Nhà hoạch định chính sách tiếng anh là gì?

Nhà hoạch định chính sách tiếng anh là gì

Nhà hoạch định chính sách tiếng anh là gì

nhà hoạch định chính sách tiếng anh là gì? c cùng tìm hiểu về từ vựng liên quan ến nhà hoạch ịnh chynh sách trong tiếng anh và chi thiết cc thông thú vị công việc của những nhà ịhoạhh. Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin nào ở bài viết này nhé.

công việc nghiên cứu thị trường, xã hội và ưa ra các kếch chiến lược là nhiệm vụ thường xuyên của các nhà hoạch ịnh chynh Sách, nhà ịch ịnh ếc. vậy bạn có muốn biết nhà hoạch định chính sách tiếng anh là gì?

nhà hoạch định chính sách tiếng anh là gì?

nhà hoạch định chính sách tiếng anh là policymaker

phát âm từ nhà hoạch định chính sách tiếng anh là: /ˈpɑːləsi ˈmeɪkər/

từ vựng tiếng anh liên quan nhà hoạch định chính sách

bên dưới là tổng hợp một danh sách các từ vựng tiếng anh về chủ đề chính trị mà bạn có thể quan tâm.

  • coalition (n) – /koʊ.əˈlɪʃ.ən/: sự liên minh
  • constitution (n) – /kɑːn.stəˈtuː.ʃən/: hiến pháp
  • coup d’état (n) – /kuˌdeɪˈtɑ, -ˈtɑz/: cuộc đảo chính
  • dissolution (n) – /dɪs.əˈluː.ʃən/: sự giải tán, giải thể
  • choice (n) – /iˈlek.ʃən/: sự bầu cử, sự lựa chọn
  • electorate (n) – /iˈlek.tɚ.ət/: toàn bộ cử tri, khu bầu cử
  • government (n) – /ˈɡʌv.ɚn.mənt/: chính phủ, nội các
  • base (n) – /ˈɡræs ˈruts/: người dân thường
  • human rights (n) – /ˌhjuː.mən ˈraɪts/: nhân quyền
  • civil liberty (n) – /ˈsɪv əl ˈlɪb ər t̬i: quyền tự do của công dân
  • enforce a rule (v) – /ɪnˈfɔːrs. ə.ruːl/thi hành một điều luật
  • land (n) – /ˈlænd.slaɪd/: thắng lợi lớn
  • law (n) – /lɑː/: luật
  • hall (n) – /ˈlɑː.bi/: các vận động hành lang
  • named (n) – /ˌnɑː.məˈni/: ứng cử viên
  • opposition (n) – /ˌɑː.pəˈzɪʃ.ən/: phe đối lập
  • politics (n) – /ˈpɑː.lə.si/: chính sách
  • political (n) – /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/: chính trị gia
  • politics (n) – /ˈpɑː.lə.tɪks/: hoạt động chính trị
  • survey (v) – /poʊl/: bỏ phiếu
  • voting center (n) – /ˈpoʊ.lɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: điểm bỏ phiếu
  • prime minister (n) – /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stɚ/: thủ tướng
  • regime (n) – /reɪˈʒiːm/: chế độ, chính thể
  • republic (n) – /rəˈpʌb.lɪk/: nước cộng hòa, nền cộng hòa
  • go out (n) – /tɝːn. aʊt/: kết quả (bầu cử)
  • vote (v) – /voʊt/: bầu cử
  • công việc của các kiểu nhà hoạch định chính sách

    các nhà hoạch ịnh chính sách có thể là một cá nhân, một nhóm hoặc một tổ chức tham gia vào công việc hoạch ịnh chính sách cho ụn ó, v. các nhà hoạch định trực tiếp.

    khi Các Chynh Sách Công Ngày Càng Trở Nên phức tạp hơn, Các Nhà Hoạch ịnh Chính Sách Cũng đang Nỗ LựC SứC ểC Hiện Các NGhiên Cứang đi ề C ề C ề kiến thức chính sách phù hợp. kiến thức này phải ược phổ biến và áp dụng rộng rãi ể giải quyết các vấn ề ề chính sách, từ đó nâng cao nănhquự

    chắc chắn bạn chưa xem:

    1. Ăn sầu riêng uống nước dừa
    2. tác dụng của máy line toàn thân
    3. bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
    4. tập tạ có lùn không
    5. kem se khít lỗ chân lông the tent of the face
    6. chống đẩy tiếng anh là gì
    7. nóng tính tiếng anh là gì
    8. đvcnt là gì
    9. cầu dao điện tiếng anh là gì
    10. cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
    11. trúng thầu tiếng anh là gì
    12. ban quản lý dự án tiếng anh
    13. may rung toàn thân có tốt không
    14. cho thuê cổ trang
    15. uống milo có béo không
    16. hamster robo thích ăn gì
    17. chạy bộ có tăng chiều cao không
    18. tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
    19. lần đầu làm chuyện ấy có đau không
    20. quản gia tiếng anh
    21. yoga flow là gì
    22. lông mày la hán
    23. tuy nhiên, điều đáng lo ngại là mặc dùt quả phân tích chính Sách đã tĂng lên đáng kể về chất lượng và sống, nhưng hầu hết coc dụng trực tiếp vào quá trình ra quyết định. tốt nhất, kiến ​​​​thức này chỉ có thể thay đổi nhận thức của các nhà hoạch định chính sách về các vấn đề chính sách.

      nguồn: https://hellosuckhoe.org/

READ  Đau lưng dưới gần mông là bệnh gì? Chẩn đoán và điều trị

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *