Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho tiếng anh là gì chuẩn nhất

Nhập kho xuất kho tiếng anh là gì

Nhập kho xuất kho tiếng anh là gì

phiếu nhập kho, phiếu xuất kho là những thuật ngữ quen thuộc trong mảng tồn kho của lĩnh vực tài chính – kế toán. Đa phần các kế toán doanh nghiệp quen thuộc với nghiệp vụ kho trong công việc hàng ngày của họ. song nếu được hỏi phiếu nhập kho, phiếu xuất kho tiếng anh là gì không phải kế toán doanh nghiệp nào cũng nắm được. vậy phiếu nhập, xuất kho tiếng anh là gì? hãy cùng tìm hiểu trong bài viết sau đây.

1. phiếu nhập kho tiếng anh là gì

phiếu nhập kho tiếng anh là “good grade received” (grn). phiếu nhập kho là chứng từ kế toán được sử dụng trong khâu nhập hàng phục vụ mục đích quản lý kho. kế toán doanh nghiệp hoặc thủ kho sẽ ghi chép và theo dõi tình hình tài sản của doanh nghiệp thông qua các phiếu nhập kho.

hiện nay, nhiều ơn vị doanh nghiệp việt nam có nguồn vốn ầu tư từ nước ngoài hoặc có những nghiệp vụ liên quan ến qu.

>>> Đọc thêm: mẫu phiếu nhập kho theo tt 200 và tt 133 chuẩn chỉnh nhất

2. phiếu xuất kho tiếng anh là gì

phiếu xuất kho tiếng anh là “goods delivery note”. phiếu xuất kho là chứng từ kế toán ược sử dụng ể ể Theo dõi chi tiết sống vật tư, công cụ, dụng cụ đã xuất các bộ pHậnn trong doanh nghiệp sửng, dụng, thực hi ị p>

READ  Giấy chứng nhận đầu tư là gì? Những điều cần biết

tương tự như phiếu nhập kho, phiếu xuất kho tiếng anh cũng đang được sử dụng rộng rãi ở nhiều doanh nghiệp.

>>> có thể bạn quan tâm: mẫu phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ và các quy định cần biết

3. mẫu biểu phiếu xuất kho và nhập kho bằng tiếng anh

3.1 mẫu phiếu nhập kho bằng tiếng anh

department:……………………

(issued according to circular 200/2014/tt-btc of the Ministry of Finance on 12/22/2014)

deposit receipt

date…….month……year…………..

no.: …………………….

……………………..

credit

……………………..

full name of delivery person: ……………………..…………………………..

according to:…………………………..…………………………..

no……….date……month……..year…….of…………………………..

in stock: …………………………………….

location………………………………………………..

total amount (in words): ……………………………………………………………………

the number of attached original documents:………………………………………………

date…….month……year…………..

(signature, full name)

(signature, full name)

(signature, full name)

(or the department needs to enter)

(signature, full name)

3.2 mẫu phiếu xuất kho tiếng anh

department:……………………

(according to circular no. 200/2014/tt-btc

dated December 22, 2014 from the Ministry of Finance)

warehouse export

date…….month……year…………..

no.: …………………….

……………………..

credit

……………………..

recipient’s full name:…………………………………………………………………………

reason for issuance: ………………………………………………………………………

stock export: …………………………………

location……………………………………………….

total amount (in words): ……………………………………………………………………

the number of attached original documents:………………………………………………

date…….month……year…………..

(signature, full name)

(signature, full name)

(signature, full name)

(or the department needs to enter)

(signature, full name)

phiếu nhập kho, phiếu xuất kho tiếng anh là gì

4. một số thuật ngữ chuyên ngành khác cần biết

  • storage locations: vị trí lưu kho
  • command: Đơn hung
  • receipt of goods: nhập kho
  • goods issue: xuất kho
  • consolidation or groupage: việc gom hàng
  • team: thiết bị
  • contract: hợp đồng
  • tax deposit: kho ngoại quan
  • cash receipt: phiếu jue
  • post goods receipt: nhập hàng lên hệ thống
  • inspection certificate: giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa
  • certificate of origin: giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • customs declaration: khai báo hải quan
  • delivery order d/o: lệnh giao hàng
  • abstract: kiểm kê
  • expiration date: ngày hết hạn
  • warehouse: nhà kho
  • warehouse card: thẻ kho
  • storekeeper/ storekeeper: thủ kho
  • maintenance cost: chi phí bảo dưỡng
  • warranty costs: chi phí bảo hành
  • materials: nguyên vật liệu
  • detention (det): phí lưu kho
  • demurrage (dem)/storage charge: phí lưu bãi
  • stowage: việc bốc dỡ (hàng)
  • statement: bảng báo cáo
  • invoice: hóa đơn
  • quote: bảng bao giá
  • purchase order: Đơn đặt hàng nhà cung cấp
  • receipt: phiếu jue hay giấy biên nhận
  • paying tip: phiếu báo thanh toán
  • inventory report: báo cáo tồn kho
  • waybill: vận đơn
  • 5. phần mềm kế toán nhập liệu và báo cáo đa ngôn ngữ: tiếng việt, tiếng anh…

    hiện nay, các pHần mềm kế toan trên thị trường tiêu biểu có pHần mềm kế toán online Mass Amis đã chip pHép kế toán nhập liệu đa ngôn ngữ: tiếng anh, tiếng hàn, tiếu đnh đnh đnh đ nước ngoài.

    kế toán các doanh nghiệp cor vốn ầu tưc ngoài hoặc những doanh nghiệp cần lập báo cao tài chính bằng tiếng anh nếu nắm rõ công thể lên được báo cáo tài chính bằng tiếng anh giúp hỗ trợ tối đa cho công việc. hơn nữa, điều này cũng giúp doanh nghiệp giảm thiểu chi phí chuyển đổi ngôn ngữ (dịch thuật) cho báo cáo tài chính.

    kính mời quý doanh nghiệp, anh/chị kế toán doanh nghiệp đăng ký trải nghiệm miễn phí bản demo phần mềm kế toán online misa amis:

    700

READ  Thời khóa biểu tiếng Anh: Định nghĩa, Cách viết và Mẫu

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *