Quả Cà Chua trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

Quả cà chua đọc tiếng anh là gì

Quả cà chua đọc tiếng anh là gì

“quả cà chua” là một loại quả pHổ biến ở cảt va nam và các nước phương tây, tuy vậy vẫn sẽcc dưới đây nhé.

cà chua trong Tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa cho “tomato”, quả cà chua trong tiếng anh)

1. Định nghĩa về “quả cà chua” trong tiếng anh

“quả cà chua “ trong tiếng anh là “tomato”, phát âm là /təˈmeɪ.t̬oʊ/ .

2. các ví dụ minh họa cho “quả cà chua” trong tiếng anh

  • The tomato is a red, round fruit with many seeds, which is eaten cooked or raw as a vegetable, for example in salads or sauces.

  • cà chua là một loại quả tròn, màu ỏ, có nhiều hạt, ược ăn chyn hoặc chưa nấu chyn như một loại rau, ví dỺ nhưỷ món trong salad

  • a slice of tomato is enough for a snack.

  • một miếng nhỏ cà chua là đủ cho một cái sandwich.

  • tomato salad is widely used today for its high nutritional value.

  • salad với cà chua được sử dụng phổ biến ngày nay bởi vì nó có giá trị dinh dưỡng cao.

  • pasta with tomato sauce is the most famous dish in my restaurant, you should try it when you come.

  • The tomato plants in my garden were infected with a virus.

  • những cây cà chua trong vừa nhà tôi bị nhiễm vi rút hết.

  • There is a wide variety of tomatoes in the world.

  • có rất nhiều loại cà chua trên thế giới.

    3. các cụm từ thông dụng với “quả cà chua” trong tiếng anh

    cà chua trong Tiếng Anh là gì

    (hình ảnh minh họa cho “canned tomato”, cà chua đóng hộp trong tiếng anh)

    canned tomato: cà chua đóng hộp

    video:

    • Vietnam’s canned tomato products are exported all over the world.

    • những sản phẩm cà chua đóng hộp của việt nam được xuất khẩu đi khắp thế giới.

    • Canned tomato products are highly recommended for those who have to travel far from home.

      tomato producer: người trồng cà chua

      ví dụ:

      • When I was a kid, my dream was to be a tomato farmer, I think that’s very intriguing.

      • khi tôi còn là một đứa nhóc, ước mơ của tôi là trở thành một người trồng cà chua. tôi nghĩ nó rất thú vị.

      • My uncle grows tomatoes. he has a large farm with a variety of vegetables, but above all it is tomato.

      • bác tôi là một người trồng cà chua. bác ấy có một trang trại lớn với rất nhiều loại rau, nhưng chủ yếu là cà chua.

        tomato paste: tương cà chua

        video:

        • Tomato paste is a must-have item in my house, my brother uses it for various purposes.

        • You can buy tomato concentrate at any supermarket in town, there are also many types.

          tomato sauce: tương cà chua

          video:

          • very often we get a tasty piece of fish and then cover it with tomato sauce.

          • chúng tôi thường có một miếng cá ngon, sau đó chúng tôi làm mềm nó với tương cà chua.

          • More recently, they said we should ban tomato ketchup and whole wheat bread because there was something wrong with those products.

          • gần đây nhất, họ nói rằng chúng ta nên cấm tương cà chua và bánh mì nâu vì có điều gì đó không ổn với những ẩp.

            cà chua trong Tiếng Anh là gì

            (hình ảnh minh họa cho “tomato ketchup” tương cà chua trong tiếng anh)

            vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “tomato”, quả cà chua trong tiếng anh rồi đó. tuy chỉ là một ộng từ cơ bản nhưng biết cach sửng linh hoạt “tomato” sẽ mang ến cho bạn những trải nghiệm sửng dụng ngoại ngữ tuyệt vời với với người bản xứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. chúc bạn thành công trên with đường chinh phúc tiếng anh.

READ  Biện pháp tránh thai tiếng anh là gì? 3 biện pháp tránh thai phổ biến

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *