&quotỔ Cắm Điện&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

ổ cắm điện trong tiếng anh là gì

ổ cắm điện trong tiếng anh là gì

trong gia đình các bạn có rất nhiều đồ dùng gia dụng trong gia đình, vậy các bạn có biết hết các vật dụng trong nhà tiếng anh đưgông? Ở bài viết này studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn những kiến ​​​​thức về một từ vựng mới đó là: ổ cắm điện trong tiẰûng anh? nếu chưa biết thì hãy kéo xuống bên dưới đây ể Theo dõi bài viết của chung mình nhé! bài viết này sẽ không làm các bạn thất vọng đâu nhé!

1. tìm hiểu “ Ổ cắm điện” trong tiếng anh có nghĩa là gì?

tiếng việt: Ổ cắm điện

tiếng anh: plug

ổ cắm điện tiếng anh

( hình ảnh minh họa cho ổ cắm điện – socket)

ổmm điện là một thiết bị điện dân dụng, nó pHổ biến với mỗi gia đình, ược sử Dụng phổ biến cho nhu cầu chia sẻ và kết nối của các thiết bịnện ớn ớn. Ổ cắm điện công dụng chynh là chia sẻ điện năng, giảm tải cho nguồn điện chính, ảm bảo các kết nối ường truyền an toàn, cấp nĂng lượng hiệu quả.

Ổ cắm điện là thiết bị điện dân dụng quan trọng trong hệ thống điện gia đình. Các loại ổ cắm điện thường ược phân loại Theo dạng chân cắm dưới đây sẽ giúp người dùng hiểu về các sản pHẩm ổ cắm điện trên thịng và lựa chọ

dùng ổ cắm điện không đúng cách cũng là nguyên nhân gây ra nhiều tai nạn, sự cố điện. dưới đây là những lưu ý dành cho mọi người khi sử dụng điển.

  • sử dụng ổ cắm điện đúng công suất, không nên cắm quá nhiều thiết bị công suất lớn trong c cùng 1 ổ điều đó sẽ hẽ gây quá.
  • khi cắm thiết bị điện cần cắm chặt vào ổ điện và không được để đầu phích cắm bị lỏng lẻo. thao tác đúng, vuông góc tránh làm hỏng ổ cắm và chập điện.
  • cần đặt ổ điện ở nơi khô ráo, tránh nước, tránh ẩm thấm ngấm vào ảnh hưởng đến nguồn điện
  • thường xuyên kiểm tra hệ thống ổ cắm điện trong gia đình, ể sửa chữa hoặc ngắt kết nối khi có dấu hỏng hóc từ đó Tránh gây chập, cháy nổ nổ nổ nổ nổ hệng hóc từ đó tránh gây chập, cháy nổ nổ ổu hệng hóc từ đó tránh gây chập, cháy nổ nổ ổu hệng hóc từ đó tránh gây to háyận, cháyổp.
  • Đóng cầu dao an toàn riêng của ổ điện khi không dùng đến, tránh trẻ em tiếp xúc, nguy hiểm cho trẻ em
  • 2. ví dụ minh họa về “ổ cắm điện – plug” trong tiếng anh

    ổ cắm điện tiếng anh

    ( hình ảnh minh họa cho ổ cắm điện – socket)

    • max had forgotten to plug the TV into the outlet.
    • max đã quên cắm tv vào ổ điện.
    • the bulb easily screws into a socket.
    • bong đèn được vặn dễ dàng vào ổ cắm.
    • plugs are not designed to be used while vehicles are in passenger service.
    • Ổ cắm không được thiết kế để sử dụng khi xe đang chở khách.
    • In most homes, only one member of the family has access to electrical outlets: the baby who is crawling on the floor.
    • trong hầu hết các ngôi nhà, chỉ một thành viên trong gia đình mới có thể sử dụng ổ cắm điện — trẻ sơ sinh bò trên sàn nhà.
    • A socket is a device in electrical equipment into which a light bulb or socket can be attached.
    • Ổ cắm là một thiết bị trên một phần của thiết bị điện mà bạn có thể đặt bóng đèn hoặc phích cắm vào đó.
    • A socket is a device or point on the wall where electrical equipment can be connected to a power source.
    • Ổ cắm là một thiết bị hoặc điểm trên tường nơi bạn có thể kết nối thiết bị điện với nguồn điện.
    • a device that can be plugged into a socket to make a connection in a circuit.
    • một thiết bị có thể cắm phích cắm điện vào để tạo kết nối trong mạch điện
    • the lower end of the bracket fits into a hole in the bracket bracket.
    • Đầu dưới của giá đỡ phù hợp với ổ cắm trên giá đỡ.
    • If you over-tighten these screws, you can knock the ball out of its socket.
    • nếu bạn vặn qua chặt các vít này, bạn có thể bật quả bóng ra khỏi ổ cắm của nó.
    • in the usa In the US, the average voltage in household wall outlets is approximately 120v and changes 50 times per second.
    • Ở mỹ, điện áp trung bình trong ổ cắm trên tường hộ gia đình là khoảng 120v và nó thay đổi 50 lần mỗi giây.
    • simply plug the device into the microphone jack of a cassette recorder and press the record button.
    • chỉ cần cắm thiết bị vào ổ cắm micro của máy ghi âm cassette và nhấn nút ghi.
    • 3. các từ vựng khác về ổ điện

      ổ cắm điện tiếng anh

      ( hình ảnh minh họa cho “ ổ cắm điện – socket)

      • patch panel: bảng ổ cắm điện
      • subscriber telephone jack: ổ cắm điện thoại cá nhân
      • ground plug: ổ cắm điện trên tường
      • home office socket: ổ cắm điện dân dụng
      • high potential plug: ổ cắm điện thế cao
      • telephone jack: ổ cắm điện thoại
      • oscillator: bộ dao động
      • digital multimeter: Đồng hồ điện đa chức năng
      • amp clamp: Đồng hồ ampe kìm
      • phase tester: bút thử điện
      • ammeter: ampere kế
      • voltmeter: vôn kế
      • electricity meter :công tơ điện
      • pin: chân cắm
      • plug: Ổ cắm điện
      • plug: phích cắm điện
      • power cord: dây nguồn điện
      • control panel: hộp điều khiển
      • toolbox: hộp đựng dụng cụ
      • junction box: hộp nối dây
      • battery charger: bộ sạc ắc quy
      • terminal: hàng kẹp
      • chúc các bạn có một buổi học vui vẻ, thú vị và tiếp thu được nhiều kiến ​​​​thức mới về từ mới “ổ điện – plug”.

READ  Quản lí an toàn thực phẩm là gì? Vai trò và các công cụ pháp lí

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *