  • assessment: đánh giá
  • fair tests: thử nghiệm
  • fermentation: lên men
  • fiber: chất xơ
  • finish: hoàn thành
  • flavor enhancers: chất hỗ trợ
  • foams: bọt
  • food spoilage: thực phẩm hỏng
  • gelatinization: sự jello hóa
  • gels: chất tạo keo
  • gluten: protein found in flour
  • hermetically: bịt kín
  • waterproof: không thấm nước
  • irradiation: chiếu xạ
  • iron: sắt
  • landfills: hố chôn rác thải
  • lard: mỡ lợn
  • crafting skills: kỹ năng sản xuất thực phẩm
  • market study: nghiên cứu thị trường
  • net weight: trọng lượng tịnh
  • nutrient: dinh dưỡng
  • nutritional analysis: phân tích dinh dưỡng
  • nutritional content: hàm lượng dinh dưỡng
  • nutritional labeling: nhãn dinh dưỡng
  • obesity: béo phì
  • organic food: thực phẩm hữu cơ
  • fertilizers: phân bon
  • organoleptic: thực phẩm hữu cơ
  • pathogen: tác nhân gây bệnh
  • pathogens: vi khuẩn gây bệnh
  • ph: độ ph
  • preservative: chất bảo quản
  • product review: phân tích sản phẩm
  • quality assurance: đảm bảo chất lượng
  • quality control: kiểm soát chất lượng
  • quiz: bảng câu hỏi
  • classification test: kiểm tra thứ hạng
  • Qualifying test: kiểm tra đánh giá
  • sample: mẫu sản phẩm
  • shelf life: hạn sử dụng
  • abbreviation: rút ngắn
  • solution: giải pháp
  • staple foods:
  • sterilization: khử trùng
  • suspensions: kết cấu vững chắc trong chất lỏng
  • sustainability: tính bền vững
  • symptoms: biểu tượng
  • manipulation: giả mạo
  • textured vegetable protein: thực vật protein
  • ultra heat treatment (uht): điều trị siêu nhiệt
  • vacuum packaging: đóng gói hút chân không
  • vegetarians: người ăn chay
  • trên đây là một số từ vựng ngành công nghệ thực phẩm phổ biến nhất. lưu lại để có thể sử dụng khi cần thiết nhé!

    cÓ thỂ bẠn quan tÂm:

    • [cơ hội việc làm] ngành công nghệ thực phẩm không nên bỏ lỡ
    • [góc tâm sự] liệu with gái có nên học công nghệ thực phẩm?
    • từ điển tiếng anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm

      bên cạnh các từ vựng chuyên ngành thực phẩm kể trên ể có thể trau dồi thêm nhiều từ vựng hơn nữa, bạn có thệ tham khạng chuợo conc. từ điển chính là công cụ giúp bạn bổ sung vốn từ vựng mới một cách nhanh chóng nhất.

      bạn có thể tham khảo từ điển tiếng anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm anh – việt và từ điển công nghệ thực phẩtm an. mỗi cuốn từ điển sẽ có khoảng 20,000 từ, thuật ngữ thuộc các lĩnh vực liên quan đa dạng và phong phú để bạn tham khẍàp.</

      từ điển tiếng anh sẽ góp phần giúp bạn phát triển tốt các kỹ năng tiếng anh của mình, ặc biệt là cung cung các từ vựng chuyên ngành phẩ th. giúp ghi nhớ các từ mới hiệu quả và áp dụng trong những trường hợp thực tế dễ dàng hơn.

      tham khảo thêm học công nghệ thực phẩm ra trường làm gì

      strong thời đại hội nhập quốc tế, tiếng anh đã và đang trở thành ngôn ngữ toàn cầu. Để có thể hội nhập, phát triển và nắm bắt nhiều cơ hội việc làm bắt buộc bạn cần có kỹ năng tiếng anh tốt. Đặc biệt là tiếng anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm nếu đang có định hướng theo đuổi ngành nghề này trong tương lai. chúc bạn học tập tốt và mau sớm thành công nhé!

READ  Nguyên nhân khiến mắt cá chân bị sưng, hướng dẫn cách xử lý tại nhà

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *